YOMEDIA
ADSENSE
5 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12
85
lượt xem 10
download
lượt xem 10
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 5 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa lớp 12.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 5 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 Mã đề thi 132 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ………………. Câu 1: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Tơ capron B. Chất dẻo C. Cao su D. Tơ nilon-6,6 Câu 2: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C3H4O2 D. C3H4O2 Câu 3: C4H8O2 có số đồng phân este là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 4: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glixerol Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 6: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả đều đúng. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. Câu 7: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 10,15 gam. B. 15,15 gam. C. 11,15 gam. D. 16,725 gam. Câu 8: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. Vinyl fomat Câu 9: Tơ nilon 6,6 là A. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; B. Hexacloxyclohexan; C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; D. Poliamit của axit ε aminocaproic; Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g Câu 11: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,1 gam. B. 16,3 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam. Câu 12: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH3CH2Cl; B. CH2=CHCl; C. CH2CHCH2Cl; D. CH3CH=CH2; Câu 13: Chỉ số axit là A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. C. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 14: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Tráng gương C. Xà phòng hóa D. Hiđrat hóa Câu 15: Tinh bột và xenlulozơ là A. Đisaccarit B. monosaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Câu 16: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? Trang 1/1 - Mã đề thi 132
- A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu dừa. C. Dầu luyn. D. Dầu vừng (mè). Câu 17: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 18: Anilin (C6 H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Br2. Câu 19: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, C2H5OH B. C2H5COOH, CH3CH2OH C. C2H5COOH, CH3OH D. CH3COOH, CH3OH Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. Na C. dung dịch Br2 D. quỳ tím Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen (C6H5-CH3). B. stiren (C6 H5-CH=CH2). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 22: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCl B. CH2=CHCH3 C. CH2=CH2 D. CH2=CHOCOCH3 Câu 23: Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. HCOOC6 H5 D. CH3COOCH3 Câu 24: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. C. glixerol và muối natri của axit béo. D. glixerol và axit cacboxylic. Câu 25: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 16,8 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam. Câu 27: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. Câu 28: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử kim loại và các electron tự do. Câu 29: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 Mã đề thi 209 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ……………………… Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 21,6g B. 16,2g C. 10,8g D. 32,4g Câu 2: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Tất cả đều đúng. B. Phản ứng trùng ngưng. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 3: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2) thường là A. (1) thuận nghịch (2) một chiều B. Đều thuận nghịch C. (2) thuận nghịch (1) một chiều D. Đều một chiều Câu 4: C4H8O2 có số đồng phân este là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. trùng hợp. D. nhiệt phân. Câu 6: Nhóm CO-NH là A. nhóm peptit. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm cacbonyl. D. nhóm hiđroxyl. Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. B. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên C. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh D. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh Câu 8: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 9: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè). B. Dầu dừa. C. Dầu lạc (đậu phộng). D. Dầu luyn. Câu 10: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu 11: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 250000đvC. C. 625000 đvC D. 62500 đvC Câu 12: Chỉ số axit là A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. C. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 13: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Tráng gương C. Xà phòng hóa D. Hiđrat hóa Câu 14: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. dung dịch Br2. B. Cu(OH)2, t0 thường. C. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. D. dung dịch AgNO3/NH3. Trang 1/1 - Mã đề thi 209
- Câu 15: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 14 gam B. 28 gam C. 56 gam D. 42 gam Câu 16: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2=CHOCOCH3 B. CH2=CH2 C. CH2=CHCH3 D. CH2CHCl Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5-CH=CH2). B. toluen (C6H5-CH3). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 18: Cho các chất sau: C6 H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là A. (1), (3), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (2), (1). Câu 19: Tơ nilon 6,6 là A. Hexacloxyclohexan; B. Poliamit của axit ε aminocaproic; C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; D. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; Câu 20: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCH2Cl; B. CH3CH2Cl; C. CH2=CHCl; D. CH3CH=CH2; Câu 21: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 22: Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. HCOOC6H5 D. CH3COOCH3 Câu 23: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 24: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glixerol B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 25: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Caosu BuNa. B. Poli vinylclorua. C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 22,4 gam. Câu 27: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron tự do. D. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. Câu 28: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 29: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. tính oxi hoá. B. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. C. tính khử. D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. Câu 30: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 209
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 Mã đề thi 357 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ……………… Câu 1: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n-2O2 D. RCOOR’ Câu 2: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Cao su B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ capron D. Chất dẻo Câu 3: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 250000đvC. C. 625000 đvC D. 62500 đvC Câu 4: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. C. glixerol và muối natri của axit béo. D. glixerol và axit cacboxylic. Câu 5: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 11,15 gam. B. 16,725 gam. C. 15,15 gam. D. 10,15 gam. Câu 6: Cho 9 gam etylamin (C2 H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 16,3 gam. B. 0,85 gam. C. 8,1 gam. D. 7,65 gam. Câu 7: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ là A. Đisaccarit B. monosaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Câu 9: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 56 gam B. 14 gam C. 42 gam D. 28 gam Câu 10: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 11: Nhóm CO-NH là A. nhóm cacboxyl. B. nhóm cacbonyl. C. nhóm peptit. D. nhóm hiđroxyl. Câu 12: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. dung dịch Br2. B. Cu(OH)2, t0 thường. C. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 13: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. Vinyl fomat Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5-CH=CH2). B. toluen (C6H5-CH3). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 15: Tơ nilon 6,6 là A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; C. Hexacloxyclohexan; D. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; Câu 16: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. quỳ tím C. dung dịch Br2 D. Na Trang 1/1 - Mã đề thi 357
- Câu 17: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PVC B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tất cả đều đúng D. Nhựa PE Câu 18: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 19: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCH2Cl; B. CH3CH2Cl; C. CH2=CHCl; D. CH3CH=CH2; Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. nhiệt phân. D. trùng hợp. Câu 21: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 Câu 23: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glixerol B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 24: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, C2H5OH B. C2H5COOH, CH3OH C. C2H5COOH, CH3CH2OH D. CH3COOH, CH3OH Câu 25: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu dừa. C. Dầu luyn. D. Dầu vừng (mè). Câu 26: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 27: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 28: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 22,4 gam. D. 11,2 gam. Câu 30: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron tự do. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 357
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 Mã đề thi 485 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: ………………………………………………… Lớp: 12A …… SBD: …………… Câu 1: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PE B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tất cả đều đúng D. Nhựa PVC Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. B. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh C. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh D. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 4: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và muối natri của axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và axit cacboxylic. D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. Câu 5: Anilin (C6 H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd Br2. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd NaCl. Câu 6: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được A. amino axit. B. a -amino axit. C. b -amino axit. D. glucozơ. Câu 7: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 Câu 8: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 9: Thuỷ phân este CH3COOC2 H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, CH3OH B. C2H5COOH, CH3OH C. C2H5COOH, CH3CH2OH D. CH3COOH, C2H5OH Câu 10: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Glixerol Câu 11: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,1 gam. B. 7,65 gam. C. 0,85 gam. D. 16,3 gam. Câu 12: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Vinyl fomat D. Metyl acrylat Câu 13: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo B. Tơ capron C. Tơ nilon-6,6 D. Cao su Câu 14: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 56 gam B. 28 gam C. 14 gam D. 42 gam Câu 15: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. quỳ tím C. dung dịch Br2 D. Na Câu 16: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH3CH2Cl; B. CH2=CHCl; C. CH3CH=CH2; D. CH2CHCH2Cl; Trang 1/1 - Mã đề thi 485
- Câu 17: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 625000 đvC C. 250000đvC. D. 62500 đvC Câu 18: Tơ nilon 6,6 là A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Hexacloxyclohexan; C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; D. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; Câu 19: Nhóm CO-NH là A. nhóm cacbonyl. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm hiđroxyl. D. nhóm peptit. Câu 20: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4. Câu 22: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là A. 278 và 1000 B. 187 và 100 C. 178 và 1000 D. 178 và 2000 Câu 23: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hiđrat hóa C. Tráng gương D. Este hóa Câu 24: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Xenlulozơ. B. Caosu BuNa. C. Polietilen. D. Poli vinylclorua. Câu 25: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit B. Polisaccarit C. Đisaccarit D. Đồng đẳng Câu 26: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 16,8 gam. Câu 28: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 29: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. tính khử. D. tính oxi hoá. Câu 30: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron tự do. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 485
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ 576 Môn: Hóa Học 12 – Thời gian: 45 phút Cho: H=1 ; C=12 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5 ; Na=23 ; K=39 ; Ca=40 ; Ag=108 Câu 1) Thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam Glixerol; 3,02 gam Natri linoleat C17H31COONa và m gam Natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a gam là: A. 9,62 g B. 6,58 g C. 5,78 g D. 8,82 g Câu 2) Glucozo không tham gia phản ứng: A. Thủy phân B. Cu(OH)2 C. Tráng bạc D. Cộng H2(Ni, t0C) Câu 3) Cho các chất sau: Tristearin, Tinh bột, Anilin, axit axetic, Glyxin, etyl axetat, metylamin, tetrapeptit. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 4) Thủy phân hòan tòan m gam Saccarozo, rồi cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc, sau khi phản ứng xong thu được 1,08 gam Ag. Giá trị m gam là: A. 3,42 g B. 2,64 g C. 1,71 g D. 0,855 g Câu 5) Để nhận biết các dung dịch: CH3NH2, H2N-CH2-COOH, CH3COONa hóa chất cần dùng là: A. Nước Br2 và dd HCl B. Na và dd NaOH C. dd NaOH và dd HCl D. Quỳ tím và dd HCl Câu 6) Đốt cháy hoàn toàn một cacbohidrat A thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 3:8. CTPT của A là: A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. Cn(H2O)n Câu 7) Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 8,15 g B. 7,65 g C. 0,85 g D. 8,1 g Câu 8) Dãy chất hòa tan được Cu(OH)2 là: A. Glucozo, Glixerol, Saccarozo B. Tinh bột, Glixerol, glucozo C. Xenlulozo, glucozo, saccarozo D. Saccarozo, tinh bột, fructozo Câu 9) Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một α-amino axit A thu được 0,896 lít CO2 và 0,112 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). CTCT của A là: A. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-[CH2 ]2-CH(NH2)-COOH Câu 10) Tính chất hóa học đặc trưng của este là: A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng thủy phân Câu 11) Cho 13,2 gam este đơn chức no E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M đu nóng thu được 12,3 gam muối. Tên của este E là: A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Etyl propionat Câu 12) Dãy chất làm quỳ tím hoá đỏ là: A. CH3COONa, NaOH, H2N-CH2-COOH B. CH3COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH, C6H5NH3Cl C. H2N-CH(CH3)-COOH, CH3COOH, CH3NH2 D. C2H5NH2, H2N-CH2-COOH, CH3COONa Câu 13) Chỉ số axit của một mẫu chất béo triolein bằng 7. Vậy chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo này là: A. 210 B. 68 C. 183 D. 190 Câu 14) Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 với mạch cacbon không phân nhánh trong dung dịch NaOH đun nóng thu được 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. Tên của X là: A. Isopropyl fomat B. Propyl fomat C. Etyl axetat D. Metyl propionat Câu 15) Khối lượng Glucozo được tạo thành khi thuỷ phân hoàn toàn 1 kg bột gạo chứa 80% tinh bột còn lại tạp chất trơ là: A. 0,45 kg B. 2,2 kg C. 0,89 kg D. 1,1 kg Câu 16) Số đồng phân dipeptit tối đa được hình thành từ Glyxin và Alanin là: A. 4 B. 6 C. 1 D. 2 Câu 17) Phát biểu nào dưới đây không đúng: A. Muối Natri hoặc Kali của axit hữu cơ được gọi là xà phòng B. Xà phòng bị mất tác dụng trong nước chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+ C. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp Câu 18) Thứ tự sắp xếp các hợp chất theo lực bazo giảm dần từ trái sang phải là: Số câu TN = 30 - MÃ ĐỀ 576 Trang 1/2
- A. NaOH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, NaOH C. C2H5NH2, NaOH, NH3, C6H5NH2 D. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, NaOH Câu 19) Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ: A. đa chức có CT chung Cn(H2O)m B. tạp chức có CT chung Cn(H2O) m C. đơn chức có CT chung CnH2nO2 D. tạp chức có CT chung Cn(H2O)n Câu 20) CH3COOCH=CH2 được điều chế từ: A. CH3COOH + CHCH B. CH3COOH + CH3CHO C. CH3COOH + CH2=CH2 D. CH3COOH + CH2=CH-OH Câu 21) Tên gọi đúng của este CH3COOCH2CH2 CH(CH3)2 là: A. Pentyl axetat B. Isopentyl axetat C. 3-metylbutyl axetat D. Isoamyl axetat Câu 22) Chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glyxin B. Fructozo C. Etyl axetat D. Saccarozo Câu 23) Để trung hoà 1,18 gam một amin đơn chức bậc một cần 200 ml dung dịch HCl 0,1M. CTCT của amin là: A. CH3CH2CH2NH2 B. CH3CH2NH2 C. (CH3)3N D. CH3CH2NHCH3 Câu 24) Số đồng phân amin bậc một chứa vòng benzen ứng với CTPT C7H9N là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 25) Cho 0,05 mol một α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,25M thu được 9,175 gam muối. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh, CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH(CH3)-COOH D. CH3CH2CH(NH2)-COOH Câu 26) Anilin phản ứng được với: (1) Br2; (2) NaOH; (3) HNO3; (4) CH3OH/HCl A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (3) Câu 27) Xà phòng hóa chất béo sản phẩm thu được là: A. Muối của axit axetic và glixerol B. Axit béo và etanol C. Muối của axit béo và glixerol D. Axit béo và glixerol Câu 28) Glyxin không tham gia phản ứng với: A. HNO3 B. CH3OH/HCl C. NaOH D. NaCl Câu 29) Dãy chất có thể tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. Xenlulozo, Alanin, Fructozo B. Tinh bột, Saccarozo, Glucozo C. Glucozo, Glyxin, Tinh bột D. Saccarozo, triolein, xenlulozo Câu 30) Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozo B. Tetrapeptit chứa 4 liên kết peptit C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức no là một số chẳn D. Một enzyme có thể xúc tác cho nhiều quá trình hoá học -------- HẾT -------- Số câu TN = 30 - MÃ ĐỀ 576 Trang 2/2
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn