intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4000 từ vựng thông dụng: phần 1 - vũ thị mai phương

Chia sẻ: Nguyễn Triều | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:179

210
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

tailieu.vn chia sẻ cuốn sách tiếng anh 4000 từ vựng thông dụng trong tiếng anh do cô mai phương biên soạn nhằm giúp người học bổ sung vốn từ vựng tiếng anh trong quá trình học tiếng anh đảm bảo trong cả giao tiếp và luyện tập trong các kỳ thi toefl, toeic và các kỳ thi khác. phần 1 của cuốn sách se4 giới thiệu cho người học từ vựng tiếng anh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng anh. mỗi từ vựng được trình bày trong ngữ cảnh bằng các ví dụ rất dễ hiểu. qua đó giúp các bạn học tập một cách tốt nhất. mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4000 từ vựng thông dụng: phần 1 - vũ thị mai phương

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> <br /> A<br /> abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi<br /> To abandon something is to leave it forever or for a long time.<br /> -» The old room had been abandoned years before.<br /> Từ bỏ một cái gì đó là bỏ lại nó vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài.<br /> - » Căn phòng cũ này bị bỏ hoang vài năm trước.<br /> abbey [aebi] n. tu viện<br /> An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live.<br /> -» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom.<br /> Một tu viện là một ngôi nhà hoặc một nhóm những ngôi nhà mà những thầy tu hoặc bà xơ sống ở đó.<br /> - » Khi người thầy tu này quay trở lại tu viện, ông ấy đã lên giường ngủ ngay lập tức.<br /> abide [abaid] V. tuân theo<br /> To abide by something, like a rule, means to obey it.<br /> -» If you want to play the game with US, you must be willing to abide by our rules.<br /> Tuân theo cái gì đó, như một điều luật, nghĩa là làm theo nó.<br /> - » Neu bạn muốn chơi trò chơi này với chúng tôi, bạn phải sẵn lòng tuân theo luật lệ của chủng tôi.<br /> ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất<br /> Ability is the quality of a person being able to do something well.<br /> -» His swimming abilities let him cross the entire lake.<br /> Khả năng là phẩm chất của một người có thể làm tốt mọi việc.<br /> - » Những khả năng bơi lội của anh ấy đã đưa anh ấy vượt qua cả cái hồ này.<br /> abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ<br /> To abolish something means to put an end to it, such as a system or law.<br /> -» President Lincoln abolished slavery in the US.<br /> Thủ tiêu một cái gì đó nghĩa là đặt dấu chấm hết cho nó, như một hệ thống hoặc một điều luật.<br /> - » Tống thống Lincoln đã chấm dứt tình trạng nô lệ ở Mỹ.<br /> a b ove [abAv] prep, ở trên<br /> <br /> If something is above, it is at a higher level than something else.<br /> -» He straightened the sign that was above the crowd.<br /> Neu một cái gì đó ở trên, nó đang ở một mức độ cao hơn vật khác.<br /> - » Anh ấy đã sắp xếp ngăn nắp các dấu hiệu lộn xộn ở trên.<br /> "abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài<br /> If someone goes or travels abroad, they go to another country.<br /> -»My brother wants to go abroad next year.<br /> Neu một người đi hoặc đến nước ngoài, họ đi tới một quốc gia khác.<br /> - » Anh trai của tôi muốn đi nước ngoài vào năm tới.<br /> absence [asbsons] n. sự vắng mặt<br /> Absence is the State o f something being away.<br /> <br /> -» There is an absence of sand in the hourglass.<br /> Sự vắng mặt là trạng thái biến mất của một thứ gì đó.<br /> - » Cát không có trong chiếc đồng hồ cát này.<br /> absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất<br /> If something is absolute, it is total or complete.<br /> -» My presentation was an absolute disaster! It was terrible!<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> Page I 1<br /> <br /> 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> Nếu một vật còn nguyên chất, nghĩa là nó còn nguyên vẹn hoàn toàn.<br /> - » Bài thuyết trình của tôi như một tai họa thực sự! Nó thật kinh khủng!<br /> absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ<br /> To absorb a liquid means to take it inside.<br /> -» He used a sponge to absorb the water on the floor.<br /> Hấp thú một chất lỏng nghĩa là đổ nó vào trong.<br /> - » Anh ấy đã sử dụng một miếng vải thấm đế hút nước trên tầng.<br /> abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng<br /> If ideas are abstract, they are based on general ways of thinking.<br /> -» The idea of beauty is abstract and changes over time.<br /> Nếu những ý tưởng trừu tượng, chúng được căn cứ trên những cách suy nghĩ cơ bản.<br /> - » Ý tưởng làm đẹp này là trừu tượng và thay đổi theo thời gian.<br /> absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn<br /> If something or someone is absurd, they are ridiculous.<br /> -» That group of people making animal noises sounds completely absurd.<br /> Neu một vật gì đó hoặc một người nào đó ngớ ngấn, họ sẽ tỏ ra lố bịch.<br /> - » Nhóm những người kia đang tạo ra những âm thanh động vật là hoàn toàn ngu xuẩn,<br /> abundant [obAndont] adj. Thừa thãi<br /> If something is abundant, then it is available in large quantities.<br /> -» Cakes, cookies, and candy were so abundant that the child was very happy.<br /> Một vật gì đó thừa thãi, thì nó có sẵn một số lượng lớn.<br /> - » Những chiếc bánh ngọt, bánh quy và kẹo có số lượng rất nhiều khiển bọn trẻ rất sung sướng,<br /> abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi<br /> To abuse someone or something means to hurt them on purpose.<br /> -» The mean man abused his dog when it barked too loudly.<br /> Ngược đãi một ai đó hoặc một cái gì đó nghĩa là chủ định gây thiệt hại lên họ.<br /> - » Người đàn ông này đã hành hạ con chó của ông ấy khi nó sủa quá to.<br /> academy [okaedomi] n. học viện<br /> An academy is a special type of school.<br /> -» There are many course taught at the academy that I go to<br /> Một học viện là một loại trường học đặc biệt<br /> - » Có nhiều khóa học đã được dạy ở học viện này mà tôi đã tham gia.<br /> accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp<br /> To accelerate means to increase in speed.<br /> -» When he stepped on the gas pedal, the motorcycle accelerated.<br /> Làm gap gáp nghãi là tăng tốc độ.<br /> - » Khi anh ấy đã tăng tốc ga, chiếc xe máy đã phóng nhanh lên.<br /> accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu<br /> An accent is a certain way of speaking that shows where a person is from.<br /> -» The new teacher’s accent was clearly a German one.<br /> Một giọng điệu là một cách nói cụ thể để xác định một người đến từ đâu.<br /> - » Giọng điệu của cô giáo mới này hoàn toàn giống một người Đức.<br /> accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý<br /> To accept something that is offered is to take it.<br /> -» I accecpted the girl’s very nice gift<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> Page I 2<br /> <br /> 4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> Đồng ý một điều gì đó được đưa ra nghĩa là thực hiện nó.<br /> - » Tôi đã chấp nhận món quà rất đẹp của cô gái.<br /> Access [aekses] n. đường vào, cơ hội<br /> Access is the right to enter or use something.<br /> -» The manager was the only person with access to the password.<br /> Cơ hội là quyền tham gia hoặc sử dụng một cái gì đó.<br /> - » Người quản lý là người duy nhất có quyền sử dụng mật khẩu này.<br /> accessory [ícksesori] n. phụ tùng<br /> An accessory is a thing that is added to another thing to make it look better.<br /> -» The store sold colorful accessories like bags, sunglasses, and makeup.<br /> Một phụ tùng là một vật mà được bổ sung thêm vào một vật khác để làm nó tốt hơn.<br /> - » Cửa hàng này đã bán những phụ tùng sặc sỡ như cặp, kính râm, và đồ trang điểm.<br /> accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn<br /> An accident is an unexpected undesirable event.<br /> -» She had to go to the hospital after she was in a serious car accident.<br /> Một tai nạn là một sự việc xảy ra không móng muốn.<br /> - » Cô ấy đã phải đi việc sau khi gặp một tai nạn ô tô nghiêm trọng,<br /> accompany [skAmponi] V. hộ tống<br /> <br /> To accompany other people means to join them or go with them.<br /> -» My brothers accompanied me to the movie.<br /> Hộ tống những người khác nghĩa là tham gia cùng họ hoặc đi theo họ.<br /> - » những anh trai của tôi đã đưa tôi đi xem phim.<br /> accomplish [akamplij] V. hoàn thành<br /> To accomplish something means to finish it.<br /> -» He accomplished his goal of running ten miles.<br /> Hoàn thành một cái đó nghĩa là kết thúc nó.<br /> - » Anh ấy đã hoàn thành mục tiêu chạy mười mét của mình.<br /> accordingly [akoưdiqli] adv. theo<br /> If someone acts accordingly, they act in a way that is suitable.<br /> -» He feels like he did a good job, and his boss should pay him accordingly.<br /> Neu một ai đó làm theo, họ hành động bằng một cách hợp lý.<br /> - » Anh ấy cảm thấy mình đã làm một việc tốt, và theo đó ông chủ của anh ấy nên trả công anh ấy<br /> phù họp.<br /> account [okaunt] n. tài khoản<br /> An account with a hank is an arrangement to keep one’s money there.<br /> -» After I paid for the new car, my bank account was nearly empty.<br /> Một tài khoản ngân hàng là một sự thỏa thuận đế giữ tiền của một người trong đó.<br /> - » Sau khi tôi đã thanh toán chiếc xe ô tô mới, tài khoản ngân hàng của tôi đã gần như cạn sạch.<br /> accountant [okauntont] n. kế toán viên<br /> An accountant is a person whose job is to keep financial accounts.<br /> -» The accountant helped me keep track of my money.<br /> Một kể toán viên là một người mà công việc của họ là giữ những tài khoản tài chính.<br /> - » Kế toán viên này đã giúp tôi bảo quản tiền.<br /> accumulate [okjunnjoleit]<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> V.<br /> <br /> tích lũy<br /> <br /> Page| 3<br /> <br /> 4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> To accumulate something is to collect a lot of it over time.<br /> -» The m ail accumulated in their mailbox while they were on vacation.<br /> Tích lũy một cái gì đó là sưu tầm với số lượng lớn theo thời gian<br /> - » Thư này đã tích lũy trong hòm thư của họ trong khi họ đi nghỉ.<br /> accurate [askjorit] adj. Chính xác<br /> If something is accurate, it is completely correct.<br /> -» The story in the newspaper wasn’t very accurate.<br /> Neu một cái gì đó đúng đắn, thì nó hoàn toàn chính xác.<br /> - » câu chuyện trên tạp chí này đã rất sai lệch.<br /> accuse [okju:z] V. buộc tội<br /> <br /> To accuse someone of something is to blame them for doing it.<br /> -» She accused her brother of breaking her computer.<br /> Buộc tội một ai đó về một việc gì đó là đố lỗi cho việc họ đã làm.<br /> - » Cô ấy đã đổ lỗi làm hỏng máy tính cho anh trai mình.<br /> acid [aesid] n. a xít<br /> An acid is a chemical that can bum or dissolve other substances.<br /> -» In chemistry class, we mixed two acids together and watched the reaction.<br /> A xít là một chat hóa học mà có thế đốt hoặc hòa tan những chất khác.<br /> - » trong một lóp học hóa, chúng tôi đã kết hợp hai loại a xít với nhau và xem chúng phản ứng.<br /> acquaint [okwcint] V. làm quen<br /> To acquaint is to get to know something or someone .<br /> -» Nancy acquainted herself with the new computer.<br /> Làm quen là đón nhận, tìm hiểu một cái gì đó hoặc một ai đó.<br /> - » Nancy đã tự tìm hiểu chiếc máy tính mới.<br /> acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được<br /> To acquire something is to gain possession of it.<br /> -» Tina acquired a strange package yesterday.<br /> Thu được một cái gì đó là chiếm hữu được nó.<br /> - » Tina đã thu được một gói hàng kì lạ vào hôm qua.<br /> acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận<br /> An acquisition is something that a person buys or gets in some way.<br /> -» Marty was happy with his new acquisition: a very fast bicycle.<br /> Một sự thu nhận là một việc mà một người mua hoặc nhận lấy bằng một vài cách.<br /> acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn<br /> An acrobat is a person who entertains people by doing amazing physical things.<br /> -» There were acrobats at the circus that did impressive and complicated jumps.<br /> Một người biểu diễn là một người mà giải trí cho mọi người bằng việc thực hiện những việc gây ngạc<br /> nhiên.<br /> across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia<br /> To go across something is to go to the other side of it.<br /> -» He walked across the board to the other side.<br /> Đi từ bên này sang bên kia nghĩa là đi đến bên khác của đường.<br /> - » anh ấy đi từ mạn thuyền này sang mạn thuyền khác.<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> Page| 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2