intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4000 từ vựng thông dụng: phần 2 - vũ thị mai phương

Chia sẻ: Nguyễn Triều | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:186

101
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

tiếp nối phần 1 của cuốn sách, nội dung phần 2 sẽ cung cấp cho người học từ vựng thông dụng nhất trong tiếng anh, được sử dụng thường xuyên ở mọi ngữ cảnh trong cuộc sống. nắm được 4000 từ vựng này bạn có thể hiểu được 90% các ngữ cảnh trong giao tiếp, hiểu 80% từ vựng trong báo chí. bộ sách này còn có giá trị cho bạn trong cả văn nói lẫn văn viết. mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4000 từ vựng thông dụng: phần 2 - vũ thị mai phương

4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> intuitive [intju:itiv] adj. trực quan<br /> Intuitive is knowing about something without naturally having support or proof.<br /> -» Rhonda had an intuitive feeling that Shane wasn’t coming to school today.<br /> Biết về một cái gì đó một cách rõ ràng mà không cần hồ trợ hay bằng chứng<br /> - » Rhonda có cảm nhận rõ ràng rằng hôm nay Shane không đi học.<br /> intricate [introkit] adj. phức tạp<br /> When something is intricate, it has many small parts or details.<br /> -» The intricate painting on the quilt was very lovely.<br /> Có rat nhiều các phần nhỏ và chi tiết.<br /> - » Hình vẽ phức tạp trên chăn rất đáng yêu.<br /> intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tò mò<br /> To intrigue means to cause an interest in something or someone.<br /> -» Her mysterious past intrigued her new friend.<br /> Quan tâm về một ai đó hay một cái gì đó<br /> - » Quá khứ bí ấn của cô ấy hấp dẫn những người bạn mới<br /> intrinsic [intrinsik] adj. nội tại<br /> If something is intrinsic, then it is related to the basic nature of that thing.<br /> -» Paper money has no intrinsic value. It is useful simply because society says it is.<br /> Liên quan đến tính chất cơ bản tự nhiên của một thứ gì đó<br /> - » Tiền giấy không có giá trị nội tại. Nó trở nên hữu ích đơn giản chỉ bởi vì xã hội coi nó như vậy.<br /> introduce [introdjuis] V. giới thiệu<br /> To introduce someone or something is to say who they are.<br /> -» I introduced myself to our newest co-worker today.<br /> Giới thiệu ai đó/ cái gì đó là ai đó/cái gì đó<br /> - » Tôi giới thiệu bản thân mình với đồng những người đồng nghiệp mới.<br /> invalid [invaslid] adj. không hợp lệ<br /> If something is invalid, it is not correct.<br /> -» The way to w inning debates is to avoid invalid arguments.<br /> Không chính xác<br /> - » Cách đế thắng cuộc tranh luận là tránh những luận cứ không chính xác.<br /> invent [invent] V. phát minh ra<br /> To invent something is to create something that never existed before.<br /> -» My grandfather has invented some interesting things.<br /> Tạo ra một cái gì đó chưa tồn tại.<br /> - » Ông nội tôi đã phát minh ra một số thứ rất thú vị.<br /> inventive [inventiv] adj. sáng tạo<br /> When someone is inventive, they are good at creating new things.<br /> -» The inventive student built a robot to help he r with her chores.<br /> Một người được coi là sáng tạo khi họ giỏi trong việc tạo ra những thứ mới.<br /> - » Cậu sinh viên sáng tạo đã tạo ra một con robot để giúp việc cho mình<br /> inventory [invontoưi] n. Kho<br /> An inventory is a supply of something.<br /> -» Gwen was checking the inventory to make sure we had what we needed.<br /> Nguồn cung cấp một cái gì đó<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> Page| 179<br /> <br /> 4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> - » > Gwen đã kiểm tra kho để đảm bảo chúng tôi có những gì chúng tôi cần<br /> invert [invoirt] V. đảo ngược, lộn ngược<br /> To invert something means to turn it upside down.<br /> -» He inverted the bicycle to make repairs on the wheels.<br /> Làm một cái gì đó lộn ngược lại<br /> - » Anh ấy lộn ngược chiếc xe đạp để sửa chữa bánh xe.<br /> invest [invest] V. đầu tư<br /> To invest means to use money in a way that will bring a profit later.<br /> -» I invested money in a new building that should bring me a profit.<br /> Sử dụng tiền để đem lại lợi nhuận<br /> - » Tôi đã đầu tư tiền vào một toà nhà mới để nó mang lại lợi nhuận cho tôi.<br /> investigate [investageit] V. điều tra<br /> To investigate means to search for something or learn about it.<br /> -» The detective went to investigate the crime.<br /> Tìm kiểm một cái gì đó hoặc tim hiểu về nó<br /> - » Thám tử đi điều tra tội phạm<br /> invoke [invouk] V. gọi ra, gợi ra<br /> To invoke something is to mention it to support an argument or ask for help.<br /> -» Before going into battle, the soldier invoked the name of his god for protection.<br /> Đe cập đến để hỗ trợ hay yêu cầu giúp đỡ.<br /> - » Trước khi vào trận chiến, người lính thường gọi tên vị thần bảo vệ cho họ.<br /> involve [invalv] V. liên quan đến<br /> To involve means to be actively taking part in something.<br /> -» The whole family was involved in playing the game.<br /> Tham gia một cách chủ động vào một cái gì đó<br /> - » Cả gia đình cùng chơi game<br /> inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm<br /> If a thought or feeling is inward, it is not expressed or shown to others.<br /> -» She had an inward feeling of guilt when she lied to her mother.<br /> Một ý nghĩ hay một cảm giác bên trong, không thể hiện ra ngoài hay cho người khác.<br /> - » Cô ấy có cảm giác tội lỗi trong thâm tâm vì đã lừa dối mẹ mình.<br /> ingenious [ind3 Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí<br /> If someone is ingenious, then they are very smart.<br /> -» Charles was the only person ingenious enough to repair the plane’s engines.<br /> Một người được coi là khéo léo khi họ rất thông minh, tài tình.<br /> - » Charles là người duy nhất đủ khéo léo đế sửa chữa động cơ máy bay<br /> ingredient [ingrkdiant] n. nguyên liệu, thảnh phần<br /> An ingredient is something that is part of a food dish.<br /> -» The main ingredients in cake are eggs, sugar and flour.<br /> Một phần trong các món ăn<br /> - » Các thảnh phần chính trong bánh là trứng, đường và bột mỳ.<br /> inhabitant [inhaebatant] n. dân cư<br /> An inhabitant is a person who lives in a certain place.<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> Page| 180<br /> <br /> 4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> -» The number of inhabitants in the countryside is increasing.<br /> Là người song ở một nơi nhất định<br /> - » Số lượng dân cư ở các vùng nông thôn ngày càng tăng,<br /> inhale [inheli] V. hít<br /> To inhale means to take air or a smell into the lungs.<br /> -» The camper inhaled the cool and fresh mountain air and felt relaxed.<br /> Hành động đế đưa không khí hoặc các khí có mùi vào phổi<br /> - » Những người cắm trại cảm thấy thoải mái khi được hít không khí thoảng mát của núi rừng,<br /> inherent [inhiarant] adj.vonco<br /> When something is inherent, it is a natural part of something else.<br /> -» Sweating is an inherent bodily function when exercising.<br /> Là một phần tự nhiên của một cái gì, cố hữu<br /> - » Đố mồ hôi là một cơ chế vốn có của cơ thể khi tập thế dục.<br /> inherit [inherit] V. thừa kế<br /> To inherit is to get something from someone who has died.<br /> -» She inherited her mother’s gold earrings.<br /> Có được cái gì đó từ những người đã mất<br /> - » Cô ấy được thừa hưởng đôi khuyên tai vàng từ mẹ.<br /> iron [aiarn] n. sắt<br /> Iron is a strong metal that is used to make many objects .<br /> -» The horse h ad shoe s made of iron.<br /> Là một kim loại mạnh được sử dụng để làm ra nhiều thứ<br /> - » Bộ móng bảo vệ cho ngựa được làm từ sắt.<br /> irrigate [irageit] V. tưới<br /> To irrigate means to supply water to land so that crops can grow.<br /> -» In dry climates, it is important to irrigate fields of crops.<br /> Cung cấp nước cho đất để cây có thể phát triển<br /> - » Trong nền khí hậu khô, tưới nước cho cây là một việc rất quan trọng<br /> irritable [iratabal] adj. cáu kinh<br /> When someone is irritable, they become annoyed or angry very easily.<br /> -» She is irritable when she doesn’t get enough sleep.<br /> Khó chịu, dễ dàng giận dữ<br /> - » Cô ấy hay cáu kỉnh là do không ngủ đủ giấc.<br /> irritate [irateit] V. kích động<br /> To irritate means to annoy someone.<br /> -» She was irritated when her brother told her that he h ad lost her camera.<br /> Làm phiền một ai đó<br /> - » Cô ấy bị kích động khi anh trai cô ấy nói rằng anh ấy đã làm mất máy ảnh của cô.<br /> island [ailand] n. hòn đảo<br /> An island is land in the middle of water.<br /> -» japan is a group of islands.<br /> Một khu đất xung quanh là nước, biển<br /> - » Nhật Bản là một quần the các hòn đảo.<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> Pagel 181<br /> <br /> 4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> isolate [aisaleit] V. cô lập<br /> To isolate is to separate one person or thing from a group.<br /> -» The teacher isolated the bad child from the class before talking with her.<br /> Tách một người hay một vật ra từ một nhóm<br /> - » Giáo viên đã cô lập những đứa trẻ hư ra khỏi lóp trước khi chúng giải thích với cô ấy.<br /> issue [iju:n] n. vấn đề<br /> An issue is an important topic.<br /> -» The men spoke about issues that were important to the people.<br /> Một chủ đề quan trọng<br /> - » Người đàn ông đó đã nói chuyện với người dân về những vấn đề quan trọng,<br /> itch [itj] V. ngứa<br /> To itch means to rub the skin with your fingernails.<br /> -» The rough fabric in his shirt made the back of his neck itch.<br /> Chà xát da với móng tay của bạn<br /> - » Miếng vải thô trong áo sơ mi làm ngứa gáy của anh ấy.<br /> item [aitam] n. mục, khoản, món<br /> An item is a thing that you buy or sell.<br /> -» lhave many items for school in my bag.<br /> Thứ mà bạn sẽ mua hoặc bán<br /> - » Tôi có một nhiều món hàng dành cho trường học được đe trong túi.<br /> ivory [aivari] n. ngà voi<br /> Ivory is a white , hard substance that comes from elephants .<br /> -» The elephant’s long ivory tusks looked very impressive.<br /> Một thứ rat cứng, màu trắng của con voi<br /> - » Chiếc ngà dài của con voi trông rất ấn tượng<br /> ivy [aivi] n. cây thường xuân<br /> Ivy is a plant with long vines that grows upward typically on walls.<br /> -» The walls of the castle are covered with ivy.<br /> Là một loài cây dây leo thường mọc phủ lên các bức tường<br /> - » Các bức tưởng của lâu đài được bao phủ bởi cây thường xuân<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> Pagel 182<br /> <br /> 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương<br /> <br /> http://moon.vn<br /> <br /> Page| 183<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2