YOMEDIA
ADSENSE
72 đề thi thử trung học phổ thông có đáp án môn: Toán - Năm 2015
59
lượt xem 10
download
lượt xem 10
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo "72 đề thi thử trung học phổ thông năm 2015 môn: Toán" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn 72 đề thi Toán có hướng dẫn lời giải. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 72 đề thi thử trung học phổ thông có đáp án môn: Toán - Năm 2015
- Rồi UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 1 NĂM HỌC 2014-2015 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) 2x 1 Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y có đồ thị (H). x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số. b) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (H). Tiếp tuyến tại điểm M có hoành độ dương thuộc (H) cắt hai đường tiệm cận của (H) tại A, B sao cho AB 2 10 . Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình 32 x 1 4.3x 1 0. Câu 3. (1,0 điểm) a) Tính môđun của số phức z (1 2i)(2 i ) 2 . b) Cho tập A 1, 2, 3,...,2015 , từ tập A chọn ngẫu nhiên hai số. Tìm xác suất để giá trị tuyệt đối của hiệu hai số được chọn bằng 1. Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân I 4 x ln 1 x dx . 1x Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x 2 y z 1 0 và x 1 3t đường thẳng d: y 2 t . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt z 1 t phẳng (P) bằng 3. Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a đồng thời SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau tại S. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Gọi D là điểm đối xứng của S qua K; E là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SHI). Chứng minh rằng AD vuông góc với SE và tính thể tích của khối tứ diện SEBH theo a. Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I, các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại các điểm 7 5 13 5 M 1; 5 , N ; , P ; (M, N, P không trùng với A, B, C). Tìm tọa độ của A, B, C biết đường 2 2 2 2 thẳng chứa cạnh AB đi qua Q 1;1 và điểm A có hoành độ dương. Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 8 x 13 y x 1 3 3 y 2 7 x x, y . y 1 x 8 y 7 x y 12 y x 1 3 3 y 2 2 2 Câu 9. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2b c 0 và a 2 b 2 c 2 ab bc ca 2 . a c2 a b 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P . a (b c) a b 1 ( a c )( a 2b c) ---------- HẾT ----------
- UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 1 NĂM HỌC 2014-2015 Môn thi: Toán Câu Đáp án Điểm 1.a 1,0 Tập xác định: D \ 1 Sự biến thiên 0,25 3 y, 2 0, x 1 . x 1 + Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1; ) . + Hàm số không có cực trị + Giới hạn: * lim y 2;lim y 2 Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 0,25 x x * lim y ;lim y Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 x 1 Bảng biến thiên: x -∞ 1 +∞ y' +∞ 0,25 y 2 2 -∞ 1 Đồ thị: Giao điểm của (H) với Ox là ;0 , giao điểm của (H) với Oy là 0; 1 2 Đồ thị nhận I 1; 2 làm tâm đối xứng 0,25 1.b 1,0
- 2x 1 Gọi M x0 ; 0 H ; 0 x0 1 x0 1 0,25 2x 1 3 Phương trình tiếp tuyến của H tại M là d : y 2 x x0 0 x0 1 x0 1 2x 4 (d) cắt tiệm cận đứng (x=1) tại A 1; 0 x0 1 0,25 (d) cắt tiệm cận ngang (y=2) tại B 2x0 1; 2 2 36 AB 2 10 4 x0 1 2 40 0,25 x0 1 x0 2 (do 0 x0 ) x0 4 0,25 Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán M 2;5 và M 4;3 2 1,0 x 3 1 x 0 3 2 x 1 4.3 1 0 x 1 x 1,0 3 x 1 3 3a 0,5 2 2 2 z (1 2i)(2 i ) (1 2i)(4 4i i ) (1 2i)(3 4i ) 3 4i 6i 8i 11 2i Vậy z 11 2i z 112 22 5 5 3b 0,5 Gọi A là biến cố: “Hiệu hai số được chọn bằng 1”. 2 0,25 Số phần tử của không gian mẫu: n C2015 Số cặp số có hiệu bằng 1 (là cặp hai số liên tiếp) là nA 2014 . n 2014 0,25 Vậy xác suất để “Hiệu hai số được chọn bằng 1” là P A A 2 n C2015 4 1,0 Ta có: I 4 x ln 1 x .dx 4 4 x .dx ln 1 x I I 0,25 1 x 1 1 x 1 2 4 4 2 14 I1 xdx x. x 0,25 1 3 1 3 u ln(1 x ) du 1 4 ln(1 x ) .dx I2 dx , đặt dx 2 x .(1 x ) 1 x dv v 2 x 2 0,25 x 4 4 1 4 I 2 2 x 2 .ln 1 x | 1 x .dx 6ln 3 4 ln 2 2 x | 6ln 3 4 ln 2 2 1 1 14 8 Khi đó I I1 I 2 = 6ln 3 4 ln 2 2 6 ln 3 4ln 2 0,25 3 3 5 1,0 M(1+3t, 2 – t, 1 + t)d. 0,25
- 2(1 3t ) 2(2 t ) 1 t 1 Ta có d(M,(P)) = 3 3t= 1 0,5 3 Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0) 0,25 6 1,0 Gọi HI AK J , SJ AD E S E AD SHI Ta có J là trung điểm của AK, kẻ FK//SE AD a 3 F AD AE EF FD 3 3 . I C Trong tam giác vuông cân SBC, A H J 0,25 1 a 2 K SK BC SD a 2 2 2 B E F D Trong tam giác vuông SAD, a 3 0,25 SA2 a 2 , AE. AD .a 3 a 2 SA2 AE. AD SE AD 3 Tam giác SAB cân tại S nên SH AB Ta lại có SC SAB , SC / / BD BD SAB BD SH SH ( ABD) SH HBE 0,25 a 2 SH , S HEB S EAH 2 S AH . AE 1 1 a2 2 a2 2 Mà EAH , S DAB AB.BD S HEB S DAB AB. AD 6 2 2 12 0,25 1 a3 VSHBE .SH .S HBE (đvtt) 3 36 7 1,0 Đường tròn ngoại tiếp ABC chính là đường tròn ngoại tiếp MNP có phương trình là 3 0,25 x 2 y 2 3 x 29 0 có tâm là K ;0 2 Vì P là điểm chính giữa cung AB nên đường thẳng chứa AB đi qua Q 1;1 vuông góc với KP PT của AB: 2 x y 3 0 . Tọa độ A, B là thỏa mãn hệ y 2x 3 0,5 2 x y 3 0 y 2 x 3 2 2 2 2 x 1 x y 3 x 29 0 x 2 x 3 3 x 29 0 x 4 Từ đó, tìm được A 1;3 , B 4; 5 Ta lại có AC đi qua A, vuông góc với KN có phương trình 2 x y 7 0 Nên tọa độ điểm C thỏa mãn 0,25
- y 7 2x 2 x y 7 0 y 7 2 x 2 2 2 2 x 1 C 4; 1 x y 3 x 29 0 x 7 2 x 3 x 29 0 x 4 8 1,0 8 x 13 y x 1 3 y 2 7 x 3 1 y 1 x 8 y 7 x y 12 y x 1 3 3 y 2 2 2 2 Trừ vế với vế của (1) và (2) ta được 0,25 y 1 y 1 x2 y 2 y 0 2 y x Với y 1 thay vào (1) ta được 8x 13 x 1 7 x x 1 Với y x2 thay vào (1) ta được 3 8 x3 13x 2 7 x x 1 3 3 x2 2 2 x 1 x 2 x 1 x 1 3 x 1 2 x 1 x 2 x 1 0,25 Đặt a 2 x 1, b 3 3 x 2 2 ta được a 3 x 2 x 1 x 1 b a b 3 a 3 b 3 a b x 1 0 2 2 b x x 1 x 1 a a ab b x 1 0 2 x 1 y 1 a b 2 x 1 3x 2 8 x 15 x 6 x 1 0 3 2 3 2 1 1 x y 8 64 2 2 a 3 2 a 7 0,5 a 2 ab b 2 x 1 b 2 x 1 x 1 b 3 x 2 2 x 0, x 2 4 2 4 1 1 Vậy hệ có nghiệm x; y 1;1 , ; 8 64 9 1,0 Áp dụng BĐT AM - GM ta có : ab bc ac 2 a 2 b 2 c 2 a 2 2bc 2 ab 2 ac 2 a 2 bc ab ac a b a c 2 Khi đó, 2 ab ac 2 a b a c a b c a b 1 2 a c2 2 0,5 a b c a b 1 a b Mặt khác, 1 2 a b 1 a b 1 a c a b 2c a c a b 2c a b 4 a c a 2b c a b 2 2 2 a b 1 1 1 1 1 1 1 Do đó, P a b a b 2 a b a b2 4 2 a b 4 0,5 1 Vậy GTLN của P bằng . 4
- UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 2 NĂM HỌC 2014-2015 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi đề xuất của trường THPT Quế Võ số 1 2x 2 Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y C 2x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y 2mx m 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho biểu thức P = OA2 + OB2 đạt giá trị nhỏ nhất ( với O là gốc tọa độ). Câu 2. (1,0 điểm) a) Giải phương trình: cos2 x cos x sin x 1 0 b) Giải phương trình: 9 x 5.3x 6 0 Câu 3. (1,0 điểm) a) Giải phương trình sau trên tập số phức: z 2 z 3 0 8 b) Cho khai triển 2 x tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển đó e 1 ln x Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân I x 3 dx . 1 2 x ln x x 2t Câu 5. (1,0 điểm) Cho điểm M 1;3; 2 , n 1; 2;3 và đường thẳng d : y t t z 2 t Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M và nhận vecto n làm vectơ pháp tuyến. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d). Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có O là tâm của đáy khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng 1 và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo . Xác định để thể tích khối chóp đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có đường chéo AC nằm trên đường thẳng d : x y 1 0 . Điểm E 9; 4 nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB, điểm F 2; 5 nằm trên đường thẳng chứa cạnh AD, AC 2 2 . Xác định tọa độ các đỉnh hình thoi ABCD biết điểm C có hoành độ âm. 4 y 1 x2 1 2 y 2 x2 1 Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 4 2 2 x, y . x x y y 1 Câu 9. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực không đồng thời bằng 0 thỏa mãn điều kiện a b c 2 2 a 2 b2 c 2 . Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức a 3 b3 c 3 P . a b c ab bc ca ---------- HẾT ----------
- UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 2 NĂM HỌC 2014-2015 Môn thi: Toán Câu Đáp án Điểm 1.a 1,0 1 2 1 *TXĐ: \ *SBT: y ' 2 0, x I d c 5 A (1; 3); B ( 3;1) 0,25 2 2 x 1 2 1 1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; và ; 2 2 0,25 Tính giới hạn và tiệm cận Lập bảng biến thiên 0,25 *Đồ thị: Giao Ox: (- 1; 0); Giao Oy: (0; 2) Vẽ đúng đồ thị 0,25 1.b 0,5 2x 2 1 PT hoành độ giao điểm: 2mx m 1; x 2x 1 2 0,25 2 2 4mx 4mx m 1 0 , (1); Đặt g x 4mx 4mx m 1 * (d) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt PT (1) có hai nghiệm phân biệt khác -1/2 m 0 0,25 ' 4m 0 m 0 1 g 0 2 *Gọi hoành độ các giao điểm A và B là x1, x2 thì x1, x2 là các nghiệm của PT (1) x1 x2 1 m 1 x . x 1 2 4m 2 2 2 2 0,25 Có: OA2+OB2 = x1 2mx1 m 1 x2 2mx2 m 1 2 = 4 m 1 x1 x2 2 4m m 1 x x 2 m 1 2 1 2 2 m 1 = 4 m 1 1 2 2 4m m 1 2 m 1 2m 5 1 5 9 = 2m 2 (Áp dụng BĐT cô si vì m dương) 2 2m 2 2 0,25 1 1 Dấu bằng xảy ra m ( thỏa mãn);KL: m là giá trị cần tìm 2 2 2.a 0,5
- cos2 x cos x sin x 1 0 cos 2 x 0 0,25 sin x 1 4 2 k +) Với cos 2 x 0 x k 4 2 x k 2 0,25 1 +) Với sin x (k ) 4 2 x k 2 2 2.b 0,5 x 2 9 x 5.3x 6 0 3 5.3 x 6 0 0,25 Đặt t 3 x t 0 Phương trình trở thành t 2 5t 6 0 t 3 x 1 0,25 t 2 x log3 2 3a 0,5 Ta có, 11 0 0,25 1 11i 1 11i Suy ra phương trình có hai nghiệm là: z1 ; z2 0,25 2 2 3b 0,5 k 8 8 Ta có khai triển sau: 2 x C8k 28k x k 0,25 k 0 Từ đó suy ra hệ số của x 6 là C86 22 112 0,25 4 1,0 e e e 4 e 4 1 ln x x e 1 I x 3 dx dx; x3 dx 0,5 1 1 2 x ln x 1 4 1 4 e 1 ln x d 2 x ln x e e e 2 1 2 x ln xdx 1 2 x ln x ln 2 x ln x 1 ln e 2 ln 2 ln 2 0,5 e4 1 e 2 Vậy I ln 4 2 5 1,0 Phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M và nhận vecto n làm vecto pháp tuyến là: 1 x 1 2 y 3 3 z 2 0 x 2 y 3z 1 0 0,5 Vậy phương trình (P) là: x 2 y 3 z 1 0 Thay x, y, z từ phương trình đường thẳng (d) vào mặt phẳng (P) ta được: 2t 2t 3(2 t) 1 0 t 1 x 2, y 1,z 1 0,5 Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là I 2; 1;1 6 1,0
- Gọi M là trung điểm BC S Trong mp SOM kẻ OH SM (1) S. ABCD là hình chóp đều nên SM BC , OM BC Suy ra BC SOM OH BC (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra OH SBC OH 1 H D C Từ (1) và (2) ta cũng có . SBC , ABCD SMO O M OH 1 Xét OHM vuông tại H ta có OM A B sin sin 1 1 Xét SOM vuông tại O ta có SO OM tan . tan sin cos 2 4 Ta có AB 2OM S ABCD AB 2 2 0,25 sin sin 1 1 4 1 4 Suy ra VS . ABCD S ABCD .SO . 2 . 2 (đvtt) 3 3 sin cos 3sin cos Đặt P sin 2 .c os Ta có P sin 2 .c os c os c os3 Đặt cos t , t 0;1 3 3 0 1 Suy ra P t t t 3 Ta có P 1 3t 2 , P + 0 - 3 3 2 3 P 0 t1 t2 3 3 9 0,5 Lập bảng biến thiên P VS . ABCD nhỏ nhất khi P l 3 3 3 t cos arccos 3 3 3 3 Vậy VS . ABCD nhỏ nhất bằng 2 3 (đvtt) khi arccos . 3 7 1,0 +) Gọi E’ là điểm đối xứng với E qua AC E’ thuộc AD. B Vì EE’ vuông góc với AC và qua điểm E 9; 4 E I J phương trình EE’: x y 5 0 . A C Gọi I = AC EE’, tọa độ I E' F x y 5 0 x 3 D là nghiệm hệ I 3; 2 x y 1 0 y 2 Vì I là trung điểm của EE’ E '(3; 8)
- AD qua E '( 3; 8) và F (2; 5) phương trình AD: 3 x y 1 0 0,25 A AC AD A(0;1) . Giả sử C (c;1 c) . 0,25 Vì AC 2 2 c 2 4 c 2; c 2 C ( 2;3) Gọi J là trung điểm AC J (1; 2) phương trình BD: x y 3 0 . 0,25 Do D AD BD D (1; 4) B ( 3; 0) . Vậy A(0;1) , B (3; 0), C (2; 3), D (1; 4). 8 1,0 4 y 1 x2 1 2 y 2 x2 1 (1) 4 (I) 2 2 x x y y 1 (2) 0,25 Đặt x 2 1 t 1 phương trình (1) có dạng: 2t 2 4 y 1 t 2 y 1 0 t 2 y 1 2 2 4 y 1 8 2 y 1 4 y 3 1 0,25 t (l ) 2 y 1 +) Với t 2 y 1 1 x 2 1 2 y 1 2 2 thay vào (2) ta được 0,25 x 4 y 4y 2 16 y 2 y 1 4 y 2 y 1 y 2 1 0 y 1 (do y 1 ) x 0 . Vậy, hệ (I) có nghiệm (0;1) . 0,25 9 1,0 1 2 1 2 ab bc ca a b c a 2 b 2 c 2 gt ab bc ca a b c 2 4 Do đó 0,25 4a b c 3 3 3 3 1 4a 4b 4c 3 3 P 3 a b c 16 a b c a b c a b c Đặt 4a 4b 4c x ,y ,z abc abc abc Thì 0,25 x y z 4 y z 4 x 2 xy yz zx 4 yz x 4 x 4 2 8 Vì y z 4 yz nên 0 x 3 1 3 1 3 1 Ta có P 16 x y 3 z3 16 3 x y z 3 yz ( y z ) (3 x 3 12 x2 12 x 6) 16 0,25 3 2 8 Xét hàm số f ( x ) 3 x 12 x 12 x 6 với x 0; 3 176 min f ( x) 16, max f ( x) 0,25 9
- UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 3 NĂM HỌC 2014-2015 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi đề xuất của trường THPT Ngô Gia Tự Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y x4 2mx 2 1 (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m = 1. b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho BC = 4 và A là điểm cực trị thuộc trục tung. Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình log 22 log 2 x 2 0 Câu 3. (1,0 điểm) a) Giải phương trình cos 2 x cos x 3 sin 2 x sin x b) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau và đều khác 0. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3. 1 2 dt Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân I 2 . 0 4 t x 1 y 2 z Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt 2 1 3 phẳng P : 2 x y 2z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 3; 1;2 , cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng (P). Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SMN). Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB AD 2 , tâm I 1; 2 . Gọi M là trung điểm cạnh CD, H 2; 1 là giao điểm của hai đường thẳng AC và BM. Tìm tọa độ các điểm A, B. Câu 8. (1,0 điểm) Giải bất phương trình x 1 x 2 2 3x 4 x 2 . Câu 9. (1,0 điểm) Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a2 b2 3 thức P 2 2 (a b) 2 . (b c ) 5bc (c a) 5ca 4 ----------------Hết----------------
- UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 3 NĂM HỌC 2014-2015 Môn thi: Toán Câu Đáp án Điểm 1.a 1,0 Với m = 1 hàm số trở thành : y x4 2 x2 1 TXĐ : R ; lim y x 0,25 x 0 Có y ' 4 x 3 4 x ; y ' 0 x 1 BBT (lập đúng và đầy đủ) 0,25 Hàm số đồng biến trên 1;0 và 1; Hàm số nghịch biến trên ; 1 và 0;1 0,25 yCĐ =1 tại x = 0; yCT = 0 tại x 1 Đồ thị: (Vẽ đúng và chính xác) 0,25 1.b 0,5 x 0 Ta có y ' 4 x 3 4mx 4 x x 2 m ; y ' 0 2 0,25 x m * Để hàm số có ba cực trị thì y’=0 có ba nghiệm phân biệt và y’ đổi dấu qua ba nghiệm đó (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 m 0 (**) 0,25 x 0 A 0;1 Khi đó y ' 0 0,25 x m B m ;1 m2 , C m ;1 m2 Do đó BC 4 2 m 4 m 4 (t/m (**)) 0,25 2 1,0 log 2 x 1 log 22 log 2 x 2 0 0,5 log 2 x 2 x 2 1 0,5 x 4 3a 0,5 1 3 3 1 0,25 cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x cos 2 x sin 2 x sin x cos x 2 2 2 2 2 2 x x k 2 x k 2 3 3 3 cos 2 x cos x ,k 0,25 3 3 2 x x k 2 x k 2 3 3 3 3b 0,5 Các số gồm ba chữ số đôi một khác nhau và đều khác 0 lập được là A 504 n A 504 3 9 Chọn ngẫu nhiên một số từ A có 84 cách nên n 84 0,25 Gọi B: “Số chọn được chia hết cho 3”
- Số lập được chia hết cho 3 được lập từ các bộ số sau: 1;2;3 , 1;2;6 ,1;2;9 ,1;3;5 ,1;3;8 ,1;4;7 ,1;5;6 , 1;5;9 ,1;6;8 ,1;8;9 2;3;4 ,2;3;7 ,2;4;6 , 2; 4;9 , 2;5;8 ,2;6;7 ,2;7;9 ,3; 4;5 ,3; 4;8 3;5;7 , 3;6;9 , 3;7;8 , 4;5;6 , 4;5;9 , 4;6;8 , 5;6;7 , 5;7;9 , 6;7;8 , 7;8;9 0,25 Mỗi bộ số lập được 3!=6 số nên có tất cả 29.6=174 số. Chọn một số trong các số đó có 174 cách n B 174 n B 174 29 Vậy xác suất là P B n 504 84 4 1,0 1 1 2 2 dt 1 1 1 I 2 dt 0,5 0 4 t 4 0 2 t 2 t 1 1 2t 2 1 5 0,5 = ln ln 4 2 t 0 4 3 5 1,0 Gọi B d B nên giả sử B 1 2t; 2 t;3t Khi đó AB 2 2t;3 t;3t 2 là vtcp của d. 0,5 Mặt phẳng (P) có vtpt n 2; 1; 2 1 Vì d//(P) nên AB.n 0 2 2 2t 3 t 2 3t 2 0 t 3 4 10 AB ; ; 3 hay u 4; 10;9 là vtcp của d. 3 3 0,5 x 3 4t Vậy phương trình d: y 1 10t , t z 2 9t 6 1,0 *)Vì S.ABC là hình chóp đều nên ABC là tam giác đều 1 tâm G và SG ABC VS .ABC SG.S ABC 3 Tam giác ABC đều cạnh a nên a 3 a2 3 AN S ABC 0,25 2 4 Có AG là hình chiếu của AS trên (ABC) nên góc giữa 60 (vì cạnh bên SA với đáy là (SA,AG) = SAG nhọn) SG AG SAG 2 a 3 Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên AG AN 3 3 0,25 Trong tam giác SAG có SG AG.tan 60 a
- 1 a 2 3 a3 3 Vậy VS . ABC .a. 3 4 12 Do G là trọng tâm tam giác ABC nên C, G, M thẳng hàng và CM = 3GM mà M(SMN) nên d C , SMN 3d G , SMN Ta có tam giác ABC đều nên tại K SG ABC SG MN 0,25 MN SGK . Trong (GKH), kẻ GH SK GH MN GH SMN , H SK d G , SMN GH 1 2 2 1 1 a 3 Ta có BK AN ; BG AG AN GK AN AN AN 2 3 3 2 6 12 Trong tam giác vuông SGK có GH là đường cao nên 1 1 1 1 48 49 a 0,5 2 2 2 2 2 2 GH GH SG GK a a a 7 3a Vậy d C , SMN 3GH 7 7 1,0 Theo giả thiết ta có H là trọng tâm tam giác BCD nên IC 3IH Mà IH 1;1 , giả sử x 1 3.1 x 4 C x; y C 4;1 y 2 3.1 y 1 Do I là trung điểm AC nên A(-2;-5) CM BC 1 BAC Lại có AB 2 AD nên MBC 0,25 BC AB 2 BCA Mà BAC 90 MBC BCA 90 AC BM Đường thẳng BM đi qua H(2;-1), có vtpt IH 1;1 pt BM: x + y – 1 = 0 B t;1 t 0,25 Có AB t 2;6 t ; CB t 4; t Vì AB BC AB.CB 0 t 2 t 4 t 6 t 0 0,25 t 2 2 B 2 2; 1 2 hoặc B 2 2; 1 2 8 1,0 x 0 0 x 1 2 3 41 Điều kiện: 1 x 0 3 41 3 41 0 x . (*) 2 x 8 0,25 2 3x 4 x 0 8 8 Bất phương trình đã cho tương đương với x 1 x 2 2 x(1 x 2 ) 2 3x 4 x 2 3( x 2 x ) (1 x ) 2 ( x x 2 )(1 x) 0
- 5 34 2 2 2 x x x x x x x 1 9 3 2 1 0 9 x 2 10 x 1 0 1 x 1 x 1 x 3 5 34 0,5 x . 9 5 34 3 41 Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là x . 9 8 9 1,0 Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có a2 a2 4a 2 b2 4b 2 . Tương tự, ta có . (b c ) 2 5bc (b c ) 2 5 (b c )2 9(b c )2 (c a) 2 5ca 9(c a)2 4 2 2 a b2 4 a2 b2 2 a b Suy ra (b c)2 5bc (c a)2 5ca 9 (b c )2 (c a)2 9 b c c a 2 (a b )2 0,25 2 2 2 c ( a b ) 2 2 a b c ( a b) 2 2 2 2(a b) 2 4c (a b) . 9 ab c (a b) c 2 9 (a b )2 2 9 (a b)2 4c (a b) 4c 2 c ( a b) c 4 Vì a b c 1 a b 1 c nên 2 2 2 2(1 c )2 4c (1 c ) 3 8 2 3 P 2 2 (1 c )2 1 2 (1 c ) . (1) 9 (1 c ) 4c (1 c ) 4c 4 9 c 1 4 2 8 2 3 2 Xét hàm số f (c ) 1 (1 c ) với c (0; 1). 9 c 1 4 1 16 2 2 3 c 0 3 1 Ta có f '(c ) 1 . 2 (c 1); 9 c 1 (c 1) 2 f '( c) – 0 + 1 3 f '(c ) 0 (c 1) 64 (3c 3) 0 c . 3 Bảng biến thiên: f (c ) 0,5 1 1 9 Dựa vào bảng biến thiên ta có f (c) với mọi c (0; 1). (2) 9 1 1 Từ (1) và (2) suy ra P , dấu đẳng thức xảy ra khi a b c . 9 3 1 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , đạt khi a b c . 9 3
- LỚP TOÁN 10-11-12-LTĐH ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 10 NĂM HỌC 2014-2015 11a Nguyễn Trường Tộ - Đn Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y x4 2mx 2 1 (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m = 1. b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho BC = 4 và A là điểm cực trị thuộc trục tung. Câu 2. (0,5 điểm) Giải phương trình 4log 22 x log 2 x 2. Câu 3. (1,0 điểm) a) Giải phương trình cos 2 x cos x 3 sin 2 x sin x b) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức : z 2.z 3 2i .Tìm môđun của z. 1 2 dt Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân I 2 . 0 4 t Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho (P) : 2x – y – 2z + 1= 0 và I(3;-5;- 2).Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P).Tìm tọa độ tiếp điểm của (S) và mặt phẳng (P). Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SMN). Câu 7. (0,5 điểm) Cho số n thỏa mãn điều kiện : Cn0 2Cn1 4Cn2 97 .Tìm hệ số của số hạng n 4 2 chứa x trong khai triển nhị thức : x2 x Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, điểm M(5;7) nằm trên cạnh BC. Đường tròn đường kính AM cắt BC tại B và cắt BD tại N(6;2), đỉnh C thuộc đường thẳng d: 2x-y-7=0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết hoành độ đỉnh C nguyên và hoành độ đỉnh A bé hơn 2. Câu 9. (1,0 điểm) Giải bất phương trình x 1 x 2 2 3x 4 x 2 . Câu 10. (1,0 điểm) Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ a2 b2 3 nhất của biểu thức P 2 2 (a b) 2 . (b c ) 5bc (c a) 5ca 4 ----------------Hết----------------
- Câu Đáp án Điểm 1.a 1,0 Với m = 1 hàm số trở thành : y x4 2 x2 1 TXĐ : R ; lim y x 0,25 3 x 0 Có y ' 4 x 4 x ; y ' 0 x 1 BBT (lập đúng và đầy đủ) 0,25 Hàm số đồng biến trên 1;0 và 1; Hàm số nghịch biến trên ; 1 và 0;1 0,25 yCĐ =1 tại x = 0; yCT = 0 tại x 1 Đồ thị: (Vẽ đúng và chính xác) 0,25 1.b 0,5 x 0 Ta có y ' 4 x 3 4mx 4 x x 2 m ; y ' 0 2 0,25 x m * Để hàm số có ba cực trị thì y’=0 có ba nghiệm phân biệt và y’ đổi dấu qua ba nghiệm đó (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 m 0 (**) 0,25 x 0 A 0;1 Khi đó y ' 0 0,25 x m B m ;1 m2 , C m ;1 m2 Do đó BC 4 2 m 4 m 4 (t/m (**)) 0,25 2 0,5 Điều kiện x > 0. (1) 4 log 22 x log 1 x 2 4log 22 x 2log 2 x 2 0 22 Đặt t log 2 x t 1 0,25 Pt có dạng 4t 2t 2 0 1 2 t 2 1 t 1 log 2 x 1 x 2 1 (nhan ) 2 1 1 1 2 t log 2 x x 2 2 ( nhan) 2 2 0,5 1 Vậy phương trình có nghiệm x và x 2 2 3a 0,5 1 3 3 1 cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x cos 2 x sin 2 x sin x cos x 0,25 2 2 2 2
- 2 2 x x k 2 x k 2 3 3 3 cos 2 x cos x ,k 0,25 3 3 2 x x k 2 x k 2 3 3 3 3b 0,5 Gọi z= a+bi ,với a,b . 0,25 a 3 2 z 2. z 3 2i 2 z 3 i b 3 3 0,25 85 z 3 4 1,0 1 1 2 2 dt 1 1 1 I 2 dt 0,5 0 4 t 4 0 2 t 2 t 1 1 2t 2 1 5 0,5 = ln ln 4 2 t 0 4 3 5 1,0 16 S TX P R d I . P 3 0,5 2 2 2 256 TP( S ) : x 3 y 5 z 2 9 td H hc p I H d p x 3 2t qua I 3; 5; 2 voi d pt : d y 5 t P VTCP u 2; 1; 2 z 2 2t 0,5 16 5 29 14 *Thế pt d vào pt(P) t ;Vay : H ; ; 9 9 9 9 6 1,0 *)Vì S.ABC là hình chóp đều nên ABC là tam giác đều 1 tâm G và SG ABC VS .ABC SG.S ABC 3 Tam giác ABC đều cạnh a nên a 3 a2 3 AN S ABC 0,25 2 4 Có AG là hình chiếu của AS trên (ABC) nên góc giữa 60 (vì cạnh bên SA với đáy là (SA,AG) = SAG nhọn) SG AG SAG 2 a 3 Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên AG AN 3 3 0,25 Trong tam giác SAG có SG AG.tan 60 a
- 1 a 2 3 a3 3 Vậy VS . ABC .a. 3 4 12 Do G là trọng tâm tam giác ABC nên C, G, M thẳng hàng và CM = 3GM mà M(SMN) nên d C , SMN 3d G , SMN Ta có tam giác ABC đều nên tại K SG ABC SG MN 0,25 MN SGK . Trong (GKH), kẻ GH SK GH MN GH SMN , H SK d G , SMN GH 1 2 2 1 1 a 3 Ta có BK AN ; BG AG AN GK AN AN AN 2 3 3 2 6 12 Trong tam giác vuông SGK có GH là đường cao nên 1 1 1 1 48 49 a 0,5 2 2 2 2 2 2 GH GH SG GK a a a 7 3a Vậy d C , SMN 3GH 7 7 1,0 n 8 n 0,25 Cn0 2Cn1 4Cn2 97 n2 2n 48 0 n 6 l 8 8 2 k * x2 C8k 2 .x16 3k , 16-k = 4 khi k= 4 .Vậy hệ số cần tìm là C84 2 1120 4 0,25 x k 0 9 1,0 x 0 0 x 1 2 3 41 Điều kiện: 1 x 0 3 41 3 41 0 x . (*) 2 x 8 0,25 2 3x 4 x 0 8 8 Bất phương trình đã cho tương đương với x 1 x 2 2 x(1 x 2 ) 2 3x 4 x 2 3( x 2 x ) (1 x ) 2 ( x x 2 )(1 x) 0 5 34 2 2 2 x x x x x x x 1 9 3 2 1 0 9 x 2 10 x 1 0 1 x 1 x 1 x 3 5 34 0,5 x . 9 5 34 3 41 Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là x . 9 8 10 1,0 Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có a2 a2 4a 2 b2 4b 2 . Tương tự, ta có . (b c ) 2 5bc (b c ) 2 5 (b c )2 9(b c )2 (c a) 2 5ca 9(c a)2 0,25 4 2 2 a b2 4 a2 b2 2 a b Suy ra (b c)2 5bc (c a)2 5ca 9 (b c )2 (c a)2 9 b c c a
- 2 (a b )2 2 2 2 c (a b ) 2 2 a b c ( a b) 2 2 2 2(a b) 2 4c (a b) . 9 ab c (a b) c 2 9 (a b )2 2 9 (a b)2 4c (a b) 4c 2 c ( a b) c 4 Vì a b c 1 a b 1 c nên 2 2 2 2(1 c )2 4c (1 c ) 3 8 2 3 P 2 2 (1 c )2 1 2 (1 c ) . (1) 9 (1 c ) 4c (1 c ) 4c 4 9 c 1 4 2 8 2 3 2 Xét hàm số f (c ) 1 (1 c ) với c (0; 1). 9 c 1 4 1 16 2 2 3 c 0 3 1 Ta có f '(c ) 1 . 2 (c 1); 9 c 1 (c 1) 2 f '( c) – 0 + 1 3 f '(c ) 0 (c 1) 64 (3c 3) 0 c . 3 Bảng biến thiên: f (c ) 0,5 1 1 9 Dựa vào bảng biến thiên ta có f (c) với mọi c (0; 1). (2) 9 1 1 Từ (1) và (2) suy ra P , dấu đẳng thức xảy ra khi a b c . 9 3 1 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , đạt khi a b c . 9 3 8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, điểm M(5;7) nằm trên cạnh BC. Đường tròn đường kính AM cắt BC tại B và cắt BD tại N(6;2), đỉnh C 1,00 thuộc đường thẳng d: 2x-y-7=0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết hoành độ đỉnh C nguyên và hoành độ đỉnh A bé hơn 2. A B Gọi I là tâm đường tròn đường kính AM thì I là trung I điểm AM. sd MN Dễ thấy MIN 2 MBN 900 M Điểm C d: 2x-y-7=0. C(c;2c-7) E Họi H là trung điểm của MN =>H(11/2; 9/2) H Phương trình đường thẳng trung trực của MN 0,25 N đi qua H và vuông góc với MN là d: x-5y+17=0 Điểm I => I(5a - 17;a) D C MN (1; 5) MN 26 2 2 IM (22 5a;7 a ) IM 22 5a 7 a Vì MIN vuông cân tại I và 2 2 MN 26 IM 13 22 5a 7 a 13 a 5 26a 2 234a 520 0 a 4 Với a=5 =>I(8;5) => A(11;9) (loại) Với a=4 =>I(3;4) => A(1;1) (t/m) 0,25
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn