intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

533 câu trắc nghiệm vật lý part 6

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

116
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 294. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng i trung tâm là 4 . B. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là i /2. C. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là i. D. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 533 câu trắc nghiệm vật lý part 6

  1. A. 23,6 MeV. B. 25,8 MeV. C. 32,4 MeV. D. 30,2 MeV. Câu 294. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng i trung tâm là 4 . B. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là i /2. C. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là i. D. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là 2i. Câu 295. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây? A. Tần số rất mạnh. B. Chu kỳ rất mạnh. C. Cường độ rất mạnh D. Năng lượng rất mạnh. . Câu 296. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40V và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị bao nhiêu? A. U = 100V. B. U = 70V. C. U = 50V. D. U = 10V. 71
  2. Câu 297. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A  2 (m) . Khi thế năng bằng động năng, vật có ly độ là: A. ±1m. B. ±0,5m. C. ±1,25m. D. ±1,5m. Câu 298. Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là: A. quang phổ nào là do máy quang phổ ghi được. B. quang phổ vạch hấp thụ. C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ liên tục. Câu 299. Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. Trong phóng xạ  số nuclêon của hạt nhân không thể đổi và số nơtrôn giảm 1.  B. Trong phóng xạ  hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.  C. Trong phóng xạ  số nuclon của hạt nhân không đổi và số nơtrôn giảm 1.  D. Trong phóng xạ  hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. Câu 300. Mắt bị tật cận thị có dấu hiệu nào sau đây? 72
  3. A. Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại. B. Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ. C. Nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ. D. Có tiêu điểm ảnh F’ ở sau võng mạc. Câu 301. Tính công suất tiêu thụ trong một đoạn mạch xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 100 V, cường độ dòng điện cực đại 2A và φ = 450. 100 50 W W 2 2. C. 100 2 W D. 50 2 W . A. . B. Câu 302. Dao động điều hoà là_______. A. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian. B. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. C. Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. Câu 303. Đặt một vật phẳng AB song song với một màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L. Sau đó đặt xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với trục chính của thấu kính đi qua vật, dịch chuyển thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật AB hiện rõ trên màn. Tiêu cự của thấu kính bằng bao nhiêu? 73
  4. L 2L 3L L f f f f  4 3 2 2 A. B. C. D. Câu 304. Câu nào sau đây sai khi nói về tia α: A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng B. Có tính đâm xuyên yếu. C. Có khả năng iôn hoá chất khí. D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli Câu 305. Khẳng định nào sai khi nói về tia a? 4 A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử 2 He . B. Hạt có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. C. Tia α làm iôn hoá không khí. D. Tia α bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường. Câu 306. Sóng của đài phát vô tuyến truyền hình là: _______. A. Các sóng cực ngắn. B. Các sóng ngắn. D. Các sóng dài và cực dài. C. Các sóng trung. Câu 307. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng: x  A sin ( t +  ) , trong đó A, ω và  là 74
  5. những hằng số, được định nghĩa là_____. A. Dao động điều hoà. B. Dao động tắt dần. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tuần hoàn. Câu 308. Một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch điện là u  U 2 sin(100t )(V ) . Tìm điều kiện để cường độ hiệu dung của dòng điện lớn nhất. U R L R L  L  LC  R C . C . R. C. A. B. C. D. Câu 309. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m, các khe ánh sáng được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,4.10- 6m. Hỏi vị trí vân sáng bậc 6 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu? A. 2,4dm. B. 2,4m. C. 0,24cm. D. 24mm. Câu 310. Một hệ quang học gồm 2 thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 và f2 đặt đồng trục và ghép sát nhau. Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức_______ f1 111 f  f2 f f1 f 2 A. f  f 1  f 2 B. f  f 1 . f 2 C. D. Câu 311. Trong các dạng phóng xạ sau, dạng phóng xạ nào có số khối của hạt nhân con khác số khối của hạt nhân mẹ______   B. Phóng xạ  C. Phóng xạ  A. Phóng xạ  D. Phóng xạ  75
  6. Câu 312. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Khoảng cách L từ vật tới ảnh là L = d - d’. 111  B. Công thức d d ' f phản ánh tính thuận nghịch về chiều truyền ánh sáng. 111  C. Công thức d d ' f cho thấy d và d’ nghịch biến với nhau. 111  D. Công thức d d ' f có tính chất đối xứng đối với d và d’. Câu 313. Một máy giảm thế có hai cuộn dây N = 100 vòng và N = 500 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 100V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp sẽ bằng bao nhiêu? A. 20 V. B. 50 V. C. 200 V. D. 10 V. Câu 314. Phương trình của dao động điều hoà có dạng tổng quát là______.  x  A sin( t+ ) B. x  A cos( t+ ) C. x  A sin( t+ ) D. A. x  A sin  t 2 Câu 315. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất. B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. 76
  7. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Nguyên nhân của tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau. 2 Câu 316. Hạt nhân Đơteri ( 1 H) có khối lượng 2,0136 U. Biết U = 1,66. 10 -27 kg ; mp = 1,0073 U; mn = 1,0087 U. Năng lượng liên kết của Đeteri là ______. A. 0,023 Mev. B. 0,23 Mev. C. 2,3 Mev. D. 23 Mev. Câu 317. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng. B. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn diện tích. C. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lượng. D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối. Câu 318. Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 319. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ đòng điện tức thời là  i  8sin (100 t  ) (A) 3 . Kết luận nào sau đây sai? 77
  8. A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A. B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. C. Biên độ dòng điện bằng 8A. D. Chu kỳ dao động là 0,02 s. Câu 320. Một dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực, biên độ phụ thuộc vào mốt quan hệ giữa tần số f của ngoại lực là tần số fo của con lắc. Dao động như vậy được gọi là: _______. A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tuần hoàn. C. Dao động tắt dần. D. Dao động điều hoà. Câu 321. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào? A. Định luật bảo toàn khối lượng. B. Định luật bảo toàn điện tích. C. Định luật bảo toàn năng lượng. D. Định luật bảo toàn động lượng. Câu 322. Prôtôn bắn vào hạt nhân Liti (73Li) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của prôtôn và Liti thì: A. Mỗi hạt X có động năng bằng động năng của prôtôn. B. Tổng động năng của hai hạt nhân X nhỏ hơn động năng của prôtôn C. Phản ứng trên toả năng lượng. D. Phản ứng trên thu năng lượng. 78
  9. Câu 323. Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m . Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là ________. B. 0,9 m . C. 0,36 m . D. 0,7 m . A. 0,36mm. Câu 324. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp, khi chúng dao động___. A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng biên độ nhưng khác tần số. C. Cùng tần số và ngược pha. D. Cùng biên độ và cùng tần số. Câu 325. Trong cuộn thứ cấp của máy biến thế có số vòng bằng 1000, xuất hiện suất điện động bằng 600V. Nếu máy biến thế được nối vào mạng với hiệu điện thế U = 120V thì số vòng trong cuộn sơ cấp sẽ bằng bao nhiêu? A. 200. B. 500. C. 400. D. 600. Câu 326. Cho một đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm. p U AB = 100 2 sin (100p - )v 4 . Biểu thức Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều của cường độ dòng điện trong mạch là________. pö pö æ æ ÷ ÷ i = 2 sin ç100pt - ÷ (A ) 2 sin ç100pt - ÷ (A ) i= ç ç è ø è ø 2 4 A. B. 79
  10. i = 2 sin 100p t (A ) i = 2 2 sin 100pt (A ) C. D.   x  A sin t   6  . Gốc toạ được chọn tại  Câu 327. Một vật dao động điều hoà với phương trình vị trí cân bằng của vật. Hỏi gốc thời gian được chọn khi vật ở vị trí__. C. x  0,5A D. x  0,5A B. x  0,5 3A x   0 ,5 3A A. Câu 328. So với cường độ dòng điện, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, sẽ dao động điều hoà__________.   A. sớm pha hơn một góc 2 . B. trễ pha hơn một góc 2 .     2. 2. C. sớm pha hơn một góc D. trễ pha hơn một góc Câu 329. Trong thí nghiện Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4mm đến 0,7mm. Khoảnh cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là_______. A. 2,8cm B. 2,8mm. C. 1,4cm. D. 1,4mm. Câu 330. Một gương cầu lồi bán kính R = 20 cm. Vật thật AB cho ảnh A’B’ bằng nửa vật. Vị trí của vật cách gương là : ______. A. d = 13 cm. B. d = 12 cm. C. d = 11 cm. D. d =10 cm. Câu 331. Một dây đàn hồi AB dài 90 (cm), có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều 80
  11. hoà ngang có f=100(Hz) ta có sóng d ừng trên dây, quan sát có 5 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Vận tốc của sóng trên dây là bao nhiêu ? A. 12,5 m/s. B. 45 m/s. C. 0,45 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 332. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn sóng kết hợp, c ùng pha S1 và S2. Gọi l là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M đứng yên khi_______. d1  d 2  n ; n  0,1, 2,... d1  d 2  n ; n  0,1, 2,... A. B.   d1  d 2  (2n  1) ; n  0,1, 2,... d1  d 2  (2n  1) ; n  0,1, 2,.. 2 2 C. D. Câu 333. Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai vân tối đo được trên màn là 1, 5mm. Ví trí vân sáng thứ 2 (k=2) là_____ A. xs2= 2.10-3 mm. B. xs2= 4.10-3 mm. C. xs2= 10-3 cm. D. xs2= 10-3 mm. 238 234 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thori T h . Đó là phóng Câu 334. Hạt nhân Uran 92 90 xạ____ + B.  -. C. b . A.  . D.  . L = 1/ p H Câu 335. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm và một 81
  12. 1 C= mF p tụ điện có điện dung . Chu kỳ dao động của mạch là_______. A. 0,002 s. B. 0,02 s. C. 0,2 s. D. 2 s. Câu 336. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 50 vòng dây đặt dưới hiệu điện thế là 40(V). Hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 120(V). Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây? A. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng. B. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng. C. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn thứ cấp 30 vòng. D. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 30 vòng. Câu 337. Thấu kính 2 mặt lồi (rìa mỏng) có tính phân kỳ khi nó được đặt trong môi trường có chiết xuất: A. Lớn hơn chiết suất của không khí. B. Nhỏ hơn chiết xuất của vật liệu tạo ra thấu kính. C. Lớn hơn vật liệu làm thấu kính. D. Bằng chiết xuất của vật liệu tạo ra thấu kính. Câu 338. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch RLC được diễn tả bởi biểu thức nào? 82
  13. 1 1 1 1 2  f2  f  2 LC 2 LC . LC LC . A. B. C. . D. Câu 339. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động, ¬ng cïng tÇn sè, biªn ®é pha vµ ban ®Çu lµ A1= 4 cm, 1 = 0, A2= 4cm,  2 =  /2. Biªn ®é dao ®éng tæng hîp lµ________. lÇn lưît A. A = 4 2 cm B. A = 5cm. C. A = 8 cm D. A = 4 c m Câu 340. Điều nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua gương phẳng? A. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau. B. Vật và ảnh luôn nằm về cùng một phía đối với gương phẳng. C. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất. Vật thật cho ảnh ảo, vật ảo cho ảnh thật. D. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gương phẳng. Câu 341. Với quy ước O là đỉnh gương, F là tiêu điểm, C là tâm gương. Chọn đáp án sai khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lõm. A. Vật nằm ở F cho ảnh ở vô cực. B. Vật thật nằm trong khoảng FO cho ảnh ảo nằm sau gương, ảnh lớn hơn vật C. Vật thật nằm trong khoảng CF cho ảnh thật nằm ngoài khoảng OC, ảnh lớn hơn vật. D. Vật thật nằm ngoài khoảng OC cho ảnh thật nằm trong khoảng CF, ảnh lớn hơn vật. Câu 342. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì số riêng của 83
  14. mạch là f1 = 60 MHz. Khi điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 MHz. Khi ghép t ụ C1, C2 song song thì tần số riêng của mạch là____. A. 48 MHz. B. 20 MHz. C. 140 MHz. D. 100 MHz. Câu 343. Máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số f  50 Hz . Nếu máy có 6 cặp cực mà phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz thì trong 1 phút Rôto quay được bao nhiêu vòng? A. 3000 vòng. B. 500 vòng. C. 150 vòng. D. 1000 vòng. Câu 344. Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40 V và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị bao nhiêu? A. U = 100 V. B. U = 50 V. C. U = 10 V. D. U = 70 V. Câu 345. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Tính chất của môi trường. B. Tần số của sóng. C. Biên độ của sóng. D. Độ mạnh của sóng. Câu 346. Một tia sáng từ không khí đến mặt phân cách với môi trường trong suốt chiết suất n = 3 cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới  bằng bao nhiêu? 84
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2