YOMEDIA
ADSENSE
450 word pocket dictionary of financial accounting
149
lượt xem 27
download
lượt xem 27
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
mời các bạn cùng tham khảo tài liệu 450 word pocket dictionary of financial accounting. cuốn là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán kiểm toán. hy vọng rằng cuốn có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế toán kiểm toán.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 450 word pocket dictionary of financial accounting
- 1
- Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy trân trọng giới thiệu cuốn ebook "450-word Pocket Dictionary Of Financial Accounting". Cuốn ebook là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán kiểm toán. SAPP hy vọng rằng cuốn ebook có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế toán kiểm toán. SAPP Academy chúc các bạn thành công! - Ban biên tập - 2
- Mục lục Topic 1: Overview 5 Topic 2: Financial Accounting Process 12 Topic 3: Ledger Account 19 Topic 4: Recording Transactions: Sales, Purchases, Sales Tax, Discount 22 Topic 5: Completing Ledger Accounts 26 Topic 6: Inventory 29 Topic 7: Tangible Non Current Asset 33 Topic 8: Intangible Non Current Asset 41 Topic 9: Irrecoverable Debts And Allowances 44 Topic 10: Provision And Contigencies 47 Topic 11: Control Account 50 Topic 12: Introduction To Company Account 53 Topic 13: Preparation Of Financial Statements For Company 57 Topic 14: Statement Of Cash Flow 61 Topic 15: Events After The Reporting Period 64 Topic 16: Interpreation Of The Financial Statements 67 Topic 17: Introduction About Consolidated Financial Statements 71 3
- 4
- Overview Tổng quan ACCA Financial Accounting /eɪ si si eɪ/ Hiệp hội kế toán công chứng /fainnʃ(ə)l ə kaυntiŋ/ Kế toán tài chính Anh quốc Quy trình phân loại và ghi chép các nghiệp Được thành lập năm 1904, ACCA đã mang vu của một công ty và trình bày chúng đến cho giới chuyên môn ngành tài chính, dưới dạng các tài khoản lợi nhuận và lỗ, kế toán và kiểm toán một chương trình bảng cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ chuyên nghiệp được công nhận rộng rãi cho kỳ kế toán trên toàn cầu Trial Balance Qualitative Characteristics /traiəl bləns/ Bảng cân đối thử /ˈkwɒlɪtətɪvˌkærəktəˈrɪstɪk/ Xác định tính Các tính toán nháp của bên nợ và bên có chất thông tin kế toán để kiểm tra tính cân đối trước khi đưa lên Toàn bộ các giả định của kế toán tài chính BCTC để tạo ra và biên soạn các thông tin hữu dụng cho các nhà đầu tư, chủ nợ, và những Financial Transactions người ra quyết định bên ngoài thực thể kinh /faɪˈnænʃl trænˈzækʃnz/ Nghiệp vụ kế toán doanh Sự kiện liên quan đến tiền và khoản thanh toán, như hoạt động gửi tiền vào một tài Double Entry Bookkeeping khoản ngân hàng, mượn tiền từ một người /db(ə)l entri bυkkipiŋ/ Nguyên tắc bút toán cho vay, hoặc mua và bán hàng hóa hay kép bất động sản Hệ thống ghi sổ thường được sử dụng nhất, dựa trên cơ sở nguyên tắc là các nghiệp vụ Recording Transactions tài chính được định khoản cả bên có lẫn /rɪˈkɔːdɪŋ trænˈzækʃnz/ Ghi nhận nghiệp vụ bên nợ của một tài khoản Tất cả các nghiệp vụ kinh doanh phải được ghi lại trong sổ nhật ký riêng biệt “Some are born 07 bằng bút toán kép sucking their thumbs, I was born counting my sums.” 5
- Accounting Systems Sole Traders /əkaυntiŋ sistəm/ Hệ thống kế toán /səυl treidə/ Công ty tư nhân Hệ thống được sử dụng bởi một tổ chức để Một người hoặc một nhóm người tự kinh sản xuất thông tin kế toán của nó doanh Consolidated Financial Statements Limited Liability Companies /kənsɒlideitid fai'nænʃəl steitməntz/ BCTC /'limitid ,laiə'biliti 'kʌmpəni/ Công ty trách hợp nhất nhiệm hữu hạn Một tài liệu đưa ra những chi tiết chính của Một công ty mà trong đó mỗi cổ đông có tình trạng tài chính của một công ty và các trách nhiệm với các khoản nợ của công ty công ty con tới lượng mà anh hay cô ấy đã đầu tư vào công ty. Các công ty trách nhiệm hữu hạn Interpretation Of Financial phải được hình thành bởi ít nhất hai giám đốc. Viết tắt: Ltd Statements /ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃn əv faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənts/ Đọc hiểu báo cáo tài chính Stakeholder’s /’steikhəυldə/ Các bên liên quan Phân tích các chỉ tiêu BCTC, từ đó lấy được Một người hoặc đoàn thể trực tiếp hoặc các thông tin cần thiết cho các quyết định tài gián tiếp liên quan tới một công ty hay tổ chính chức và có lãi suất đảm bảo rằng chúng thành công Financial Reporting /faɪˈnænʃl rɪˈpɔːtɪŋ/ Báo cáo tài chính Suppliers Một tài liệu đưa ra tình hình tài chính của /sə’plaiə/ Nhà cung cấp một công ty Một người hoặc công ty cung cấp hay bán hàng hóa và dịch vụ. Còn được gọi là nhà Business Entity sản xuất /’biznis entiti/ Thực thể kinh doanh Tổ chức được thành lập như một sự tồn tại Customers riêng biệt vì mục đích thuế. Những tập /ˈkʌstəmə(r)z/ Khách hàng đoàn, công ty trách nhiệm hữu hạn, và công Một người hoặc công ty mua hàng hóa ty tư nhân là những loại thực thể kinh doanh thường thấy Government /ˈɡʌvənmənts/ Chính phủ Partnerships Một nhóm người quản lý một cộng đồng /'pɑ:tnəʃip/ Công ty hợp danh hay một đơn vị. Nó tạo ra và thi hành Có hai người hoặc nhiều hơn (không quá những quyền lực công cộng và điều hành, hai mươi người) chia sẻ rủi ro và lợi nhuận chính trị và quyền lực tối cao thông qua thông qua một thỏa thuận hợp danh các luật, các tổ chức, các tập quán của địa phương 6
- Employee Benefits /im’plɔiiz/ Công nhân viên /’benifit/ Lợi ích Một người được thuê bởi một người khác Làm cái gì đó tốt lên hoặc cải thiện nó Banker Current Assets /bŋkə/ Ngân hàng /'kʌrənt 'æset/ Tài sản ngắn hạn Người làm trong ngân hàng hoặc ngân hàng Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế toán (thường là một năm) Shareholder – Owner Các tài sản được sử dụng bởi một công ty /ʃeəhəυldə/ - /'ounə/ Cổ đông – Chủ sở trong hoạt động kinh doanh thường ngày, hữu ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền Một người làm chủ cổ phần của một công ty và tương đương tiền khác Inventory Statement Of Financial Position - /invənt(ə)ri/ Hàng tồn kho Balance Sheet Là tài sản dùng chp các hoạt động thường /'bæləns ʃi:t/ Báo cáo tình hình tài chính - ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh bảng cân đối kế toán doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản phẩm sở dang, thành phầm Một báo cáo về tình hình tài chính của một công ty tại một khoản thời gian xác định, như kết thúc năm tài chính hoặc kết thúc Trade Receivable quý, trình bày về các khoản tài sản và /treɪd rɪˈsiːvəblz/ Phải thu khách hàng nguồn hình thanh nên các tài sản đó của Doanh thu được tạo ra nhưng chưa được công ty trả bởi khách hàng (những con nợ thương mại). Những tài khoản phải thu được cho Asset thấy như các tài sản ngắn hạn trong bảng /'æset/ Tài sản cân đối kế toán và trên thực tế là không được đảm bảo việc thanh toán trong tưởng Nguồn lực được kiểm soát bởi doanh lai bởi khách hàng. Số tiền này là yếu tố nghiệp và có khả năng đem lại lợi ích trong quan trọng trong việc xác định thanh khoản tương lai của một công ty và có thể sử dụng chiết khấu để tạo ra một khoản vay ngân hàng Non Current Asset ngắn hạn, hoặc bán cho một đại lý /nɒn 'kʌrənt 'æset/ Tài sản dài hạn Là tài sản có thời gian sử dụng lớn hơn một Prepayment kỳ kế toán (thường là một năm) /'pri'peimənt/ Trả trước Bất động sản, máy móc, thiết bị mà một Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh, công ty sở hữu và sử dụng, nhưng công ty nhưng chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh mà không dùng cho mục đích thương mại doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh 7
- Liabilities Capital /,laiə’bilitiz/ Nợ phải trả /kpit(ə)l/ Nguồn vốn Các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt Tiền sở hữu bởi cá nhân hoặc các công ty, động sản xuất, kinh doanh mà doanh nghiệp được họ sử dụng để đầu tư phải trả, phải thanh toán cho các chủ nợ, bao gồm các khoản nợ tiền vay, các khoản nợ Statement Of Comprehensive phải trả cho người bán, cho Nhà nước, cho Income (Statement Of Profit Or công nhân viên và các khoản phải trả khác Loss - Income Statement) /ˈsteɪtmənt əv ˌkɒmprɪˈhensɪv ˈɪnkʌm/ Báo Current Liabilities cáo thu nhập toàn diện (báo cáo lãi lỗ - /’kʌrənt laiə’bilitiz/ Nợ phải trả ngắn hạn báo cáo doanh thu) Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách Một báo cáo doanh thu là một BCTC đo nhiệm trả trong vòng một năm hoặc trong tình hình tài chính của một công ty trong một chu kỳ kinh doanh bình thường một kỳ kế toán xác định. Thông tin tài chính được đánh giá bằng cách đưa ra sự Non Current Liabilities tổng hợp những nghiệp vụ phát sinh doanh /nɒn ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪləti/ Nợ phải trả dài hạn thu và chi phí thông qua cả hoạt động Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên thường xuyên và những hoạt động không một năm thường xuyên của công ty. Nó cũng chỉ ra lợi nhuận ròng và lỗ ròng phát sinh trong một kỳ kế toán xác định, thường qua một Trade Payable quý tài chính hoặc một năm tài chính /treɪd ˈpeɪəblz/ Phải trả nhà cung cấp Khoản tiền mà khách hàng nợ người bán Accounting Period hàng hoặc nhà cung cấp bởi phần hàng mà /əkaυntiŋ ‘piəriəd/ Kỳ kế toán họ đã mua Kỳ kế toán là khoản thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế Accruals toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế /ə'kru:əl/ Chi phí trích trước toán, khoá sổ kế toán để lập BCTC Phản ánh các khoản được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng Cost Of Sales thực tế chưa chi trả trong kỳ này /kɒst əv seilz/ Giá vốn hàng bán Tất cả các khoản chi phí của một sản Overdraft phẩm được bán, bao gồm chi phí sản xuất /'ouvədrɑ:ft/ Thấu chi và các chi phí cho nhân viên của phòng Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi sản xuất, trước khi phân bổ chi phí gián một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi tiếp. Cũng được gọi là chi phí giá vốn hàng dưới số không. Nếu có sự thoả thuận trước bán với nhà cung cấp tài khoản cho một thấu chi, và số tiền thấu chi là trong hạn mức thấu chi được phép, sau đó tiền lãi thường được tính theo lãi suất thỏa thuận. 8
- Gross Profit Statement Of Change In Equity /grəυs ‘prɒfit/ Lợi nhuận gộp (SOCE) Một khoản lợi nhuận được tính toán bằng /ˈsteɪtmənt əv tʃeɪndʒ ɪn ˈekwəti/ Báo cáo doanh thu trừ giá vốn hàng bán, mà không thay đổi vốn chủ sở hữu trừ đi các khoản chi phí khác Chi tiết sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một kỳ kế toán bởi trình bày sự lưu Other Income chuyển trong các quỹ bao gồm vốn chủ sở /ˈʌðə(r) ˈɪnkʌm/ Doanh thu khác hữu Doanh thu bắt nguồn từ những nghiệp vụ không liên quan tới những hoạt động Statement Of Cash Flow (SOCF) thường nhật của doanh nghiệp. Ví dụ, tiền /ˈsteɪtmənt əv kæʃ fləʊ/ Báo cáo dòng tiền thuê nhận được từ các bất động sản kinh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hay báo cáo doanh khác dòng tiền mặt là một loại BCTC thể hiện dòng tiền ra và dòng tiền vào của một tổ Other Expenses chức trong một khoảng thời gian nhất định /ˈʌðə(r) ɪkˈspensiz/ Chi phí khác (tháng, quý hay năm tài chính) Net Profit Revenue Expenditure /net prɒfit/ Lợi nhuận thuần /revənju: iks’penditʃə/ Chi phí hoạt động Khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu từ Chi phí hoạt động kinh doanh hàng ngày bán hàng và toàn bộ các chi phí. Cũng được gọi là lợi nhuận sau thuế Capital Expenditure /’kpit(ə)l iks’penditʃə/ Chi phí được vốn hóa A Retailing Business /ə ˈriːteɪlɪŋ ˈbɪznəs/ Một doanh nghiệp bán lẻ Tiền được sử dụng vào tài sản cố định như bất động sản, máy móc và nội thất. Doanh nghiệp có những những hoạt động Cũng được gọi là khoản đầu tư vốn hóa, liên quan đến việc bán sản phẩm hay dịch khoản tiền vốn hóa. Viết tắt CAPEX vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng vào mục đích cá nhân Accounting Equation /ə’kaυntiŋ I’kwei (ə)n/ Phương trình kế A Manufacturing Business toán /ə ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ ˈbɪznəs/ Một doanh nghiệp sản xuất Công thức căn bản xây dựng lên phương pháp ghi sổ kép. Nó có thể được bày tỏ đơn Doanh nghiệp có các hoạt động sử dụng lao giản nhất là “tài sản + chi phí = nợ + vốn + động để chuyển đổi nguyên vật liêu thô doanh thu” nơi mà các khoản nợ ở vế trái thành sản phẩm để bán ra thị trường của đẳng thức phải bằng với các khoản có bên vế phải. Cũng được gọi là phương trình cân đối kế toán 9
- Governance Frauds /'gʌvənəns/ Quàn trị doanh nghiệp /frɔ:d/ Gian lận Quy trình quản lý của một công ty, đặc biệt Hành động tạo ra tiền bằng cách khiến với mối quan hệ tới sự lớn mạnh hoặc người ta tin vào một điều không đúng đắn không thì của sự quản lý của nó Material Misstatement Corporate Finance /məˈtɪəriəl ˌmɪsˈsteɪtmənt/ Sai sót trọng /'kɔ:pərit fai'næns/ Tài chính doanh nghiệp yếu Những vấn đề tài chính của các công ty Sai sót ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người đọc báo cáo tài chính Directors /dai’rektə/ Giám đốc Errors Một người làm thuê cao cấp được chỉ định /ˈerə(r)z/ Sai sót bởi các cổ đông để giúp điều hành một công Một sai sót trong một khoản mục kế toán ty, người thường chịu trách nhiệm về một được tạo ra một cách không có chủ đích. hoặc các chức năng chính khác của nó, ví Một sai sót kế toán có thể bao gồm sự dụ như bán hàng hoặc quan hệ con người, khác biệt trong con số, hoặc có thể là một và thường, nhưng không phải luôn luôn, sai sót trong chế độ kế toán một thành viên của ban giám đốc Internal Controls /in'tə:nl kəntrəυlz/ Kiểm soát nội bộ Một hệ thống tạo ra bởi sự quản lý của một công ty tới các nhân viên là điều khiển các hoạt động của công ty 10
- 11
- Financial Accounting Process Quy trình lập báo cáo tài chính The Regulatory Framework Accounting Concepts /ðə rɛgjʊlət(ə)ri 'freimwə:k/ Khung pháp lý /əˈkaʊntɪŋ ˈkɒnsept/ Nguyên tắc kế toán Là những giả định chung về tài khoản National / Local Legislation được chuẩn bị /ˈnæʃənəl ledʒəˈsleɪʃən/ Pháp luật của nước sở tại Accounting Standards Pháp luật của nước sở tại, được đề ra bởi /ə’kaυntiŋ stndəd/ Các chuẩn mực kế chính phủ và thi hành chính thức bởi quốc toán hội nước đó Là những quy định do tổ chức có trách nhiệm nghiên cứu và ban hành để làm cơ Fair Presentation sở cho việc lập và giải thích các thông tin /feə ,prezen'teiʃn/ Trình bày hợp lý trình bày trên BCTC Một khung trình bày hợp lý bao gồm cung cấp, dễ hiểu, thông tin thích hợp rõ ràng và Generally Accepted accounting thuyết minh thông tin về các giao dịch và sự Principles (GAAP) kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC /dʒiː eɪ eɪ piː/ Nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận Những nguyên tắc kế toán được thừa nhận "Education is the là tổng hợp các cách làm tốt nhất trên 63 most powerful phương diện cấu trúc và nội dung của BCTC, báo cáo kiểm toán, các chính sách weapon which you kế toán và các thuyết minh được áp dụng can use to change để chuẩn bị thông tin tài chính the world." 12
- International Accounting Standards Going Concern Assumption (IAS) /ˈɡoʊɪŋ kənˈsæːn əˈsʌmpʃən/ Hoạt động /aɪ eɪ ɛs/ Chuẩn mực kế toán quốc tế liên tục Chuẩn mực kế toán quốc tế là tập hợp các Hoạt động liên tục, có nghĩa là việc hạch chuẩn mực nêu cách các loại giao dịch và toán trên cơ sở đơn vị đó luôn luôn tồn tại. các sự kiện khác nên được phán ánh như doanh nghiệp sẽ hoạt động lâu dài trong thế nào trong BCTC. Trong quá khứ, chuẩn tương lai. Doanh nghiệp không có dự định mực kế toán quốc tế được phát hành bởi kết thúc hay giảm bớt mức độ hoạt động, Hội đồng quản trị của Ủy ban Chuẩn mực cho nên tài sản sẽ được tính vào bảng cân kế toán quốc tế (IASC) đối theo giá trị ban đầu (không tính đến chi phí thanh lý). Trong trường hợp ngược lại, BCTC cần được lập trên cơ sở khác và cơ International Financial Reporting sở này cần phải được ghi chú rõ Standards (IFRS) /aɪ ɛf ɑr ɛs/ Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế Accruals Basis /ə'kru:əl 'beisis/ Cơ sở dồn tích Bộ chuẩn mực BCTC quốc tế được xây dựng bởi Ủy ban soạn thảo chuẩn mực kế Các giao dịch được ghi nhận khi chúng toán quốc tế IASB xảy ra thay vì khi tiền mặt được chi trả hoặc nhận được Vietnam Accounting Standards Understandability (VAS) /ʌnndə'stændə'biliti/ Dễ hiểu /viː eɪ ɛs/ Chuẩn mực kế toán Việt Nam Thông tin phải đảm bảo những người sử Chuẩn mực kế toán Việt Nam là tập hợp dụng có những kiến thức trong lĩnh vực kế các chuẩn mực nêu cách các loại giao dịch toán có thể hiểu được và các sự kiện khác nên được phán ánh như thế nào trong BCTC. Chuẩn mực Kế toán Việt Nam được phát hành Bộ Tài chính Relevance /'relɪvəns/ Sự thích hợp International Accounting Standards Các thông tin được cung cấp đáp ứng nhu cầu của người dùng, giúp họ đánh giá các Board (IASB) sự kiện trong quá khứ, hiện tại tương lai /aɪ eɪ ɛs biː/ Hội đồng chuẩn mực kế toán và xác nhận lại hoặc điều chỉnh đánh giá quốc tế quá khứ của họ IASB là Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Quốc tế. Nhiệm vụ của IASB là soạn thảo ra Reliability những tiêu chuẩn quốc tế cho lĩnh vực kế /ri¸laiə´biliti/ Đáng tin cậy toán Thông tin tài chính cần được cung cấp một cách đáng tin cậy Underlying Assumption /,ʌndə'laiiɳ ə'sʌmpʃn/ Giả định cơ bản 13
- Comparability Faithful Presentation /ˌkɔmpərəˈbɪlɪti/ Có thể so sánh được /ˈfeɪθful ,prezen'teiʃn/ Sự trình bày trung thực Thông tin tài chính cần được trình bày mang tính so sánh giữa các năm tài chính Trình bày trung thực là sự phù hợp giữa thông tin kế toán (bao gồm sự đánh giá và Fair Presentation diễn đạt) với nghiệp vụ, sự kiện muốn trình /feə ,prezen'teiʃn/ Sự trình bày hợp lý bày BCTC cần được khắc họa tình hình của Substance Over Form doanh nghiệp theo một góc nhìn trung thực và hợp lý /'sʌbstəns ouvə fɔrm/ Bản chất hơn hình thức Consistency Là một khái niệm kế toán có nghĩa là bản /kənˈsɪstənsi/ Nhất quán chất kinh tế của các giao dịch và các sự kiện phải được ghi trong BCTC chứ không Các khoản mục và tài khoản nên được trình phải chỉ là hình thức pháp lý để trình bày bày theo một cách thống nhất qua các năm một cách trung thực và hợp lý các giao dịch của các thực thể kinh tế Business Entity Concept /ˈbɪzɪnɪs ˈent̬ət̬i ˈkɑːnsept/ Thực thể kinh Neutrality doanh độc lập /nju:´træliti/ Tính trung lập Theo định đề này phải kế toán các hoạt Trung lập là các thông tin báo cáo không bị động của doanh nghiệp, của tổ chức tách thiên lệch nhằm đạt đến một kết quả định rời khỏi các hoạt động của chủ sở hữu trước hay chịu ảnh hưởng của một thái độ doanh nghiệp hay tổ chức và độc lập khỏi cá biệt hoạt động của tất cả các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khác. Ví dụ, khi chủ sở hữu Prudence mua một chiếc xe hơi cho sử dụng mang /prudence/ Tính cẩn trọng tính chất cá nhân anh ta thì không được kế toán vào tài sản của doanh nghiệp Là một cách tiếp cận của kế toán trong trường hợp mà có sự thay thế các thủ tục hoặc các giá trị, ủng hộ việc lựa chọn một Materiality trong đó mang lại lợi nhuận thấp hơn, một /mə,tiəri'æliti/ Tính trọng yếu giá trị tài sản thấp hơn và giá trị trách Sự nghiêm trọng của một thiếu sót hoặc sai nhiệm cao hơn sót trọng yếu trong các tài khoản mà ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người ra Completeness quyết định /kəm'pli:tnis/ Tính đầy đủ Độ tin cậy của thông tin chứa trong các BCTC đạt được chỉ khi hoàn tất các thông tin tài chính được cung cấp liên quan đến các quyết định kinh doanh và tài chính đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Vì vậy, thông tin phải đầy đủ trong tất cả các khía cạnh trọng yếu 14
- Financial Accounting Process Cheques Issued & Received /faɪ'nænʃl əˈkaʊntɪŋ 'prɑses/ Quy trình lập /tʃek ˈɪsjuː rɪˈsiːvd/ Séc phát hành và séc báo cáo tài chính nhận được Séc hay chi phiếu là một văn kiện mệnh Documenting lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng Ghi nhận chứng từ chứng từ của người chủ tài khoản, ra lệnh Một trong những bước của quy trình BCTC cho ngân hàng trích từ tài khoản của mình với mục đích ghi nhận và thu thập các để trả cho người có tên trong séc, hoặc trả chứng từ theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền mặt hay bằng chuyển khoản Sales Invoices /seɪl 'ɪnvɔɪs/ Hóa đơn bán hàng Petty Cash Vouchers Một hóa đơn bán hàng trong kế toán tài /'peti kæʃ ‘vaʊtʃə(r)/ Phiếu chi tiền mặt chính là một công cụ mà một công ty sử dụng để giao tiếp với khách hàng về số tiền Một phiếu nhận được từ khách hàng để trả mà dùng để đổi lấy hàng hóa đã được bán cho các khoản nợ đọng của mình ra. Hoá đơn bán hàng nên bao gồm thông tin về các mục khách hàng đã mua, những Purchases Invoices phẩm chất anh đã mua, giảm giá, ông đã /'pθ:tʃəs 'ɪnvɔɪs/ Hóa đơn mua hàng nhận được, và tổng số tiền ông nợ Một tài liệu thương mại hoặc hóa đơn gủi tới người mua bởi người bán hoặc nhà Wages Docs cung cấp dịch vụ cho việc thanh toán trong /weid/ Chứng từ lương một khung thời gian quy định mà chỉ ra những gì đã được mua, số lượng và giá cả Sự ghi nhận danh sách lương bổng phát như thế nào. Một hóa đơn mua hàng có sinh ở bất kỳ thời gian nào của một doanh thể được sử dụng để chứng minh rằng một nghiệp cái gì đó đã được mua và được bao nhiêu trả tiền cho nó Journal Vouchers /ˈdʒɝːnəl ˈvaʊ.tʃɚ/ Chứng từ nhật ký Sales Day Book Một hồ sơ kế toán ghi nhận các chi tiết của /seɪl deɪ bʊk/ Nhật ký hàng bán một giao dịch cho mục đích lưu giữ hồ sơ Nhật ký hàng bán: Là một cuốn sổ ghi và kiểm toán. Nó bao gồm tên tài khoản bị thường xuyên những thông tin chi tiết của ảnh hưởng, các ngày giao dịch, mô tả về mỗi nghiệp vụ bán hàng cho từng khách các giao dịch, chữ ký của các bên ủy quyền, hàng gồm có: tên khách hàng, số hóa đơn, và các chi tiết quan trọng khác đối với các ngày ghi hóa đơn, lượng hóa đơn thủ tục kế toán thích hợp Sales Return Day Recording /seɪl rɪ'tɜrn deɪ/ Ngày bán lại hàng /ri'kɔ:diɳ/ Ghi nhận Là khi khách hàng trả lại hàng hóa do một Mọi giao dịch kinh doanh được ghi nhận vào số nguyên nhân, khi đó khoản nợ được tài khoản trong kho dữ liệu kế toán tăng lên. Tất cả khoản nợ sẽ được ghi nhận vào ngày trả lại hàng 15
- Wages Book Receivables Ledger /ˈweɪ·dʒəz bʊk/ Sổ lương /ri'si:vəbl 'ledʤə/ Sổ chi tiết các khoản phải thu Cash Book Là một sổ cái cho tài khoản cá nhân của /kæʃ bʊk/ Sổ quỹ khách hàng Sổ quỹ là một loại sổ nhật ký, sử dụng để ghi chép tiền đã nhận hoặc đã trả bởi doanh Nominal Ledger nghiệp /'nɔminl 'ledʤə/ Sổ tổng hợp Là sổ cuối cùng tổng hợp các giao dịch Petty Cash Book của các tài khoản /'peti kæʃ bʊk/ Sổ tiền mặt Sổ tiền mặt là một cuốn sổ tổng hợp các Payables Ledger nghiệp vụ chi tiêu tiền mặt, được sắp xếp /'peiəbl 'ledʤə/ Sổ chi tiết các khoản phải theo ngày trả Sổ kế toán các khoản phải trả là một sổ cái Journal cho tài khoản cá nhân của nhà cung cấp /'dʤə:nl/ Sổ nhật ký Là sự ghi nhận các bút toán chủ yếu cho Trial Balance các giao dịch mà không được ghi nhận bởi /traiəl 'bæləns/ Bảng cân đối thử bất kỳ sổ nhật ký nào Một bảng cân đối thử là một danh sách các số dư tài khoản được chỉ ra ở cột Nợ và Purchase Day Book Có. Trong một khoảng thời gian thích hợp, /'pθ:tʃəs deɪ bʊk/ Nhật ký mua hàng các bên của mỗi tài khoản sẽ được tổng hợp và tính toán số dư. Các số dư ấy Nhật ký mua hàng: là cuốn sổ mà ở đó tất thường được tập hợp lại trong bảng cân cả các giao dịch liên quan đến mua hàng đối thử, làm nền tảng để lập báo cáo kết được ghi nhận quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối kế toán Purchase Return Day Book /'pθ:tʃəs rɪ'tɜrn deɪ bʊk/ Sổ nhật ký mua lại Presenting hàng /'prezntiɳ/ Trình bày báo cáo Sổ nhật ký mua lại là sổ nhật ký các bút Một trong những bước của quy trình BCTC toán ghi lại các khoản nợ nhận được từ trình bày dưới dạng báo cáo người cung cấp Quotation Summarizing/ Posting /kwou'teiʃn/ Báo giá /ˈsʌməraɪziŋ/ poustiŋ/ Tổng hợp Doanh nghiệp thường làm một văn bản gửi Một trong những bước của quy trình BCTC tới khách hàng để cung cấp hoặc phân với mục đích tổng hợp các giao dịch trước phối hàng hóa hoặc dịch vụ với một mức khi lập BCTC cuối cùng giá nhất định- bảng báo giá 16
- Explanatory Notes Goods Dispatched Note /ɪkˈsplænətɔːri noʊt/ Thuyết minh báo cáo /gudz dis'pætʃ nout/ Phiếu xuất kho tài chính Là sự ghi nhận hàng hóa đã giao khi giao Thuyết minh BCTC được lập để giải thích hàng. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các và bổ sung thông tin về tình hình hoạt động hàng hóa đã được giao và thường dùng để sản xuất - kinh doanh, tình hình tài chính so sánh với đơn đặt hàng khi nhận thanh cũng như kết quả kinh doanh của doanh toán nghiệp trong kỳ báo cáo mà các bảng báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi Credit Purchases tiết. Qua đó, nhà đầu tư hiểu rõ và chính /'kredit 'pθ:tʃəs/ Mua chịu xác hơn về tình hình hoạt động thực tế của Mua hàng hóa hoặc dịch vụ mà chưa trả doanh nghiệp tiền ngay Sales Order Credit Sales /seɪl 'ɔ:də/ Phiếu đặt hàng (phía người bán) /ˈkredɪt seɪlz/ Bán chịu Là một tài liệu được sử dụng trong nội bộ Bán hàng hóa hoặc dịch vụ mà chưa thu của doanh nghiệp để theo dõi và hoàn tiền ngay thành một đơn đặt hàng. Một đơn hàng có thể gồm nhiều sản phẩm và/hoặc dịch vụ Imprest System Purchase Order /'imprest 'sistim/ Hệ thống duy trì tiền mặt /'pθ:tʃəs 'ɔ:də/ Phiếu đặt hàng (phía người Là một loại hệ thống kế toán tài chính, và mua) thường được sử dụng đối với tiền mặt. Nó bao gồm số dư tiền mặt mà được bổ sung Doanh nghiệp đặt hàng hóa, dịch vụ của vào cuối mỗi kỳ hoặc khi thật cần thiết một doanh nghiệp khác, ví dụ như cung cấp vật liệu Goods Received Note /ɡʊdz rɪˈsiːvd noʊt/ Phiếu nhập kho Là sự ghi nhận hàng hóa đã nhận khi nhận hàng. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các hàng hóa đã được nhận và thường dùng để so sánh với đơn đặt hàng trước khi thanh toán 17
- 18
- Ledger Account Sổ cái T-Account Double Entry Bookkeeping /tiː əˈkaʊnt/ Tài khoản chữ T /ˈdʌb(ə)l ˈɛntri ˈbʊkkiːpɪŋ/ Bút toán kép Có kết cấu bao gồm tên tài khoản, bên nợ Là hệ thống ghi chép mà mỗi giao dịch và bên có. Ra đời với mục đích là nơi phản được ghi nhận trên ít nhất 2 tài khoản liên ánh các giao dịch kinh tế quan Debit Side Dual Effects /ˈdɛbɪt sʌɪd/ Bên nợ /ˈdjuːəl ɪˈfɛkt/ Ảnh hưởng kép Bút toán ở bên trái của hệ thống bút toán Mỗi sự kiện kế toán phải được ghi vào tài kép thể hiện sự tăng lên của tài sản hoặc khoản chữ T ở cả bên Nợ và bên Có với chi phí hoặc sự giảm đi của nợ phải trả giá trị bằng nhau hoặc doanh thu Cash Transaction Credit Side /kæʃ tranˈsakʃ(ə)n/ Giao dịch bằng tiền /ˈkrɛdɪt sʌɪd/ Bên có mặt Bút toán ở bên phải của hệ thống bút toán Giao dịch tiền mặt là giao dịch mà khoản kép mà nợ phải trả, vốn chủ hoặc doanh thu thanh toán được chi trả ngay lập tức tăng hoặc tài sản, chi phí hoặc vốn chủ giảm Credit Transaction /ˈkrɛdɪt kaʃ tranˈsakʃ(ə)n/ Giao dịch mua bán chịu Giao dịch mua bán chịu là giao dịch mà khoản thanh toán được chi trả muộn hơn 122 “The future begins today.” 19
- Trade Accounts Receivable Purchases Account /treɪd əˈkaʊnt rɪˈsiːvəb(ə)l/ Tài khoản phải /ˈpəːtʃɪs əˈkaʊnt/ Tài khoản mua hàng thu khách hàng Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nợ phải thu và tình hình thanh toán các hàng hoá mua vào, nhập kho hoặc đưa khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với vào sử dụng trong kỳ khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ Cash At Bank Account /kaʃ ət baŋk əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi Sales Account ngân hàng /seɪlz əˈkaʊnt/ Tài khoản doanh thu Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu có và tình hình biến động tăng, giảm các bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh khoản tiền gửi tại ngân hàng của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động nghiệp SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau: Journals - Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp /ˈdʒəːn(ə)l/ Sổ nhật ký sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bất Ghi nhận ban đầu những giao dịch mà động sản đầu tư không được ghi nhận trên bất kỳ một loại - Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã sổ ghi nhận ban đầu nào khác thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động Trade Accounts Payable /treɪd əˈkaʊnt ˈpeɪəb(ə)l/ Tài khoản phải trả người bán Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hoá, người cung cấp dịch vụ theo hợp đồng kinh tế đã ký kết 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn