intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường Chinh, giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường Chinh

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> 10CB<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 4 LỚP<br /> NĂM HỌC:2015-2016<br /> <br /> Môn:HóaHọc<br /> Chương 6:OXI-LƯU HUỲNH<br /> Mức độ nhận thức<br /> Nội dung<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> TN<br /> <br /> TN<br /> <br /> TN<br /> <br /> kiến thức<br /> 1.Oxi-Ozon<br /> <br /> - Cấu hình electron<br /> - Điều chế khí O2<br /> <br /> -Phân biệt oxi,<br /> ozon<br /> - Tính chất hoá học<br /> của Oxi so với<br /> ozon.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2.Lưu huỳnh<br /> <br /> -Vị trí của S trong<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> - Cho ozon chuyển hóa<br /> thành oxi, tính %O3<br /> phản ứng.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Vận dụng ở<br /> mức cao hơn<br /> TN<br /> <br /> 0,8 đ<br /> <br /> 0.8 đ<br /> -Các phản ứng hoá<br /> học thể hiện tính<br /> oxi hóa - khử của<br /> lưu huỳnh<br /> <br /> -Tính thể tích SO2 khi<br /> đốt S<br /> <br /> 1<br /> <br /> BTH.<br /> <br /> 5<br /> 2,0đ<br /> <br /> 0.4 đ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3.Hidrosunfua<br /> -lưu huynh<br /> dioxit<br /> -Lưu huỳnh<br /> trioxit<br /> <br /> - Tính chất vật lý của<br /> H2S, SO2, SO3.<br /> - Ứng dụng của SO2.<br /> <br /> -PTHH thể hiện<br /> tính khử của H2S<br /> - PTHH điều chế<br /> SO2<br /> - PTHH thể hiện<br /> tính oxi hóa-khử<br /> của SO2<br /> <br /> -xác định sản phẩm tạo<br /> thành khi cho H2S phản<br /> ứng với dd NaOH<br /> <br /> Bài toán SO2<br /> phản ứng với<br /> NaOH. Tính<br /> khối lượng<br /> muối thu được<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> 4.Axit sunfuric<br /> -Muối sunfat<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,8 đ<br /> - Cách pha loãng axit<br /> đặc.<br /> <br /> 1,2 đ<br /> - Xác định chất có<br /> phản ứng (hoặc<br /> không phản ứng)<br /> với H2 SO4.<br /> - Xác định vai trò<br /> của H2SO4 (tính<br /> axit hay tính oxi<br /> hóa) trong phản<br /> ứng cụ thể<br /> - Nhận biết ion<br /> sunfat<br /> - Cân bằng phản<br /> ứng oxi hóa – khử<br /> <br /> 0,4 đ<br /> -Hỗn hợp 2 kim loại pư<br /> với H2SO4 loãng. Tính<br /> khối lượng muối<br /> -Một kim loại phản ứng<br /> với H2SO4 loãng. Xác<br /> định kim loại<br /> - Xác định công thức<br /> của oleum khi pha loãng<br /> để được axit có nồng độ<br /> xác định.<br /> -Điều chế axit có hiệu<br /> suất. Tính lượng axit thu<br /> được<br /> <br /> 0.4 đ<br /> -bài toán hh<br /> kim loại tác<br /> dụng với H2SO4<br /> đặc, nóng. Tính<br /> %m<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,4 đ<br /> <br /> 0,4 đ<br /> <br /> 0,4 đ<br /> 6<br /> <br /> 1,6đ<br /> 10<br /> <br /> 2,4 đ<br /> <br /> 1,6đ<br /> 7<br /> <br /> 4,0 đ<br /> <br /> 3<br /> 1,2 đ<br /> <br /> 0,4 đ<br /> <br /> 0,4đ<br /> 2<br /> <br /> 2,8đ<br /> <br /> 0,8 đ<br /> <br /> 7<br /> 2,8đ<br /> <br /> 10<br /> 4,0đ<br /> 25<br /> 10đ<br /> <br /> Họ và tên:..................................................................... .........................................Lớp: ............................<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> TỔ: HÓA – SINH – KTNN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4<br /> Môn: Hóa Học 10CB<br /> Năm học 2015 – 2016<br /> <br /> ĐỀ 134<br /> ĐÁP ÁN: (dùng bút chì tô đen vào đáp án mà em chọn)<br /> 01<br /> 08<br /> 15<br /> 22<br /> 02<br /> 09<br /> 16<br /> 23<br /> 03<br /> 10<br /> 17<br /> 24<br /> 04<br /> 11<br /> 18<br /> 25<br /> 05<br /> 12<br /> 19<br /> 06<br /> 13<br /> 20<br /> 07<br /> 14<br /> 21<br /> Cho: S=32; H=1; O=16; Fe=56; Cu=64;Na=23; Zn=65; Al=27; Mg=24<br /> Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,65g hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản<br /> ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và mg muối. Giá trị của m là:<br /> A. 25,88<br /> B. 28,58<br /> C. 28,85<br /> D. 30,85<br /> Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử oxi (Z=8) là:<br /> A. 1s22s22p43s2<br /> B. 1s22s22p6<br /> C. 1s22s22p4<br /> D. 1s22s22p43s23p4<br /> Câu 3: Tính chất của SO3 là:<br /> A. Khi tan trong nước thu nhiều nhiệt<br /> B. Là chất khí ở điều kiện thường<br /> C. Tan vô hạn trong axit sunfuric<br /> D. Là chất ít tan trong nước<br /> Câu 4: Cho 6,72 lít (đktc) ozon chuyển hóa thành oxi trong điều kiện thích hợp, thu được 8,96 lít hỗn<br /> hợp khí ở đktc. % ozon đã chuyển hóa thành oxi là:<br /> A. 45,54%<br /> B. 66,67%<br /> C. 54,55%<br /> D. 33,33%<br /> Câu 5: Cho phản ứng hóa học: KMnO4 + H2S + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + S + H2O<br /> Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng trên là:<br /> A. 26<br /> B. 24<br /> C. 30<br /> D. 35<br /> Câu 6: Hòa tan 51,6g một oleum A vào nước thu được 300ml dung dịch H2SO4 2M. Công thức của A<br /> là:<br /> A. H2SO4.SO3<br /> B. H2SO4.2SO3<br /> C. H2SO4.3SO3<br /> D. H2SO4.4SO3<br /> Câu 7: Cho 14,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra<br /> 7,28 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn<br /> hợp là:<br /> A. 56,76%<br /> B. 57,66%<br /> C. 43,24%<br /> D. 42,44%<br /> Câu 8: Phản ứng nào dùng để sản xuất SO2 trong công nghiệp?<br /> A. Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 +2H2O<br /> o<br /> <br /> t<br /> <br /> B. Na2SO3(tt)+ H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O<br /> o<br /> t<br /> C. S+2H2SO4đ  3SO2 +2H2O<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> <br /> D. 4FeS2 +11O2  2Fe2O3 + 8SO2<br /> Câu 9: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là<br /> A. NO2.<br /> B. CO2<br /> C. N2O<br /> D. SO2<br /> Câu 10: Để nhận biết khí oxi và ozon đựng trong hai bình riêng biệt bị mất nhãn có thể dùng thuốc<br /> thử nào sau đây?<br /> A. Que đóm còn than hồng<br /> B. Kim loại Cu<br /> C. Dung dịch NaOH<br /> D. Dung dịch KI có hồ tinh bột<br /> Câu 11: Hòa tan 6g một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Kim<br /> loại đó là:<br /> A. Mg<br /> B. Zn<br /> C. Al<br /> D. Fe<br /> <br /> Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh H2S có tính khử?<br /> A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S<br /> B. H2S + CuSO4  CuS + H2SO4<br /> C. H2S + NaOH  NaHS + H2O<br /> D. H2S + 4Cl2 + 4H2O  8HCl + H2SO4<br /> Câu 13: Đốt cháy 9,6g S trong trong 6,4g oxi thì thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:<br /> A. 4,48 lít<br /> B. 6,72 lít<br /> C. 5,6 lít<br /> D. 8,96 lít<br /> Câu 14: Cho 8,96 lít khí H2S (đktc) vào 300ml dd NaOH 2M. Dung dịch thu được gồm những chất<br /> nào sau đây?<br /> A. Na2S, NaOH dư<br /> B. NaHS, Na2S<br /> C. Na2S<br /> D. NaHS<br /> Câu 15: Muốn pha loãng dung dịch axit sufuric đặc, cần làm như thế nào?<br /> A. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc và khuấy đều<br /> B. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước và khuấy đều<br /> C. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc và khuấy đều<br /> D. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước<br /> Câu 16: Phản ứng nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?<br /> dp<br /> to<br /> <br /> A. 2H2O  2H2 + O2<br /> B. 2AgNO3  2Ag + O2 + 2NO2<br /> <br /> H 2 SO4<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> t<br /> C. KNO3  KNO2 + O2<br /> D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2<br /> <br /> <br /> Câu 17: Để chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi có thể dùng phản ứng của chúng với chất<br /> nào sau đây?<br /> A. dd KI<br /> B. dd HF<br /> C. dd NaCl<br /> D. dd NaOH<br /> Câu 18: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ S là một chất oxi hóa?<br /> to<br /> to<br /> A. S+ Fe  FeS<br /> B. S+O2  SO2<br /> <br /> <br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> t<br /> C. S + F2  SF6<br /> D. S+2H2SO4đ  3SO2 +2H2O<br /> <br /> <br /> Câu 19: Trong bảng tuẩn hoàn, nguyên tố S nằm ở:<br /> A. Chu kỳ 3, nhóm IVA<br /> B. Chu kì 4, nhóm VIA<br /> C. Chu kì 3, nhóm VIA<br /> D. Chu kì 3, nhóm VIIIA<br /> Câu 20: Sục 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau<br /> phản ứng là:<br /> A. 34g<br /> B. 25g<br /> C. 18,9g<br /> D. 23g<br /> Câu 21: Phản ứng nào sau đây, H2SO4 thể hiện tính axit?<br /> to<br /> <br /> A. 2Fe + 6H2SO4đ  Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O<br /> B. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O<br /> H 2 SO4<br /> C. CuSO4.5H2O  CuSO4 +5H2O<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> <br /> D. S+2H2SO4đ  3SO2 +2H2O<br /> Câu 22: Nhận biết các dung dịch riêng biệt: Na2 SO4, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. Có thể dùng một<br /> thuốc thử nào sau đây?<br /> A. BaCl2<br /> B. Ba(OH)2<br /> C. AgNO3<br /> D. NaOH<br /> Câu 23: Từ 3,5 tấn quặng pirit sắt có chứa 80% FeS2, có thể điểu chế được bao nhiêu tấn axit sunfuric<br /> với hiệu suất của cả quá trình là 70%?<br /> A. 4,573 tấn<br /> B. 5,473 tấn<br /> C. 3,20 tấn<br /> D. 2,03 tấn<br /> <br /> Câu 24: Cho các phản ứng hóa học sau:<br /> (1) SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4<br /> <br /> (2) SO2 + NaOH  NaHSO3<br /> <br /> (3) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O<br /> <br /> V2 O5<br /> <br /> (4) 2SO2 +O2  2SO3<br /> 450 500o C<br /> <br /> Trong các phản ứng trên, phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử?<br /> A. (1), (4)<br /> B. (2), (3)<br /> C. (3), (4)<br /> D. (1), (3)<br /> Câu 25: Dãy gồm các chất có thể phản ứng được với dung dịch axit sunfuric loãng là:<br /> A. BaSO4, Al, Fe<br /> B. Cu, S, Mg<br /> C. CuO, Zn, Fe<br /> D. Ag, Cr, Na<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Họ và tên:..................................................................... .........................................Lớp: ............................<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> TỔ: HÓA – SINH – KTNN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4<br /> Môn: Hóa Học 10CB<br /> Năm học 2015 – 2016<br /> <br /> ĐỀ 210<br /> 01<br /> 02<br /> 03<br /> 04<br /> 05<br /> 06<br /> 07<br /> <br /> ĐÁP ÁN: (dùng bút chì tô đen vào đáp án mà em chọn)<br /> 08<br /> 15<br /> 22<br /> 09<br /> 16<br /> 23<br /> 10<br /> 17<br /> 24<br /> 11<br /> 18<br /> 25<br /> 12<br /> 19<br /> 13<br /> 20<br /> 14<br /> 21<br /> Cho: S=32; H=1; O=16; Fe=56; Cu=64;Na=23; Zn=65; Al=27; Mg=24<br /> <br /> Câu 1: Hòa tan 6g một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Kim<br /> loại đó là:<br /> A. Zn<br /> B. Mg<br /> C. Fe<br /> D. Al<br /> Câu 2: Đốt cháy 9,6g S trong trong 6,4g oxi thì thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:<br /> A. 4,48 lít<br /> B. 5,6 lít<br /> C. 8,96 lít<br /> D. 6,72 lít<br /> Câu 3: Cho 8,96 lít khí H2S (đktc) vào 300ml dd NaOH 2M. Dung dịch thu được gồm những chất nào<br /> sau đây?<br /> A. Na2S, NaOH dư<br /> B. Na2S<br /> C. NaHS, Na2S<br /> D. NaHS<br /> Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử oxi (Z=8) là:<br /> A. 1s22s22p43s2<br /> B. 1s22s22p6<br /> C. 1s22s22p4<br /> D. 1s22s22p43s23p4<br /> Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 9,65g hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản<br /> ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và mg muối. Giá trị của m là:<br /> A. 30,85<br /> B. 28,85<br /> C. 25,88<br /> D. 28,58<br /> Câu 6: Cho 14,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra<br /> 7,28 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn<br /> hợp là:<br /> A. 56,76%<br /> B. 57,66%<br /> C. 43,24%<br /> D. 42,44%<br /> Câu 7: Cho 6,72 lít (đktc) ozon chuyển hóa thành oxi trong điều kiện thích hợp, thu được 8,96 lít hỗn<br /> hợp khí ở đktc. % ozon đã chuyển hóa thành oxi là:<br /> A. 45,54%<br /> B. 33,33%<br /> C. 54,55%<br /> D. 66,67%<br /> Câu 8: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là<br /> A. NO2.<br /> B. CO2<br /> C. N2O<br /> D. SO2<br /> Câu 9: Tính chất của SO3 là:<br /> A. Khi tan trong nước thu nhiều nhiệt<br /> B. Là chất ít tan trong nước<br /> C. Tan vô hạn trong axit sunfuric<br /> D. Là chất khí ở điều kiện thường<br /> Câu 10: Để nhận biết khí oxi và ozon đựng trong hai bình riêng biệt bị mất nhãn có thể dùng thuốc<br /> thử nào sau đây?<br /> A. Kim loại Cu<br /> B. Que đóm còn than hồng<br /> C. Dung dịch NaOH<br /> D. Dung dịch KI có hồ tinh bột<br /> Câu 11: Muốn pha loãng dung dịch axit sufuric đặc, cần làm như thế nào?<br /> A. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc và khuấy đều<br /> B. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước<br /> C. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc và khuấy đều<br /> D. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước và khuấy đều<br /> Câu 12: Dãy gồm các chất có thể phản ứng được với dung dịch axit sunfuric loãng là:<br /> A. CuO, Zn, Fe<br /> B. Cu, S, Mg<br /> C. Ag, Cr, Na<br /> D. BaSO4, Al, Fe<br /> <br /> Câu 13: Cho phản ứng hóa học: KMnO4 + H2S + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + S + H2O<br /> Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng trên là:<br /> A. 26<br /> B. 35<br /> C. 24<br /> Câu 14: Phản ứng nào dùng để sản xuất SO2 trong công nghiệp?<br /> A. Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 +2H2O<br /> to<br /> B. 4FeS2 +11O2  2Fe2O3 + 8SO2<br /> <br /> <br /> D. 30<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> C. Na2SO3(tt)+ H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O<br /> <br /> to<br /> D. S+2H2SO4đ  3SO2 +2H2O<br /> <br /> Câu 15: Để chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi có thể dùng phản ứng của chúng với chất<br /> nào sau đây?<br /> A. dd NaOH<br /> B. dd NaCl<br /> C. dd KI<br /> D. dd HF<br /> Câu 16: Nhận biết các dung dịch riêng biệt: Na2 SO4, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. Có thể dùng một<br /> thuốc thử nào sau đây?<br /> A. Ba(OH)2<br /> B. AgNO3<br /> C. BaCl2<br /> D. NaOH<br /> Câu 17: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ S là một chất oxi hóa?<br /> to<br /> to<br /> A. S+ Fe  FeS<br /> B. S+O2  SO2<br /> <br /> <br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> t<br /> C. S + F2  SF6<br /> D. S+2H2SO4đ  3SO2 +2H2O<br /> <br /> <br /> Câu 18: Trong bảng tuẩn hoàn, nguyên tố S nằm ở:<br /> A. Chu kỳ 3, nhóm IVA<br /> B. Chu kì 4, nhóm VIA<br /> C. Chu kì 3, nhóm VIA<br /> D. Chu kì 3, nhóm VIIIA<br /> Câu 19: Sục 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau<br /> phản ứng là:<br /> A. 34g<br /> B. 25g<br /> C. 18,9g<br /> D. 23g<br /> Câu 20: Phản ứng nào sau đây, H2SO4 thể hiện tính axit?<br /> to<br /> <br /> A. 2Fe + 6H2SO4đ  Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O<br /> B. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O<br /> H 2 SO4<br /> C. CuSO4.5H2O  CuSO4 +5H2O<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> D. S+2H2SO4đ  3SO2 +2H2O<br /> <br /> Câu 21: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh H2S có tính khử?<br /> A. H2S + CuSO4  CuS + H2SO4<br /> B. H2S + 4Cl2 + 4H2O  8HCl + H2SO4<br /> C. H2S + NaOH  NaHS + H2O<br /> D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S<br /> Câu 22: Từ 3,5 tấn quặng pirit sắt có chứa 80% FeS2, có thể điểu chế được bao nhiêu tấn axit sunfuric<br /> với hiệu suất của cả quá trình là 70%?<br /> A. 4,573 tấn<br /> B. 5,473 tấn<br /> C. 3,20 tấn<br /> D. 2,03 tấn<br /> <br /> Câu 23: Cho các phản ứng hóa học sau:<br /> (1) SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4<br /> <br /> (2) SO2 + NaOH  NaHSO3<br /> <br /> (3) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O<br /> <br /> V2 O5<br /> (4) 2SO2 +O2  2SO3<br /> <br /> 450 500o C<br /> <br /> Trong các phản ứng trên, phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử?<br /> A. (1), (4)<br /> B. (2), (3)<br /> C. (3), (4)<br /> D. (1), (3)<br /> Câu 24: Hòa tan 51,6g một oleum A vào nước thu được 300ml dung dịch H2SO4 2M. Công thức của<br /> A là:<br /> A. H2SO4.SO3<br /> B. H2SO4.2SO3<br /> C. H2SO4.3SO3<br /> D. H2SO4.4SO3<br /> Câu 25: Phản ứng nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?<br /> dp<br /> to<br /> <br /> A. 2H2O  2H2 + O2<br /> B. 2AgNO3  2Ag + O2 + 2NO2<br /> <br /> H 2 SO4<br /> o<br /> <br /> t<br /> C. KNO3  KNO2 + O2<br /> <br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2<br /> <br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2