intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

533 câu trắc nghiệm vật lý part 4

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

80
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. Câu 179. Một sóng cơ học được truyền từ điểm M đến điểm O trên cùng một phương truyền sóng (MO = 0,5cm) với vận tốc không đổi v = 20cm/s. Nếu biết phương trình truyền sóng tại O   u O  4 sin 20t  cm 4  là và giả sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Phương trình truyền

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 533 câu trắc nghiệm vật lý part 4

  1. D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. Câu 179. Một sóng cơ học được truyền từ điểm M đến điểm O trên cùng một phương truyền sóng (MO = 0,5cm) với vận tốc không đổi v = 20cm/s. Nếu biết phương trình truyền sóng tại O   u O  4 sin 20t  cm 4  và giả sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Phương trình truyền là sóng tại M có dạng như thế nào?     u M  4 sin 20t  cm u M  4 sin 20t   2 . 2  cm.   A. B.  3    u M  4 sin 20t  cm u M  4 sin  20t  cm 4 . 4 .   C. D. Câu 180. Khi tăng khoảng cách giữa 2 khe sáng lên gấp đôi thì khoảng vân của ánh sáng sẽ:_____. A. Không đổi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp đôi. Câu 181. Đặt một thấu kính cách trang sách 15 cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của các dòng chữ cao gấp đôi. Đó là thấu kính loại gì? Tính tiêu cự? A. Thấu kính là thấu kính hội tụ, f = 30cm. B. Thấu kính là thấu kính hội tụ, f = 45cm. C. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, f = - 30cm. D. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, f = - 15cm. 43
  2. Câu 182. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường _______. A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. C. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng. D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. Câu 183. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức_______  C L A. T=2p LC . B. T=2p L C. T=2p C D. T= 2 LC Câu 184. Nếu lấy đến 3 chữ số thập phân, giá trị nào sau đây đúng với giá trị của hằng số Plăng? A. 6,265. 1034Js. B. 6,265. 10-34Js. C. 6,625. 10-34Js. D. 6,625. 1034Js. Câu 185. Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình: x (t) = Asin (wt + j) (con lắc dao động nhỏ khi Fms = 0) thì có động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số w/ có giá trị ______. w w' = / / D. w/ = 4w. 2. A. w = w. B. w = 2w. C. 44
  3. Câu 186. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh. B. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày. C. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn. D. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung. Câu 187. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhật xét nào sau đây là đúng? A. Bước sóng và tần số đều không đổi. B. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. C. Bước sóng không đổi, tần số thay đổi. D. Bước sóng và tần số đều thay đổi. Câu 188. Hai bộ phận chính của kính thiên văn là hai thấu kính hội tụ có đặc điểm là____. A. Vật kính có tiêu cự dài và thị kính có tiêu cự ngắn. B. Vật kính có tiêu cự ngắn và thị kính có tiêu cự dài. C. Vật kính có tiêu cự dài và thị kính có tiêu cự dài. D. Vật kính có tiêu cự ngắn và thị kính có tiêu cự ngắn. 45
  4. Câu 189. Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì tia khúc xạ ứng với góc khúc xạ r = 300. Cho vận tốc ánh sáng trong không khí là c = 3. 108m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là________. A. 1,73. 108m/s. B. 1,73. 108Km/s. C. 2,13. 108 m/s. D. 1,73. 105 m/s. Câu 190. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh đường sức. B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Điện trường xoáy là điện trường là những đường cong. Câu 191. Công suất của nguồn sáng P = 2. 5w. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0. 3  m cho h=6,625. 10-34 Js, c = 3. 108m/s. Số phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian là________. A. 68. 1017. B. 58. 1017. C. 46. 1017. D. 38. 1017. Câu 192. Ảnh của vật trên võng mạc của mắt có tính chất gì ? A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 193. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 50 vòng, đặt dưới hiệu điện thế 40 V. Hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 120 V. Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp bao nhiê u 46
  5. vòng dây ? A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 20 vòng. D. 150 vòng. Câu 194. Người ta vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng vào việc giải thích hiện tượng_____ A. Xảy ra trong sợi quang học. B. Nhật thực và nguyệt thực. C. Đảo sắc của vanh phổ. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 195. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại đó là ____ A. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó. B. Công thoát của e ở bề mặt kim loại đó. C. Bước sóng riêng của kim loại đó. D. Bước sóng của ánh sáng kích thích. Câu 196. Cần phải đặt vật sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu được ảnh thật có độ phóng đại gấp 5 lần vật? A. d= 12cm B. d= 6 cm. C. d = 25 cm. D. d = 4cm. Câu 197. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xác định theo công thức nào sau đây? 47
  6. I0 I0 I I B. I  2 I 0 A. I  2 I 0 2 2 C. D. Câu 198. Một kính hiển vi gồm vật kính L1 có tiêu cự f1 = 0, 5cm và thị kính L2 có f2 = 2cm, đặt cách nhau 0102= 12, 5 cm. Để có ảnh ở vô cực, cần đặt vật ở đâ u trước 01 , độ bội giác khi đó bằng bao nhiêu? A. d  5,21mm ; G   350 lần. B. d  4,48mm; G  200 lần. C. d  5, 25 mm ; G   250 lần. D. d  6,23mm; G  175lần. Câu 199. Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25mm. Động năng ban đầu cực đại của electơron thoát ra khỏi natri là bao nhiêu? Biết giới hạn quang điện của natri là 0,50 mm. A. 19,9. 10-19 J. B. 0,125. 10-19 J. C. 3,97. 10-19 J. D. 0,125. 10-19 J. Câu 200. Gọi MN là trục chính của một gương cầu, O nằm trên MN là vị trí đặt gương, S là vật, S’ là ảnh của S qua gương, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Nếu S và S/ nằm cùng một phía so với O thì nằm cùng phía nhau so với trục chính. B. Nếu S và S/ nằm cùng một phía so với O thì nằm cùng khác phía nhau so với trục chính. C. Nếu S và S/ nằm khác phía nhau so với O thì nằm cùng một phía so với trục chính. D. Nếu S và S/ nằm khác phía so với O thì tính chất thật, ảo của vật và ảnh là khác nhau. 48
  7. Câu 201. Hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C xảy ra với điều kiện nào sau đây ? 1 1 1 1 2  w= f2  f= LC LC 2p LC 2 LC A. B. C. D. Câu 202. Một sóng truyền trên mặt biển với bước sóng   4m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là: A. 1m. B. 8m. C. 4m. D. 2m. Câu 203. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một vật, thì nhiệt độ của vật ____ A. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhiệt độ nguồn B. Cao hơn nhiệt độ nguồn C. Bằng nhiệt độ của nguồn D. Thấp hơn nhiệt độ của nguồn Câu 204. Một lăng kính có góc chiết quang A = 600. Góc lệch cực tiểu là Dmin = 300. Góc tới i1 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 900. B. 450. C. 600. D. 300. Câu 205. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng đặc điểm nào trong các điểm sau? A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. 49
  8. C. Cùng bước sóng trong một môi trường. D. Cùng tần số, cùng biên độ. 16 Câu 206. Số prôtôn trong 15,9949gam O là bao nhiêu? 8 A. Z = 14,45. 1024 B. Z = 96,34. 1023. C. Z = 6,023. 1023. D. Z = 4,82. 1024. Câu 207. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có o bước sóng   6000A , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn D=3m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a =1,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là______. A. 6m . B. 6cm. C. 6mm. D. 0,6mm. Câu 208. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo các phương  3 x1  4 sin ( t + ) x2  4 3 sin ( t + ) 4 và 4 . Phương trình của dao động tổng hợp là_____. trình: 7 5   x  8sin ( t + x  6 3 sin ( t + ) x  6 3 sin ( t + ) x  5 sin ( t + ) ) 12 B. 4 2 2 A. C. D. Câu 209. Nguồn phát sáng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A=0,4 (cm). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 150 cm/s. D. 25 cm/s. 50
  9. Câu 210. Biết các bước sóng trong dãy Banme là   0,6563m vạch lam   0,4861m ;   0, 4340m   0,4102 m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất, thứ hai trong dãy Pa sen ; vùng hồng ngoại là____________ P1  1,8121 m ; P2  1, 2811 m P1  1, 0939 m ; P2  1,8121 m . . A. B. C. P  1, 2811 m ; P  1,8744  m . D. P  1,8744  m ; P  1, 2811 m . 1 2 1 2 4 3 n1  n2  3 , của thuỷ tinh là 2 . Góc tới giới hạn khi ánh sáng Câu 211. Chiết suất của nước là truyền từ thuỷ tinh sang nước là____________ 0 0 0 0 A. igh  62, 73 B. igh  60, 73 C. igh  42, 42 D. igh  41,81 Câu 212. Một vật thẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính một gương cầu lõm có bán kính là 24 cm, điểm A nằm trên trục chính và cách gương 20cm. Độ phóng đại dài của ảnh là: _______. 2 2 k k C. k 1,5 3 3 A. B. k = - 1,5 D. Câu 213. Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính phân kỳ không có tính chất- ________. A. Nhỏ hơn vật. B. Cùng chiều với vật. C. Là ảnh ảo. D. Là ảnh thật. 51
  10. Câu 214. Một biến thế dùng trong một máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp có điện trở rất nhỏ gồm 2000 vòng dây mắc vào mạng điện 220V. Để cuộn thứ cấp lấy ra hiệu điện thế 88V khi đó cuộn thứ cấp có số vòng dây là___________ A. 400 vòng. B. 225 vòng. C. 75 vòng. D. 25 vòng. mV02Max hf  A  2 . Đại lượng V0 Max được Câu 215. Trong phương trình quang điện của Anhxtanh: hiểu như thế nào? A. Là vận tốc của e khi vừa bị bứt ra khỏi catốt. B. Là vận tốc của e ở quỹ đạo ngoài cùng nguyên tử. C. Là vận tốc ban đầu cực đại khi vừa bứt ra khỏi nguyên tử. D. Là vận tốc của e khi vừa đến A. Câu 216. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh? A. Khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh không thay đổi. B. Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một thấu kính phân kỳ. C. Vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành sau buồng tối. D. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một phim ảnh. Câu 217. Một gương cầu lồi có R = 12 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính cho ảnh ảo bằng nửa vật. Vật và ảnh cách gương: 52
  11. A. d = 6 cm, d’ = - 3 cm. B. d = 3 cm, d’ = - 6 cm. C. d = 3 cm, d’ = - 3 cm. D. d = 3 cm, d’ = 6 cm. Câu 218. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm. Tính độ bội giác khi quan sát viên nhìn ảnh không cần điều tiết. A. 140. B. 130. C. 160. D. 150. Câu 219. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật m = 100 g được treo thẳng đứng. Từ VTCB của vật người ta kéo vật đến vị trí lò xo bị dãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao 2 động, biết năng lượng dao động của vật là 125 mJ, cho  = 10. Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ trùng với VTCB. Mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều hướng lên trên. Phương trình dao động là______.   A. x = 5 sin (10  t+ 2 ) cm. B. x = 5 sin (5  t + 2 ) cm. C. x = 5 sin (10  t + ) cm. D. x = 5 sin (5  t ) cm. Câu 220. Để quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng dễ nhất, ta có thể sử dụng ánh sáng đơn sắc màu? A. Mầu tím. B. Mầu vàng. C. Mầu lam. D. Mầu đỏ. Câu 221. Một lăng kính có góc chiết quang A=600, chiết xuất n  3 , góc ló i2=600, thì góc tới i1 có giá trị là_______. A. 900. B. 450. C. 300. D. 600 53
  12. 2 Câu 222. Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số 0,5Hz. Lấy g =10m/s2 ;   10 . Chiều dài l của con lắc là : _____. A. 10 (cm). B. 50 (cm). C. 20 (cm). D. 100 (cm). Câu 223. Trong một thí nghiệm Iâng về gia thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau một khoảng 1,2mm và cách màn quan sát 0,8m. Bước sóng của ánh sáng là 589mm. Tại điểm M trên màn cách vân chính giữa 1,07mm, có ____ A. Vân sáng thứ ba. B. Vân tối thứ ba. C. Vân tối thứ hai. D. Vân sáng thứ hai. pö æ ÷ i = 8 sin ç100p t + ÷ ç è 3ø Câu 224. Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ dòng điện kết luận nào sau là sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 8 (A). B. Biên độ dao động của dòng điện bằng 8(A). C. Tần số dòng điện bằng 50Hz. D. Chu kỳ dao động của dòng điện bằng 0,02s. Câu 225. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo các phươg trình  3 x1  4 sin(t  x 2  4 3 sin( t  ) ). 4 4 và 54
  13. Phương trình dao động tổng hợp là_______. 7 5 x  8 sin(t  x  6 3 sin( t  ). ) 12 4 A. B.   x  5 sin(t  x  6 3 sin( t  ) ) 2 2 C. D. Câu 226. Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện 0  332 nm . Được soi bằng bức xạ sóng  0  83 nm . Giả sử khi e- vừa bứt ra khỏi M nó gặp ngay 1 điện trường có E = 750 V/m. Hỏi e- chỉ có thể rời xa M khoảng cách tối đa là bao nhiêu? A. l = 1,5 mm. B. l = 1,5 cm. C. l = 15 cm. D. l = 1,5 m. Câu 227. Trong mạch dao động điện từ cho: C = 2,5mF; U0 = 5 V. Năng lượng từ trường cực đại trong mạch có giá trị nào sau đây? A. 31,25. 10-6 J. B. 62,5. 10-6 J. C. 12,5. 10-6 J. D. 6,25. 10-6 J. Câu 228. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5W và độ tự cảm 25 - 2 L= 10 p H Mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 20W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin 100p t (v). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là_______. i = 4 2 sin 100p t (A ) i = 4 2 sin 100p t (A ) A. B. pö pö æ æ i = 4 sin ç100p t + ÷ (A ) i = 4 sin ç100p t - ÷ (A ) ÷ ÷ ç ç è 4ø è 4ø C. D. 55
  14. Câu 229. Một thấu kính hội tụ hai măt lồi làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,6 khi đặt trong không khí thì có tiêu cự f = 15cm. Tiêu cự sẽ bằng bao nhiêu nếu thấu kính được đặt trong môi trường trong suốt có chiết suất n   1,5 ? A. 135cm. B. 115cm. C. 100cm. D. 90cm. Câu 230. Công thoát (e) của một quả cầu kim loại là 2,36 (eV). Chiếu ánh sáng kích thích có   0,36  m vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại của quả cầu là_____. A. 11 V. B. 1,1 V. C. 1,01 V. D. 1,11 V. Câu 231. Trên một vành kính lúp có ghi X2,5. Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm. Hỏi muốn quan sát một vật nhỏ qua kính lúp nói trên người đó phải đặt vật trong khoảng nào trước kính ? (Kính đeo sát mắt) A. 5 cm £ d £ 10 cm. B. 7,2 cm £ d £ 10 cm. C. 2,5 cm £ d £ 10 cm. D. 0 < d £ 10 cm. Câu 232. Cho một mạch điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là UAB=200V, tần số f=50 Hz, điện trở R=50W, UR=100 V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch là: _________. r1L R B A A. 480 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 60 W. 56
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2