YOMEDIA
ADSENSE
41 câu hệ phương trình đặc sắc - GV. Đặng Việt Hùng
98
lượt xem 12
download
lượt xem 12
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
41 câu hệ phương trình đặc sắc cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập về hệ phương trình. Với các bạn đang học và ôn thi môn Toán thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 41 câu hệ phương trình đặc sắc - GV. Đặng Việt Hùng
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 41 CÂU HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC SẮC (Nhân dịp Việt Nam thắng Đài Loan 4-1) Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN 2 2 xy x − 4 y 2 + = −1 Câu 1: Giải hệ phương trình x + y −1 1 − 2 y + ( x + 2 y ) y = 2 (1 − y ) + ( 3 x − 1)2 Lời giải. 1 Điều kiện 0 ≤ y ≤ và x + y ≠ 1 . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với 2 ( x2 − 4 y 2 ) ( x + y − 1) + 2 xy = −1 ⇔ ( x + 2 y − 1) ( x2 − xy − 2 y 2 + y + 1) = 0 . Xét trường hợp x 2 − xy − 2 y 2 + y + 1 = 0 (1) . Coi (1) là phương trình bậc hai ẩn x tham số y ta có điều kiện có nghiệm x 2 + 2 10 2 − 2 10 ∆ = y 2 − 4 ( −2 y 2 + y + 1) = 9 y 2 − 4 y − 4 ≥ 0 ⇔ y > ∨y≤ . 9 9 1 Hệ quả này mâu thuẫn với điều kiện 0 ≤ y ≤ nên (1) vô nghiệm x, y. 2 Xét trường hợp x + 2 y = 1 thì phương trình thứ hai trở thành 1 − 2 y + y = 2 (1 − y ) + ( 3x − 1) . 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có 1 − 2 y + y ≤ 2 (1 − 2 y + y ) = 2 (1 − y ) ≤ 2 (1 − y ) + ( 3 x − 1) . 2 1 − 2 y = y 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi 3x − 1 = 0 ⇔ x = y = . x + 2 y = 1 3 1 Thử lại thấy hệ có nghiệm duy nhất x = y = . 3 2 − x − 3 y x2 + y 2 ( x + 2 ) = +2 Câu 2: Giải hệ phương trình x− y+2 x− y x − y − 1 + 5 − 2 x = 12 y − 4 xy + 7 Lời giải x − y ≥ 1 5 Điều kiện: và x ≤ . Phương trình một của hệ tương đương với: 2 ≥ x + 3 y 2 2 − x − 3y x2 + y2 y 2 + xy 2 − x − 3y − x − y + 2 y ( x + y) ( x + 2) − 1 = −x= ⇔ ( x + 2) . = x− y+2 x− y x− y x− y+2 x− y 2( x + y) y ( x + y) ⇔ − ( x + 2) . = ( x − y + 2 2 − x − 3y + x − y + 2 ) x− y y 2x + 4 ⇔ ( x + y) + = 0 ⇔ x + y = 0 ⇔ x = −y x− y ( x − y + 2 2 − x − 3y + x − y + 2 ) Với thế vào phương trình hai của hệ ta được 2 2 x − 1 + 2 5 − 2 x = 8 x 2 − 24 x + 14 Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 ( ) ( ) ⇔ 2 x − 1 − 2 2 x − 1 + 5 − 2 x − 2 5 − 2 x + 8 x 2 − 24 x + 10 = 0 ⇔ ( 2 x − 1)( 2 x − 5 ) + ( 2 x − 1)( 2 x − 5) + 2 ( 2 x − 1)( 2 x − 5 ) = 0 2x − 1 + 2 2x − 1 5 − 2x − 2 5 − 2x 1 1 1 1 x = ⇒ y=− ⇔ ( 2 x − 1)( 2 x − 5 ) 2 2 + + 2 = 0 ⇔ 2x − 1 + 2 2x − 1 5 − 2x − 2 5 − 2x x = 5 ⇒ y=− 5 2 2 Vậy hệ phương trình đã cho có các nghiệm kể trên. x 2 − xy − 2 y − 1 + ( x − 1) y = 0 Câu 3: Giải hệ phương trình x3 − 5 x 2 + 7 y + 6 = 3 y − 2 Lời giải: 2 Điều kiện: x ≥ 1; y ≥ . 3 a = x − 1 x = a2 + 1 Đặt ( a, b ≥ 0 ) ⇒ . Khi đó phương trình một của hệ tương đương với: b = y y = b 2 (a + 1) − ( a 2 + 1) b 2 − 2b 2 − 1 + ab = 0 ⇔ a 4 + 2a 2 − ( a 2 + 1) b 2 − 2b 2 + ab = 0 2 2 ⇔ ( a 2 + 2 )( a 2 − b 2 ) + b ( a − b ) = 0 ⇔ ( a 2 + 2 ) ( a + b )( a − b ) + b ( a − b ) = 0 ⇔ ( a − b ) ( a 2 + 2 ) ( a + b ) + b = 0 ⇔ a = b ⇔ x −1 = y ⇔ y = x − 1. Vì ( a 2 + 2 ) ( a + b ) + b > 0; ∀a, b ≥ 0 . Thế vào phương trình thứ hai trong hệ ta được: 5 x3 − 5 x 2 + 7 ( x − 1) + 6 = 3 ( x − 1) − 2 ⇔ x 3 − 5 x 2 + 7 x − 1 = 3x − 5 với x ≥ . 3 ( ⇔ x3 − 5 x 2 + 6 x + x − 1 − 3x − 5 = 0 ⇔ x ( x 2 − 5 x + 6 ) + x − 1 − 3x − 5 = 0 ) ( x − 1) − ( 3x − 5 ) 2 ⇔ x ( x − 5x + 6) = 0 ⇔ ( x2 − 5x + 6) x + 1 + = 0 ( ∗) 2 x − 1 + 3x − 5 x − 1 + 3x − 5 1 x2 − x + 1 + x 3x − 5 5 x = 2 Dễ thấy x + = > 0; ∀x > , do đó ( ∗) ⇔ x 2 − 5 x + 6 = 0 ⇔ . x − 1 + 3x − 5 x − 1 + 3x − 5 3 x = 3 Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là ( x; y ) = {( 2;1) , ( 3; 2 )} . (1 − y ) x − y + x = 2 + ( x − y − 1) y Câu 4: Giải hệ phương trình 2 y − 3x + 6 y + 1 = 2 x − 2 y − 4 x − 5 y − 3 2 Lời giải: Điều kiện y ≥ 0; x ≥ y; x ≥ 2 y; 4 x − 5 y − 3 ≥ 0 . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 (1 − y ) x − y − (1 − y ) + x − y − 1 = ( x − y − 1) y ⇔ (1 − y ) ( x − y − 1) + ( x − y − 1) (1 − y ) ⇔ (1 − y )( x − y − 1) + ( x − y − 1)(1 − y ) = 0 x − y +1 1+ y 1 1 ⇔ (1 − y )( x − y − 1) + = 0 (1) x − y + 1 1 + y 1 1 1 − y = 0 y =1 Ta thấy + > 0 nên (1) ⇔ ⇔ x − y +1 1+ y x − y −1 = 0 y = x −1 Với y = 1 ⇒ 9 − 3 x = 0 ⇔ x = 3 . Với y = x − 1 ta có 2 x 2 − x − 3 = 2 − x ⇔ 2 ( x 2 − x − 1) + x − 1 − 2 − x = 0 x2 − x − 1 ⇔ 2 ( x 2 − x − 1) + = 0 ⇔ ( x 2 − x − 1) 2 + 1 =0 x −1 + 2 − x x −1 + 2 − x 1 x2 − x − 1 = 0 1+ 5 1+ 5 5 −1 Vì 2 + > 0 nên thu được ⇔ x= ⇒x= ;y= . x −1 + 2 − x 1 ≤ x ≤ 2 2 2 2 1 + 5 −1 + 5 Kết luận hệ phương trình ban đầu có hai nghiệm ( x; y ) = ( 3;1) , ; . 2 2 ( 3x − 2 y − 1) y + 2 + ( y + 3) 3 x − 2 y = 3x − y + 2 Câu 5: Giải hệ phương trình y + 3 y + 3x + 5 = 2 ( 3x − 2 y ) 3 y + 4 2 Lời giải. Điều kiện y ≥ −2;3 x ≥ 2 y . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với ( 3x − 2 y − 1) y + 2 − 3 x + 2 y + 1 + ( y + 3) 3x − 2 y − y − 3 = 0 ⇔ ( 3 x − 2 y − 1) ( y + 2 − 1) + ( y + 3) ( 3 x − 2 y − 1) = 0 ⇔ ( y + 3)( 3 x − 2 y − 1) + ( 3x − 2 y − 1)( y + 3) = 0 y + 2 +1 3x − 2 y + 1 1 1 ⇔ ( 3 x − 2 y − 1)( y + 3) + =0 y + 2 + 1 3 x − 2 y + 1 4 1 1 Ta thấy y + 3 > 0, ∀y ≥ − ; + > 0 nên thu được 3 x − 2 y − 1 = 0 ⇔ 3 x = 2 y + 1 . 3 y + 2 +1 3x − 2 y + 1 Phương trình thứ hai trở thành y 2 + 3 y + 2 y + 1 = 5 = 2.1. 3 y + 4 ⇔ y 2 + 5 y + 6 = 2 3 y + 4 ⇔ y 2 + 2 y + 1 + 3 y + 4 − 2 3 y + 4 + 1 = 0 ⇔ ( y + 1) + ( ) 2 3 y + 4 −1 = 0 2 y + 1 = 0 y +1 = 0 1 ⇔ ⇔ ⇔ y = −1 ⇒ ( x; y ) = − ; −1 3 y + 4 = 1 3 y + 4 = 1 3 1 Kết luận hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) = − ; −1 . 3 Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 x 12 − y + y 12 − x 2 = 12 Câu 6: Giải hệ phương trình ( ) x3 − 8 x − 1 = 2 y − 2 Lời giải: Điều kiện 2 ≤ y ≤ 12; x ≤ 12 . a 2 + b2 Ta có ( a − b ) ≥ 0, ∀a, b ∈ ℝ ⇒ ab ≤ 2 . Áp dụng bất đẳng thức này ta có 2 x 2 + 12 − y y + 12 − x 2 x 12 − y + y (12 − x ) = x 12 − y + y . 12 − x ≤ 2 2 + = 12 . 2 2 x = 12 − y x ≥ 0 Phương trình thứ nhất của hệ có nghiệm khi dấu đẳng thức xảy ra, nghĩa là ⇔ y = 12 − x 2 y = 12 − x 2 Phương trình thứ hai của hệ trở thành x3 − 8 x − 1 = 2 10 − x 2 ⇔ x3 − 8 x − 3 + 2 − 2 10 − x 2 = 0 2 ( x2 − 9) 2 ( x + 3) ⇔ ( x − 3) ( x + 3 x + 1) + 2 = 0 ⇔ ( x − 3) x 2 + 3 x + 1 + = 0 (1) 1 + 10 − x 2 1 + 10 − x 2 2 ( x + 3) Dễ thấy x 2 + 3 x + 1 + > 0, ∀x ≥ 0 nên (1) có nghiệm duy nhất x = 3 ⇒ y = 3 . 1 + 10 − x 2 Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 3;3) . 12 − 2 x 2 = y + 4 Câu 7: Giải hệ phương trình 1 − 2 y − y = 5 − 2 x 2 Lời giải. Điều kiện x ≤ 6;1 − 2 y − y ≥ 0 . 2 2 Cộng theo từng vế hai phương trình ta có 2 x + 12 − 2 x 2 + ( ) ( ) 1− 2 y − y2 − y −1 = 8 . Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có ( 2x + ) =( ) ≤ ( 2 + 1) ( 2 x 2 + 12 − 2 x 2 ) = 36 ⇒ 2 x + 12 − 2 x 2 ≤ 6 2 2 12 − 2 x 2 2.x 2 + 1. 12 − 2 x 2 1 − 2 y − y 2 + ( − y − 1) ≤ (12 + 12 )(1 − 2 y − y 2 + y 2 + 2 y + 1) = 4 ⇒ 1 − 2 y − y 2 + ( − y − 1) ≤ 2 2 ( Kết hợp lại thu được 2 x + 12 − 2 x 2 + ) ( 1− 2 y − y2 − y −1 ≤ 8 ) (*). Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) xảy ra đẳng thức, nghĩa là x 2 12 − 2 x 2 = x = 2 2 1 ⇔ (Thỏa mãn hệ ban đầu). y = −2 1 − 2 y − y = − y −1 2 Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2; −2 ) . 4 x − y + x x 2 − 4 x + y + 1 = 1 + x 2 Câu 8: Giải hệ phương trình 5 x − 25 x + 3 x + 4 y + 4 + x + y − 3 = 0 3 2 Lời giải. Điều kiện căn thức xác định. Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho phương trình thứ nhất ta có ( ) ≤ (1 + x 2 )( 4 x − y + x 2 − 4 x + y + 1) = (1 + x 2 ) 2 2 4 x − y + x x2 − 4 x + y + 1 ⇒ 4 x − y + x x2 − 4 x + y + 1 ≤ 1 + x2 Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Dấu đẳng thức xảy ra khi 4x − y x2 − 4 x + y + 1 x 2 ( 4 x − y ) = x 2 − 4 x + y + 1 = ⇔ 1 x x > 0 x ( 4 x − y − 1) + 4 x − y − 1 = 0 ( x + 1) ( 4 x − y − 1) = 0 2 2 ⇔ ⇔ ⇔ y = 4x −1 x > 0 x > 0 Phương trình thứ hai của hệ trở thành 5 x3 − 25 x 2 + 19 x + 5 x − 4 = 0 ⇔ x − 5 x − 4 = 5 x3 − 25 x 2 + 20 x x2 − 5x + 4 = 0 (1) x − 5x + 4 2 ⇔ = 5x ( x − 5x + 4) ⇔ 2 1 x + 5x − 4 x + 5 x − 4 = 5x ( 2) 1 1 5 4 Ta thấy ≤ = < 4 ≤ 5 x, ∀x ≥ nên (2) vô nghiệm. x + 5x − 4 4 4 5 5 Ta có (1) ⇔ x ∈ {1; 4} , kết luận bài toán có hai nghiệm ( x; y ) = (1;3) , ( 4;15 ) . Câu 9: Giải phương trình ( x + 1) x + 2 + ( x + 6 ) x + 7 ≥ x 2 + 7 x + 12 . Lời giải: Cách 1: Liên hợp theo hằng số bình thường ĐK: x ≥ −2 (*) Khi đó (1) ⇔ ( x + 1) ( ) x + 2 − 2 + ( x + 6) ( ) x + 7 − 3 ≥ x 2 + 7 x + 12 − 2 ( x + 1) − 3 ( x + 6 ) ⇔ ( x + 1)( x + 2 − 4 ) + ( x + 6 )( x + 7 − 9 ) ≥ x 2 + 2 x − 8 x+2 +2 x+7 +3 ( x − 2 )( x + 1) + ( x − 2 )( x + 6 ) − ⇔ ( x − 2 )( x + 4 ) ≥ 0 2+ x+2 3+ x + 7 x +1 x+6 ⇔ ( x − 2) + − x − 4 ≥ 0 (2) 2+ x + 2 3+ x + 7 x +1 x+2 x+2 x+6 x+6 V ới x ≥ − 2 ⇒ < ≤ và < 2+ x+2 2+ x+2 2 3+ x + 7 2 x +1 x+6 x+2 x+6 ⇒ + −x−4< + − x − 4 = 0. 2+ x + 2 3+ x + 7 2 2 Do đó (2) ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2, kết hợp với (*) ta được −2 ≤ x ≤ 2 thỏa mãn. Đ/s: −2 ≤ x ≤ 2 Cách 2: Liên hợp theo hằng số kiểu truy ngược dấu ĐK: x ≥ −2 (*) Khi đó (1) ⇔ ( x + 2 ) x + 2 − x + 2 + ( x + 6 ) x + 7 ≥ x 2 + 7 x + 12 ⇔ x 2 + 7 x + 12 + x + 2 − ( x + 2 ) x + 2 − ( x + 6 ) x + 7 ≤ 0 Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 1 1 ⇔ ( x + 2) x + 2 x + 2 − 1 + ( x + 6 ) x + 7 x + 7 − 1 2 3 + ( ) x + 2 − 2 + x 2 + 7 x + 14 − 1 2 2 1 ( x + 2 ) − ( x + 6 )( x + 7 ) ≤ 0 3 ⇔ 3( x + 2) x + 2 ( ) x + 2 − 2 + 2 ( x + 6) x + 7 ( x+7 −3 ) +6 ( ) x + 2 − 2 + 6 ( x 2 + 7 x + 14 ) − 3 ( x 2 + 4 x + 4 ) − 2 ( x 2 + 13 x + 42 ) ≤ 0 3( x + 2) x + 2 ( x + 2 − 4) 2 ( x + 6) x + 7 ( x + 7 − 9) 6 ( x + 2 − 4) ⇔ + + + x 2 + 4 x − 12 ≤ 0 x+2+2 x+7 +3 x+2 +2 3 ( x − 2 )( x + 2 ) x + 2 2 ( x − 2 )( x + 6 ) x + 7 6 ( x − 2) ⇔ + + + ( x − 2 )( x + 6 ) ≤ 0 2+ x+2 3+ x + 7 2+ x+2 3( x + 2) x + 2 2 ( x + 6) x + 7 6 ⇔ ( x − 2) + + + x + 6 ≤ 0 (2) 2+ x+2 3+ x + 7 2+ x+2 3( x + 2) x + 2 2 ( x + 6) x + 7 6 Với x ≥ −2 ⇒ + + + x + 6 > 0. 2+ x+2 3+ x + 7 2+ x+2 Do đó (2) ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2, kết hợp với (*) ta được −2 ≤ x ≤ 2 thỏa mãn. Đ/s: −2 ≤ x ≤ 2 Cách 3: Phương pháp hàm số ĐK: x ≥ −2 (*) Khi đó (1) ⇔ ( x + 1) x + 2 + ( x + 6 ) x + 7 − x 2 − 7 x − 12 ≥ 0 (2) Xét hàm số f ( x ) = ( x + 1) x + 2 + ( x + 6 ) x + 7 − x 2 − 7 x − 12 với x ∈ [ −2; +∞ ) có x +1 x+6 f '( x) = x + 2 + + x+7 + − 2 x − 7. 2 x+2 2 x+7 x+2 x+7 Với x ∈ ( −2; +∞ ) ⇒ f ' ( x ) < x + 2 + + x+7 + − 2x − 7 2 x+2 2 x+7 3 3 ⇒ f '( x) < x+2 + x + 7 − 2x − 7 2 2 ⇒ f '( x) < − 1 2 ( 1 ) 4 x + 14 − 3 x + 2 − 3 x + 7 = − g ( x ) . 2 2 2 3 3 19 Ta có g ( x ) = 14 x + 14 − 3 x + 2 − 3 x + 7 = x + 2 − + x + 7 − + 2 x + 2 2 2 19 19 ⇒ g ( x) ≥ 2x + > −4 + > 0, ∀x ∈ ( −2; +∞ ) 2 2 1 ⇒ − g ( x ) < 0, ∀x ∈ ( −2; +∞ ) ⇒ f ' ( x ) < 0, ∀x ∈ ( −2; +∞ ) . 2 Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Kết hợp với f ( x ) liên tục trên [ −2; +∞ ) ⇒ f ( x ) nghịch biến trên [ −2; +∞ ) . Do đó (2) ⇔ f ( x ) ≥ f ( 2 ) ⇔ x ≤ 2, kết hợp với (*) ta được −2 ≤ x ≤ 2 thỏa mãn. Đ/s: −2 ≤ x ≤ 2 Câu 10: Giải phương trình ( x + 2 ) x + 3 + ( x + 7 ) x + 8 ≥ x 2 + 9 x + 20. Lời giải ĐK: x ≥ −3 (*) Khi đó (1) ⇔ ( x + 2 ) ( ) x + 3 − 2 + ( x + 7) ( ) x + 8 − 3 ≥ x 2 + 9 x + 20 − 2 ( x + 2 ) − 3 ( x + 7 ) ⇔ ( x + 2 )( x + 3 − 4 ) + ( x + 7 )( x + 8 − 9 ) ≥ x 2 + 4 x − 5 x+3 +2 x+8 +3 ( x − 1)( x + 2 ) + ( x − 1)( x + 7 ) − ⇔ ( x − 1)( x + 5 ) ≥ 0 2+ x+3 3+ x +8 x+2 x+7 ⇔ ( x − 1) + − x − 5 ≥ 0 (2) 2+ x +3 3+ x +8 x+2 x+3 x+3 x+7 x+7 V ới x ≥ −3 ⇒ < ≤ và < 2+ x+3 2+ x+3 2 3+ x +8 2 x+2 x+7 x+3 x+7 ⇒ + − x−5 < + − x − 5 = 0. 2+ x +3 3+ x +8 2 2 Do đó (2) ⇔ x − 1 ≤ 0 ⇔ x ≤ 1, kết hợp với (*) ta được −3 ≤ x ≤ 1 thỏa mãn. Đ/s: −3 ≤ x ≤ 1 Câu 11: Giải phương trình 2 ( x + 1) x + 2 + ( x + 2 ) 2 x + 5 ≥ 2 x 2 + 7 x + 2. Lời giải ĐK: x ≥ −2 (*) Khi đó (1) ⇔ 2 ( x + 1) ( ) x + 2 − 2 + ( x + 2) ( ) 2 x + 5 − 3 ≥ 2 x 2 + 7 x + 2 − 4 ( x + 1) − 3 ( x + 2 ) 2 ( x + 1)( x + 2 − 4 ) ( x + 2 )( 2 x + 5 − 9 ) ≥ 2 x 2 − 8 ⇔ + x+2 +2 2x + 5 + 3 2 ( x − 2 )( x + 1) 2 ( x − 2 )( x + 2 ) ⇔ + − 2 ( x − 2 )( x + 2 ) ≥ 0 2+ x+2 3 + 2x + 5 x +1 x+2 ⇔ 2 ( x − 2) + − x − 2 ≥ 0 (2) 2 + x + 2 3 + 2x + 5 x +1 x+2 x+2 x+2 x+2 Vớ i x ≥ − 2 ⇒ < ≤ và ≤ 2+ x+2 2+ x+2 2 3 + 2x + 5 2 x +1 x+2 x+2 x+2 ⇒ + −x−2< + − x − 2 = 0. 2 + x + 2 3 + 2x + 5 2 2 Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Do đó (2) ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2, kết hợp với (*) ta được −2 ≤ x ≤ 2 thỏa mãn. Đ/s: −2 ≤ x ≤ 2 9 x2 + 6 x − 8 Câu 12: Giải phương trình x2 + 2 x + 3 = ( x + 3) ( 3x + 2 − 2 ) Lời giải 2 3x + 2 ≥ 0 x ≥ − 3 2 ĐK: 2 ⇔ ⇔ x≥− (*) x + 2x + 3 ≠ 0 ( x + 1) 2 + 2 ≠ 0 3 Khi đó ⇔ ( 3x − 2 )( 3x + 4 ) = ( x + 3)( 3x + 2 − 4 ) x2 + 2 x + 3 3x + 2 + 2 2 ( 3x − 2 )( 3x + 4 ) ( 3x − 2 )( x + 3) x = 3 ⇔ = ⇔ x2 + 2 x + 3 2 + 3x + 2 3x + 4 = x+3 (2) x 2 + 2 x + 3 2 + 3 x + 2 ( Ta có (2) ⇔ ( x + 3) ( x 2 + 2 x + 3) = ( 3 x + 4 ) 2 + 3 x + 2 ) ⇔ ( x + 1) + 2 ( x + 1) + 2 = ( 3x + 2 + 2 )( ) + 2 ⇔ f ( x + 1) = f ( ) 2 3x + 2 3x + 2 2 (3) 2 1 Với x ≥ − ⇒ x + 1 ≥ , 3 x + 2 ≥ 0. 3 3 Xét hàm số f ( t ) = ( t + 2 ) ( t 2 + 2 ) với t ∈ [ 0; +∞ ) ta có f ' ( t ) = t 2 + 2 + 2t ( t + 2 ) > 0, ∀t ∈ ( 0; +∞ ) . Kết hợp với f ( t ) liên tục trên [ 0; +∞ ) ⇒ f ( t ) đồng biến trên [ 0; +∞ ) . x + 1 ≥ 0 x ≥ −1 1± 5 Do đó (3) ⇔ x + 1 = 3 x + 2 ⇔ ⇔ ⇔x= . ( x + 1) = 3 x + 2 x − x −1 = 0 2 2 2 2 1± 5 Ta thấy x = và x = đã thỏa mãn (*) 3 2 2 ( y + 1)( 2 y − x + 2 ) + x = x ( 2 y − x + 2 ) + 4 ( y + 1) Câu 13: Giải hệ phương trình ( x + y − 3) x + y + 1 + 3 x + y − 2 = 0 Lời giải. Điều kiện căn thức xác định. Ta thấy x ( y + 1) ≥ 0 và x + y + 1 ≥ 0 nên y + 1 ≥ 0; x ≥ 0 . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương 2 ( y + 1)( 2 y − x + 2 ) − x ( 2 y − x + 2) = 4 y − x + 4 4y − x + 4 ⇔ 2y − x + 2 = ⇔ x + 2 y − x + 2 = 2 y +1 2 y +1 − x Đặt u = x ; v = 2 y − x + 2 ta được u + v = 2 ( u 2 + v 2 ) ⇔ u 2 + 2uv + v 2 = 2 ( u 2 + v 2 ) ⇔ ( u − v ) = 0 ⇔ u = v ⇔ x = 2 y − x + 2 ⇔ x = y + 1 2 Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
- Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT và BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2x − 3 ( 2 x − 3) x + y + 1 + 3 x + y − 2 − x + y + 1 = 0 ⇔ ( 2 x − 3) x + y + 1 + =0 3x + y − 2 + x + y + 1 1 3 1 ⇔ ( 2 x − 3) x + y + 1 + ⇒ 2 x − 3 = 0 ⇒ x = ; y = 3x + y − 2 + x + y + 1 2 2 3 1 Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = ; y = . 2 2 x 2 + y + x ( y + 1) = 2 ( x + 1)( x + y ) Câu 14: Giải hệ phương trình ( y − 2 ) 4 x + 1 − 3 y + 4 = 0 Lời giải. Đặt x 2 + y = u; x ( y + 1) = v thì phương trình thứ nhất của hệ trở thành u + v = 2 ( u 2 + v 2 ) ⇔ u 2 + 2uv + v 2 = 2 ( u 2 + v 2 ) ⇔ ( u − v ) = 0 ⇔ u = v ⇔ x 2 + y = xy + x 2 x = 1 ⇔ x 2 − xy − x + y = 0 ⇔ ( x − 1)( x − y ) = 0 ⇔ x = y y ≥ 2 23 + 509 Xét trường hợp x = 1 ⇒ ( y − 2 ) . 5 = 3 y + 4 ⇒ 2 ⇔ y= . 5 y − 20 y + 5 = 3 y + 4 10 Xét trường hợp x = y ta được ( x − 2) 4 x + 1 − 3 x + 4 = 0 ⇔ ( x − 3) 4 x + 1 + ( ) 4 x + 1 − 3x + 4 = 0 x−3 ⇔ ( x − 3) 4 x + 1 + =0 4 x + 1 + 3x + 4 1 ⇔ ( x − 3) 4 x + 1 + = 0 ⇒ x = 3; y = 3 4 x + 1 + 3x + 4 23 + 509 Kết luận hệ đã cho có hai nghiệm là x = 1; y = ∨ x = y = 3. 10 Thầy Đặng Việt Hùng Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn