YOMEDIA
ADSENSE
4 Đề thi thử HK 2 Toán lớp 11 - THPT Trần Phú (2010-2011)
200
lượt xem 16
download
lượt xem 16
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo 4 đề thi thử học kì 2 Toán lớp 11 - THPT Trần Phú (2010-2011) dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 môn Toán. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 Đề thi thử HK 2 Toán lớp 11 - THPT Trần Phú (2010-2011)
- THPT Trần Phú ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 1 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 3n 4n 1 a) lim 2.4n 2n b) lim x2 x x x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 3: x3 2 khi x 3 x 9 f ( x) 1 khi x 3 12 x Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 x2 6 x 5 sin x cos x a) y b) y 2x 4 sin x cos x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB = BC = a, AC = a 2 . a) Chứng minh rằng: BC AB. b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BCM) (ACCA). c) Tính khoảng cách giữa BB và AC. II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1 2 ... n Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim . n2 3n Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y 2010.cos x 2011.sin x . Chứng minh: y y 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm M ( –1; –2). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm x để ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với: a 10 3x , b 2x2 3 , c 7 4x . Câu 6b: (2,0 điểm) x2 2 x 2 a) Cho hàm số: y . Chứng minh rằng: 2y.y 1 y 2 . 2 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 , biết tiếp tuyến vuông góc với 1 đường thẳng d: y x 2 . 9 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- THPT Trần Phú ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Đề số 34 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) n 3 1 n n 3 4 1 4 1 n lim lim 4 1 1,00 2.4n 2n n 2 1 2 2 b) lim x2 x x lim x lim 1 1 x x x2 x x x 1 2 1,00 1 1 x 2 x3 2 khi x 3 f ( x) x 9 1 khi x 3 0,25 12 x x3 1 1 lim f ( x) lim 2 lim x3 x 3 x 9 x3 x 3 6 1 1 lim f ( x) lim f (3) 0,50 x 3 x 3 12x 6 f ( x) liên tục tại x = 3 0,25 3 a) 2 x2 6 x 5 4x2 16x 34 y y' 1,00 2x 4 (2x 4)2 b) sin x cos x (cos x sin x)2 cos2x sin2x cos2x 1 y y' y' 1,00 2 sin x cos x (sin x cos x) (sin x cos x)2 4 0,25 a) Tam giác ABC có AB2 BC 2 2a2 ( a 2)2 AC 2 ABC vuông tại B 0,25 BC AB, BC BB '(gt ) BC (AA ' B ' B) BC AB ' 0,50 b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BCM) (ACCA). *) Tam giác ABC cân tại B, MA = MC 0,50 BM AC, BM CC '(CC ' ( ABC)) BM (AA ' C ' C) BM (BC ' M ) ( BC ' M ) ( ACC ' A ') 0,50 2
- c) Tính khoảng cách giữa BB và AC. 0,50 BB // (AACC) d(BB , AC ) d( BB ,( AACC)) d( B,( AACC)) AC a 2 0,50 BM ( AACC) d( B,( AACC)) BM 2 2 5a 1 2 ... n Tính giới hạn: I lim . n2 3n 0,50 1 2 3 ... n n( n 1) n1 Viết lại 2 n 3n 2n( n 3) 2(n 3) 1 1 n 1 n 1 I lim lim 0,50 2n 6 6 2 2 n 6a a) Cho hàm số y 2010.cos x 2011.sin x . Chứng minh: y y 0 . 0,50 y 2010sin x 2011cos x , y" 2010 cos x 2011sin x y " y 2010 cos x 2011sin x 2010cos x 2011sin x 0 0,50 b) Viết PTTT của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm M ( –1; –2). 0,50 y 3x2 6x k y (1) 9 Phương trình tiếp tuyến là y 9x 7 0,50 5b Tìm x để ba số a, b, c lập thành CSC, với: a 10 3x , b 2x2 3 , c 7 4 x . 0,50 Có a c 2b 17 7x 4 x2 6 x 1 4x2 7x 11 0 0,50 x 11 4 6b a) x2 2 x 2 Cho hàm số: y . Chứng minh rằng: 2y.y 1 y 2 . 0,50 2 y ' x 1 y" 1 2y.y" 1 ( x2 2x 2).1 1 x2 2x 1 ( x 1)2 y2 0,50 b) Viết PTTT của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 , biết TT vuông góc với đường thẳng 1 d: y x 2 . 0,25 9 1 *) Vì TT vuông góc với d: y x 2 nên hệ số góc của TT là k = 9 9 Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. 0,25 y ( x0 ) k 3x0 6x0 9 0 x0 1, x0 3 2 Với x0 1 y0 2 PTTT : y 9x 7 0,25 x0 3 y0 2 PTTT : y 9x 25 0,25 3
- THPT Trần Phú ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 2 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2x3 3x2 1 x2 2 x 1 x 1 a) lim b) lim . x1 x 1 x 0 x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 5 : x5 khi x 5 f ( x) 2x 1 3 . 3 khi x 5 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 5x 3 a) y b) y ( x 1) x2 x 1 2 x x 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB. a) Chứng minh tam giác SAD vuông. b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1 1 1 Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim ... . 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x) cos2 2x . Tính f . 2 2 x2 x 3 b) Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. 2x 1 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y cos2 2x . Tính giá trị của biểu thức: A y 16y 16y 8 . 2 x2 x 3 b) Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song 2x 1 với đường thẳng d: y 5x 2011 . 1
- --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 3 2x 3x 1 2 ( x 1) (2x 1)2 lim lim 0,50 x1 x 1 x1 x 1 lim ( x 1)(2 x 1) 0 0,50 x1 b) x2 2x 1 x 1 x2 x lim lim 0,50 x 0 x x 0 x x2 2 x 1 x 1 x 1 1 lim 0,50 x 0 x2 2 x 1 x 1 2 2 x5 khi x 5 f ( x) 2x 1 3 3 khi x 5 0,50 ( x 5) 2x 1 3 2x 1 3 lim f ( x) lim lim 3 x 5 x 5 2( x 5) x 5 2 f (5) 3 lim f ( x) f (5) hàm số liên tục tại x = 5 0,50 x 5 3 a) 5x 3 5x2 6x 8 y y' 1.00 x2 x 1 ( x2 x 1)2 b) ( x 1)(2x 1) y ( x 1) x2 x 1 y ' x2 x 1 0,50 2 x2 x 1 4x2 5x 3 y' 0,50 2 x2 x 1 4 0,25 a) Chứng minh tam giác SAD vuông. (SAB) ( ABCD ),(SAB) ( ABCD ) AB, SI AB SI ( ABCD ) 0,25 AD AB AD (SAB) AD SA SAD vuông tại A 0,5 AD SI b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. *) BC AD BC (SAD ) 0,25 2
- MN , BQ AD *) Gọi M,N,Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD, BC 1 MN BQ 2 AD MNQB là hình bình hành NQ MB AD (SAB) AD MB mà BC//AD, NQ//MB nên BC NQ 0,25 AD MB , MB SA MB (SAD ) MB SD NQ SD 0,25 Vậy NQ là đoạn vuông góc chung của BC và SD a 3 a 3 Tam giác SAB đều cạnh a (gt) nên MB = d( BC, SD ) NQ 0,25 2 2 c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC). 0,50 a 3 Tam giác SAB đều cạnh a nên SI 2 AID DFC (cgc) D1 C1 , C1 F1 900 D1 F1 900 ID CF mặt khác CF SI CF (SIK ) (SID ) ( SFC) Hạ IH SK d( I ,(SFC)) IH AD.FD a 5 a 5 a 5 3a 5 KFD AID KD , IK ID KD ID 5 2 5 10 1 100 1 1 1 4 20 32 0,50 2 2 2 2 2 2 2 2 IK 45a IH SI IK 3a 9a 9a 9a2 3a 32 IH 2 IH 32 32 5a 1 1 1 I lim ... 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) Viết được 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,50 ... 1 ... 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) 2 3 3 5 2n 1 2n 1 1 1 n 1 2 2n 1 2n 1 n 1 1 I lim lim 2n 1 1 2 0,50 2 n 6a a) Cho hàm số f ( x) cos2 2x . Tính f . 2 0,50 Tính được 3
- f ( x) 4cos2x sin2 x f ( x) 2sin4x f ( x) 8cos4x f " 8cos2 8 0,50 2 b) 2 x2 x 3 Cho hàm số y (C). Viết PTTT với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. 2x 1 0,25 18 Tính được y0 5 2 2x 4x 5 11 f ( x) 2 hệ số góc của tiếp tuyến là k f (3) 0,50 (2x 1) 25 11 57 Vậy phương trình tiếp tuyến là y x 0,25 25 25 5b Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Gọi q là công bội của CSN 0,50 1 1 Ta có 160q5 5 q5 q 32 2 Vậy cấp số nhân đó là 160, 80, 40, 20, 10, 5 0,50 6b a) Cho hàm số y cos2 2x . Tính giá trị của biểu thức: A y 16y 16y 8 0,75 Tính được y ' 4cos2x sin2x 2sin 4x y " 8cos4x y "' 32sin 4 x A y 16y 16y 8 32sin 4x 32sin 4x 8 8 0,25 b) 2 x2 x 3 Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp 2x 1 0,25 tuyến song song với đường thẳng d: y 5x 2011 . *) Vì TT song song với d: y 5x 2011 nên hệ số góc của TT là k = 5 *) Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm 2 4x0 4 x0 5 x 0 0,25 y ( x0 ) k 5 16x0 16x0 0 0 2 2 (2 x0 1) x0 1 Nếu x0 0 y0 3 PTTT : y 5x 3 0,25 Nếu x0 1 y0 0 PTTT : y 5x 5 0,25 4
- THPT Trần Phú ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 3 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x3 x32 a) lim b) lim x3 x2 2x 15 x1 x 1 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1: x2 x 2 khi x 1 f ( x) x 1 a 1 khi x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y ( x2 x)(5 3x2 ) b) y sin x 2x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA (ABCD). a) Chứng minh BD SC. b) Chứng minh (SAB) (SBC). a 6 c) Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). 3 II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: x5 x2 2x 1 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y 2x3 x2 5x 7 có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: 2y 6 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 1 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 4 x 4 2 x2 x 3 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y x2 ( x 1) có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: y 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y 5x . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 22 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) x3 x3 lim lim 0,50 x3 x2 2x 15 x3 ( x 3)( x 5) 1 1 lim 0,50 x 3 x 5 8 b) x32 x 1 lim lim 0,50 x1 x 1 x1 ( x 1) x 1 1 1 1 lim 0,50 x1 x32 4 2 f(–1) = a +1 0,25 ( x 1)( x 2) lim f ( x) lim lim( x 2) 3 0,50 x1 x 1 x 1 x 1 f(x) liên tục tại x = –1 lim f ( x) f (1) a 1 3 a 4 0,25 x1 3 a) y ( x2 x)(5 3x2 ) y 3x 4 3x3 5x2 5x 0,50 y ' 12x3 9x2 10x 5 0,50 b) cos x 2 y sin x 2x y ' 2 sin x 2 x 0,50 4 a) S 0,25 B A O D C ABCD là hình vuông nên AC BD (1) 0,25 SA (ABCD) SA BD (2) 0,25 Từ (1) và (2) BD (SAC) BD SC 0,25 b) BC AB (ABCD là hình vuông) (3) 0,25 SA (ABCD) SA BC (4) 0,25 Từ (3) và (4) BC (SAB) 0,25 (SAB) (SBC) 0,25 c) SA (ABCD) hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC 0,25 Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là SCA 0,25 a 6 SA 3 0,25 tan SC,( ABCD ) tan SCA 3 AC a 2 3 SCA 300 0,25 5a Đặt f ( x) x5 x2 2 x 1 f ( x) liên tục trên R. 0,25 2
- f(0) = –1, f(2) = 23 f(0).f(1) < 0 0,50 f ( x) 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1) 0,25 6a a) y 2x3 x2 5x 7 y 6x2 2x 5 0,25 BPT 2y 6 0 12x 2 4x 16 0 3x 2 x 4 0 0,25 4 x 1; 0,50 3 b) y 2x3 x2 5x 7 x0 1 y0 9 0,25 y (1) 3 0,25 PTTT: y 3x 12 0,50 5b Đặt f ( x) 4x4 2 x2 x 3 f ( x) liên tục trên R. 0,25 f (1) 4, f (0) 3 f (1). f (0) 0 PT có ít nhất 1 nghiệm c1 ( 1; 0) 0,25 f (0) 3, f (1) 2 f (0). f (1) 0 PT có ít nhất 1 nghiệm c2 (0;1) 0,25 c1 c2 PT có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng (–1; 1) 0,25 6b a) y x2 ( x 1) y x3 x2 y ' 3x2 2x 0,25 BPT y ' 0 3x2 2x 0 0,25 2 x ; 0 0,50 3 b) Vì tiếp tuyến song song với d: y 5x nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 5 0,25 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. x0 1 0,25 y '( x0 ) 5 3x 2x0 5 3x 2x0 5 0 2 2 0 0 x 5 0 3 Với x0 1 y0 2 PTTT: y 5x 3 0,25 5 50 175 Với x0 y0 PTTT: y 5x 0,25 3 27 27 3
- THPT Trần Phú ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 4 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x2 3x 2 a) lim b) lim x2 2x 1 x x 2 x 3 2 x 4 x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 1: 2x2 3x 1 khi x 1 f ( x) 2x 2 2 khi x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y ( x3 2)( x 1) b) y 3sin2 x.sin3x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. a) Chứng minh tam giác SBC vuông. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) (SBH). c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: (9 5m) x5 (m2 1) x4 1 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x2 x 4 có đồ thị (C). a) Giải phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a 3b 6c 0 . Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1): ax2 bx c 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x2 x 4 có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 25 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 2 x 3x 2 ( x 1)( x 2) lim lim 0,50 x2 x3 2x 4 x2 ( x 2)( x2 2x 2) x 1 1 = lim 2 0,50 x 2 x 2x 2 10 b) lim x2 2x 1 x lim 2x 1 0,50 x x x2 2 x 1 x 1 2 = x 1 0,50 2 1 1 2 1 x x 2 f(1) = 2 0,25 2x2 3x 1 ( x 1)(2x 1) 2x 1 1 lim f ( x) lim = lim lim = 0,50 x 1 x1 2( x 1) x 1 2( x 1) x 1 2 2 Kết luận hàm số liên tục tại x = 1 0,25 3 a) y ( x3 2)( x 1) y x4 x3 2x 2 0,50 y ' 4 x3 3x2 2 0,50 b) y 3sin2 x.sin3x y ' 6sin x cos x.sin3x 6sin2 x.cos3x 0,50 6sin x(cos x sin3x sin x cos3x) 5sin x sin 4x 0,50 4 0,25 a) SA (ABC) BC SA, BC AB (gt) BC (SAB) BC SB 0,50 Vậy tam giác SBC vuông tại B 0,25 b) SA (ABC) BH SA, mặt khác BH AC (gt) nên BH (SAC) 0,50 BH (SBH) (SBH) (SAC) 0,50 c) Từ câu b) ta có BH (SAC) d(B,(SAC)) BH 1 1 1 0,50 2 BH AB BC2 2 AB2 BC2 2 10 BH 2 2 2 BH 0,50 AB BC 5 5 5a Gọi f ( x) (9 5m) x5 (m2 1) x4 1 f ( x) liên tục trên R. 0,25 2
- 2 5 3 f (0) 1, f (1) m f (0). f (1) 0 0,50 2 4 Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m 0,25 6a a) y f ( x) 4x2 x4 , f ( x) 4x3 8x f ( x) 4 x( x 2 2) 0,50 x 2 Phương trình f ( x) 0 4x( x2 2) 0 0,50 x 0 b) x0 1 y0 3, k f (1) 4 0,50 Phương trình tiếp tuyến là y 3 4( x 1) y 4x 1 0,50 5b Đặt f(x)= ax2 bx c f ( x) liên tục trên R. 2 4 2 1 c c 0,25 f (0) c , f a b c (4a 6b 12c) 3 9 3 9 3 3 2 2 Nếu c 0 thì f 0 PT đã cho có nghiệm (0;1) 0,25 3 3 2 c2 2 Nếu c 0 thì f (0). f 0 PT đã cho có nghiệm 0; (0;1) 0,25 3 3 3 Kết luận PT đã cho luôn có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) 0,25 6b a) y f ( x) 4x2 x4 f ( x) 4x3 8x f ( x) 4x( x2 2) 0,25 Lập bảng xét dấu : 2 2 0,50 f ( x) Kết luận: f ( x) 0 x 2; 0 2; 0,25 b) Giao của đồ thị với Oy là O(0; 0) 0,25 Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại O là k = 0 0,25 Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 0 0,50 3
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn