8 Đề kiểm tra định kỳ HK1 môn Toán lớp 3
lượt xem 64
download
Với 8 đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 môn Toán lớp 3 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra định kỳ HK1 môn Toán lớp 3
- Phòng giáo dục & đào tạo ninh giang đề kiểm tra định kì cuối học kì i trường tiểu học hưng thái Môn: Toán - Lớp 3 Họ và tên:..................................................................Lớp.................................... I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là: A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520 2. Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm A. < B. > C. = 3. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn? A. 9 lần 1 1 D. 81 lần B. C. 81 9 1 4. giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là: 4 A. 60 B. 30 C. 20 D. 15 1 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi 3 của hình chữ nhật đó là: A. 32 B. 24 cm C. 32 cm D. 30 6. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là A. 20 B. 60 C. 38 Ii. tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 321 + 83 634 - 307 102 x 6 764 : 4 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ............................................ Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm): 450 - 45 : 9 34 x (56 : 8) 471 + 83 - 71 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................... 1 Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng 3 thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................. Câu 4. ( 1 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều thành 3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................. Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................
- Trường Tiểu học Trà Nam ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 3 /... MÔN: TOÁN KHỐI 3 Họ và tên: ............................................. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 40 phút Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là: A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D .9080 d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : *Giá trị của biểu thức a) 2 + 8 x 5 = 50 b) 32 : 4 + 4 = 12 Bài 3: Tính nhẩm 7 x 6 = ……. 8 x 7 = …..... 63 : 9=……. 64 : 8 =……. Bài 4: Đặt tính rồi tính 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7 ….……… ….……… ….……… ………… ….……… ….……… ….……… ….……… ….……… ….……… …………. …………. Bài 5: Tìm x: a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375 ……………………. ………………… ……………………. ………………… 1 Bài 6 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn 4 bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? ......................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC : 2012 - 2013 A. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 1. Kết quả của phép nhân : 318 x 3 = a. 954 b. 934 c. 955 2. Kết quả của phép chia 723 : 4 = a. 180 b. 180 ( dư 3 ) c.180 ( dư 2 ) 3. Tính 675 : 5 : 9 a. 135 b. 25 c. 75 4. 3 hm 5 m = … m a. 305 m b. 35 m c. 350 m 5 Có 42 con gà và 6 con vịt. Hỏi số con vịt bằng một phần mấy số gà ? : 1 1 1 a. b. c. 8 5 7 6. 1 giờ – 10 phút = …. a. 50 giờ b. 50 phút c. Không trừ được 7. Nam nói : “ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2” : a. Đúng b. Sai 8. Hoài nói rằng : “ Trong biểu thức có cộng, trừ, nhân , chia ta thực hiện từ trái sang phải” : a. Đúng b. Sai 9. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 10. Tìm x x : 8 = 390 - 267 a. 884 b. 964 c. 984 B. Phần tự luận : 1. Tính : 109 268 508 966 7 + - 6 127 365 2. Tìm x : ( 234 + 117 ) : x = 9 …………………………………………….. …………………………………… ……….
- …………………………………………….. 1 3. Lớp 3B có 45 học sinh. Tháng thứ tư có số học sinh của lớp đạt học 3 sinh giỏi. Hỏi tháng đó lớp 3B có bao nhiêu học sinh chưa đạt học sinh giỏi ? Tóm tắt …………………………………………………………………………………… ………………………….. ……………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………… Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC : 2012 - 2013 A.Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 1. Chín trăm linh sáu được viết là : 9006 a. Đúng b. Sai 2. 7cm 5 mm = 75 mm a. Đúng b. Sai 1 3. ngày là : 6 giờ 2 a. Đúng b. Sai 4. Số dư trong phép chia 38 :5 là 4 : a. Đúng b. Sai 5 1 kg = 1000 g a. Đúng b. Sai 6. Có 8 con gà, vịt nhiều hơn gà 32 con. Số gà bằng một phần mấy số vịt ? 1 1 1 a. b. c. 4 5 6 7. Bình 9 tuổi, mẹ Bình gấp 3 lần tuổi Bình và thêm 5. Hỏi mẹ Bình bao nhiêu tuổi? a. 27 b. 32 c. 35 8. Cho các số 101, 202, 303, 404, 505, 606, 707, 808, 909. Dãy số trên có tất cả là : a. 9 số b. 27 số c. 25 số 9. Trong các số sau, số lớn nhất có 3 chữ số là : a. 789 b. 798 c. 799 10. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng : a. 10 cm b. 10 m c. 10 dm d. 10 km 11. Tính chu vi hình chữ nhật : a. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi chia 2. b. Chiều dài nhân với chiều rộng. c. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2. d. Chiều dài trừ chiều rộng rồi nhân 2. 10. Số tam giác trong hình vẽ bên là : a. 4 b. 6 c. 8 d. 7 B. Phần tự luận : 1. Tính : 83 109 308 725 6 + -
- 196 7 96 2. Tính giá trị biểu thức 70 + 30 : 3 = ……………………………… 123 x ( 42 – 40 ) = ……………………………………… =…………………………….... = ……………………………………… 3. Cô giáo có 37 quyển vở, cô lấy ra 36 quyển để dùng, số vở còn lại cô chia đều cho 3 em học sinh nghèo. Hỏi mỗi em đó được thưởng bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt …………………………………………………………………………………… ………………………….. ……………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………… Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC : 2012 - 2013 A. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17 hm = … m là : a. 17 b. 107 c. 1700 d. 170 2. Bình có 6 con tem, An có 30 con tem. Số tem của An gấp số tem của Bình số lần là : a. 7 lần b. 4 lần c.6 lần d. 5 lần 3. Nếu gấp một số lên 7 lần thì được 63. Số đó là : a. 5 b. 9 c. 3 d. 7 4. Bạn Lan có 8 quyển vở, bạn Trang có số vở gấp đôi bạn Lan. Số vở cả hai bạn có tất cả là : a. 24 quyển b. 18 quyển c. 16 quyển d. 30 quyển 5 Số dư của phép chia 346 chia cho 5 là : a. 0 b. 5 c. 1 d. 2 6. Một thửa ruộâng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Chu vi của thửa ruộâng là : a. 87m b. 96m c. 90m d. 104m 7. Giá trị của biểu thức 524 + 80 x 5 là : a. 724 b. 400 c. 824 d. 924 1 8. Có 87 viên bi, số bi đó là : 3 a. 29 viên b. 25 viên c. 39 viên d. 30 viên B. Phần tự luận : 1. Tính : 7 129 714 6 554 6 69 4 2. Tìm y : y : 7 = 26 x 4 96 : y = 27 : 9 ……………………………………. ………… …………………………. …………………………………… … …………………………………. …………………………………… ……………………………………..
- 3. Tính : 205 – 216 : 3 = ……………………………… 287 + 37 x 2 = ……………………………………… =…………………………….... = ……………………………………… 1 4. Tấm vải hoa dài 48m, cô thợ may cắt ra số vải để may áo cho khách. Hỏi 4 tấm vải còn lại bao nhiêu mét vải ? Tóm tắt …………………………………………………………………………………… ………………………….. ……………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………… Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC : 2012 - 2013 A. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 1. Các đơn vị đo độ dài được sắp xếp từ lớn đến bé như sau : a. km, hm, m, dam, dm, cm, mm. b. hm, km, dam, m, dm, cm, mm. c. km, hm, dam, m, dm, cm, mm 2. 12 được gấp lên 6 lần rồi bớt đi 22 thì bằng : a. 50 b. 30 c. 25 3. 45 được giảm đi 5 lần rồi cộng thêm 15 là : a. 21 b. 24 c. 34 4. Tích của 253 và 3 là : a. 759 b. 579 c. 795 5 1 g = … kg. Số cần điền là : a. 100 b. 1000 c. 10 kg d. 1000 kg 6. Thương của 480 và 4 là : a. 120 b. 100 c. 220 7. 432 m giảm đi 8 lần thì được : a. 64 m b. 54 m c. 44 m 1 8. Có 28 bông hoa, cắm vào lọ số hoa đó.Như vậy đã cắm là : 7 a. 3 bông b. 4 bông c. 6 bông B. Phần tự luận : 1. Tính : 77 2 319 578 3 872 4 3 2. Tìm x : x + 285 = 549 x x 6 = 390 ……………………………………. ………… ……………. …………………………………… … …………………… …………………………………… ……………………….. 905 : x = 15 - 10 …………………………………… …………………………………….
- ……………………………………. 3. Tính : ( 421 – 200 ) x 2 = ……………………………… 193 + 28 : 2 = ……………………………………… =…………………………….... = ……………………………………… 123 x ( 42 - 40 ) =…………………………………. =…………………………………. 4. Mẹ đi chợ mua về 25 quả cam, 65 quả quýt. Mẹ xếp đều số cam vquýt vào 5 túi. Hỏi có mấy quả trong mỗi túi ? Tóm tắt …………………………………………………………………………………… ………………………….. ……………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………… Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………
- Thứ……. ngày….. tháng……năm 20 Họ tên: .................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 3 Lớp: ...................................... MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ kí của Giáo viên 1- 2- 1/ Đặt tính rồi tính : (1điểm) 367+125 542 - 318 184 x 3 189:7 2/ Tính giá trị biểu thức: (2điểm) 123 + 7 x 8 32:4+106
- 3/ Tìm x (2điểm ) X : 123 = 3 42 : x = 7 4/ Điền vào chổ trống (2đ ) 7dam4m = … ……….. m 3m30cm =……………cm 1 1giờ 30 phút = …………… phút giờ =………….. phút 2 5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1đ) Hình bên có: a. 3 hình chữ nhật b. 4 hình chữ nhật c. 5 hình chữ nhật 1 6/ Bài toán (2đ) Một cửa hàng có 72 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa 6 hàng còn lại bao nhiêu kg táo? Bài làm:
- Hết
- Bài kiểm tra học kì I Môn thi: Toán - khối 3 Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề) I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là: A.100 B.799 C.744 D. 689 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: A.924 B. 304 C.6 D. 912 3. 7m 3 cm = ....... cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 7 8 9 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét? A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C.3 D. 4
- 8. 8x7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
8 Đề kiểm tra HK2 Hóa lớp 8 - Có đáp án
31 p | 512 | 93
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán - THCS Đinh Bộ Lĩnh (Kèm đáp án)
22 p | 339 | 91
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn: Hình học lớp 8 (Có lời giải)
4 p | 344 | 51
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2015
1 p | 298 | 47
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2015
1 p | 162 | 40
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Toán lớp 8 năm 2015
4 p | 244 | 38
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 8
0 p | 142 | 20
-
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn GDCD 8 - Trường THCS Phan Đình Phùng
3 p | 246 | 15
-
Đề kiểm tra định kì môn Lý
7 p | 150 | 14
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8 - Trường THCS Phường Bình Định (Năm học 2015-2016)
4 p | 79 | 14
-
Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán lớp 4
3 p | 107 | 13
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2015
1 p | 205 | 9
-
Đề kiểm tra định kỳ năm học 2014-2015 môn Hóa học 8 lần 1 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
1 p | 125 | 6
-
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 12
1 p | 21 | 4
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn: Tiếng Anh - Lớp 8 (Năm học 2014-2015)
1 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa học lớp 8 năm học 2019-2020
8 p | 65 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Trưng Vương (Đề số 8)
2 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn