intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

8 Đề kiểm tra HK2 Hóa lớp 8 - Có đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

508
lượt xem
91
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo 8 đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa lớp 8 có đáp án sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra HK2 Hóa lớp 8 - Có đáp án

  1. PHÒNG GD-ĐT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Phước Hưng Môn: Hoá Học 8 ( 2012 -2013) Họ và tên:…………………… Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) Lớp 8a……. ………………………………………………………………………… Điểm Nhận xét Mã Phách Giám Thị A)Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng : Câu1)(0,25đ) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là: a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O Câu 2)(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5 c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO Câu 3) (0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh: a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c Câu 4) (0,25đ) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau: a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng Câu 5) (0,25đ) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước : a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K Câu 6) 0,25đ) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai: a) Na2O + H2O  2NaOH b) Fe + 3HCl  FeCl3 + H2 c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO  Fe + H2O Câu7)(0,25đ)Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là: a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g Câu 8) (0,25đ) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào: a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c Câu 9) (0,25đ) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ: a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3 c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
  2. Câu 10) (0,25đ) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là: a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4 Câu 11)(0,5đ) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 : a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O ,CaO , SO3 b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4 c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4 d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl ,HCl B)Tự luận: (7đ) Câu 1)(1,5đ) Hoàn thành PTHH sau: a) Kali + Nước  ? + ? b) Lưu huỳnh tri oxit + Nước  ? c) Natri oxit + Nước  ? d) Nhôm oxit + axit sufuric  Nhôm sunfat + Nước Câu 2)(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học nào để phân biệt 3 chất rắn sau: Na2O , P2O5 , Fe2O3 Câu 3) ( 2.5 đ) Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng . a) Tính khối lượng sắt thu được ? b) Cho toàn bộ sắt thu được trên vào dung dịch axit có chứa 14,6g axit clohidric. Hãy tính thể tích khí hidro tạo thành(Ởđktc)? ( Cho Fe = 56 , O = 16 , H =1 , Cl = 35,5 ) Câu 4: ............... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  3. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................... .................. MÔN HÓA 8 ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM A.Trắc nghiệm: (3đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ý a x x b x x x x x c x x x x x d x x Điể 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 m đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ
  4. B) Tự luận: (7đ) Câu 1) (2điểm) Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƯ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu sai CTHH thì không cho điểm Câu2) (1,5đ) Nêu đúng phương pháp và ghi được PTHH : -Dùng nước và quì tím cho 0,5đ -Viết đúng 2 PTHH cho 1đ Câu 3) (2,5đ) Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đ Chuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đ Đặt tỉ lệ và tính được khối lượng sắt thu được ghi 0,5đ Có lí luận chỉ ra chất dư cho 0,25đ Tính được thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ Chúc các bạn thi tốt nhé nguyễn quốc huy 8a2
  5. PHÒNG GD &ĐT SỐP CỘP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THCS SAM KHA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA 8 Nămhọc: 2012 – 2013 Tên Chủ đề Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức cao (nội dung, Cộng hơn chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điềuchếoxi. 1 Viết PTPU Ôxi - biểudiễnđiềuch khôngkhí ếcủaoxi Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Tínhchấthóahọ Tínhđượckh ccủahiđro. ốilượng, 2 Viết PTHH thểtíchthamg Hiđrô – nước minh iaphảnứng hoạtínhchấthóa họccủahidro Số câu 2 2 4 Số điểm 3 2 5 Tỉ lệ % 30% 20% 50% Nêuđịnhnghĩa Nêuđược Tinhnồngđộp 3 dung môi, VDvề dung hầntrăm, Dung dịch chấttan , dung dịch, chất tan, nồngđộmolcủ dịch. dung môi. amộtsố dung dịch Số câu 1/2 1/2 2 3 Số điểm 1 0,5 2 3,5 Tỉ lệ % 10% 5% 20% 35% TS câu 1 1 2 2 8 3 2 2 TS điểm 5,5 0,5 2 2 10 Tỉ lệ % 55% 5% 20% 20% 100%
  6. PHÒNG GD &ĐT SỐP CỘP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THCS SAM KHA ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN: HÓA 8 Nămhọc: 2012 – 2013 Câu Đápán Điểm - Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo 0.5 thành dung dịch. 0.25 - Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi. 0.25 - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. 0.25 1 Vd : 0.25 (1.5đ) - Nước biển. + Dung môi: nước. + Chất tan: muối … (HS lấy ví dụ khác cũng được điểm tối đa) 2 chấtthườngdùngđểđiềuchếoxitrongphòngthínghiệmlà: 0.5 2 KMnO 4 và KClO 3 0.5 t0 (1.5đ) PTHH: 2KMnO 4   K2MnO 4 + MnO2 + O 2 0.5 t 0, xt 2KClO 3   2KCl + 3O3 * Tínhchấthóahọccủahiđro t0 0,5 3 1) Tácdụngvớioxi: 2H2 + O2  2H 2O  0,5 t0 (2đ) 2) Tácdụngvớiđồng (II) oxit: H2 + CuO  Cu + H2O  a) Nồngđộphầntrămcủa dung dịchKCllà: 1 mctKCl 20 C% ddKCl = .100% = .100% = 3,33 % 4 mddKCl 600 1 (2đ) b) Nồngđộmolcủa dung dịch CuSO4là: nCuSO4 1, 5 CMCuSO4 = = = 2M VCuSO4 0, 75 a) Phươngtrìnhphảnứng: t0 1 H 2 + FeO  Fe + H 2O  11, 2 0,5 b) Theo bài ta có nFe = = 0,2 mol 56 0,25 - Theo PTPU : nFeO = nFe = 0,2 mol 0,5 5 0,25 => mFeO = 0,2 . 72 = 14,4g 0,5 (3.0đ) c) Theo PTPU: nH2 = nFe = 0,2 mol => VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lit * Lưu ý: HS cócáchgiảikhácvẫnchođiểmtốiđa
  7. PHÒNG GD &ĐT SỐP CỘP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THCS SAM KHA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA 8 Nămhọc: 2012 – 2013 ( Thờigian 45 phútkhôngkểphátđề) Câu 1( 1,5đ). Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch? Cho ví dụ? Câu 2(1,5đ). Nêu 2 chất thường dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? Viết phương trình phản ứng minh họa? Câu 3(2đ). Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết phương trình phản ứng minh họa ? Câu 4(2đ). a. Có 20g KCl trong 600g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl? b. Hòa tan 1,5mol CuSO 4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ? Câu 5(3đ). Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt (II) oxit FeO và thu được 11,2 gam sắt. a. Viếtphươngtrìnhhóahọccủaphảnứngxảyra ? b. Tínhkhốilượngsắt (II) oxitđãphảnứng? c. Tínhthểtíchkhíhiđrođãdùng (ở đktc)? ( cho biết : H = 1 , Fe = 56 , O = 16 ) ....................................Hết....................................
  8. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : HÓA HỌC 8 Thời gian :45 phút ( không kể thời gian chép đề). I,TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,5 đ): Nguyên lịêu dùng để điều chế hidrô trong phòng thí nghiệm là: A.Zn , K2CO3 B. Zn , HCl C. KMnO4 , KClO3 D. Nước, không khí Câu 2 (0,5 đ): Hợp chất Al2(SO4)2 có tên là A.Nhôm (III) sunfat. B. Nhôm (II) sunfat. C. Nhôm sunfat D. Nhôm Oxit Câu 3 (0,5 đ): . Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ? A. HCl; Na2SO4; NaOH B. CuSO4; CaCO3; NaCl C. H2SO4; HCl; HNO3 D. KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2 Câu 4 (0,5 đ): Dung dịch là hỗn hợp: A. Gồm dung môi và chất tan B. Đồng nhất gồm nước và chất tan C. Không đồng nhất gồm chất tan và dung môi D. Đồng nhất gồm dung môi và chất tan . II, TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu 1(3điểm). Hoàn thành các phản ứng hoá học sau : ( Kèm điều kiện nếu có) O 1.KMnO4 t  ? + ? + O2 2 . ? + H2SO4  ZnSO4 + H2  O 3. ? + O2 t  H2O Mỗi phản ứng hoá học trên thuộc phản ứng hoá học nào ? Câu 2(2 điểm). Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí: Cacbon đioxit(CO2 ); Oxi(O2) và Hidrô (H2) Câu 3(3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm (Al). a/ Tính thể tích khí Oxy cần dùng ? b/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí Oxy trên. ----Hết----- -------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm------
  9. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : HÓA HỌC 8 Thời gian :45 phút ( không kể thời gian chép đề). Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức ở mức cao Cộng hơn TN TL TN TL TN TL TN TL - Nguyên liệu - Nhận biết để điều chế được Hđro và Hiđro- oxi Hiđro Oxi bằng phương pháp hóa học Số câu hỏi 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,5 2 điểm 2,5đ điểm 25% Lập - Lập được phương phương trình trình và hóa học, nhận phân loại biết và phân loại các phương trình. phương trình Số câu hỏi 1 câu 1câu Số điểm 3 3đ điểm 30% Axit, - nhận biết được -Biết cách gọi Bazo,Muối hợp chất là bazo tên Muối Số câu hỏi 1 câu 1câu 2câu Số điểm 0,5 0,5 1đ điểm điểm 10% Dung Dịch - Khái niệm dung dịch. Số câu hỏi 1 câu 1câu Số điểm 0,5 điểm 0,5đ
  10. 5% Bài tập - Viết được tổng hợp phương trình và tính toán các đại lượng theo phương trình Số câu hỏi 1 câu 1câu Số điểm 3 điểm 3đ 30% Tổng số 1câu 2câu 1 câu 3 câu 7 câu câu Tổng số 0,5đ 1đ 3đ 5,5đ 10 đ điểm 5% 10% 30% 55% 100%
  11. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC HƯỚNG DẪN CHẤM THI TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG THI KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC: 2012-2013 Môn : HÓA HỌC 8 ĐÁP CHÍNH THỨC Thời gian :45 phút ( không kể thời gian chép đề). I,TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 D 0,5 điểm 4 D 0,5 điểm II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Nội dung Điểm O 0,5 đ 1.KMnO4 t  K2MnO4 + MnO2 + O2 1 0,5 đ (Phản ứng phân huỷ) (3 đ) 0,5 đ 2.Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2  0,5 đ ( Phản ứng thế) O 0,5 đ 3 . 2H2 + O2 t  2H2O 0,5 đ (Phản ứng hoá hợp) - Cho 3 chất khí trên lội qua nước vôi trong , khí nào làm nước 0,5 đ vôi trong vẩn đục là CO2: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 0,5 đ - Còn lại 2 chất khí là O2 và H2 , Dùng tàn đóm đỏ cho vào 2 0,5 đ 2 khí trên ,khí nào là tàn đóm bùng cháy là O2 ,Khí còn lại là H2. (2 đ) C + O2 → CO2↑ 0,5 đ Số mol Al tham gia phảm ứng: nAl = 5, 4 = 0,2(mol) 0,5 đ 27 a/ PTHH: (0,5đ) 4Al + 3O2 to 2Al2O3 (0,25đ) 4mol 3mol 0,2mol x (0,5đ) → nO2 = 0,15(mol) (0,5đ) 3 Tính được V của Oxy = 3,36(lít) (3 đ) b/ (0,5đ) PTHH: 2KMnO4 to K2MnO4 + O2 + MnO2 (0,25 đ) 2mol 1mol x 0,15mol Tính được n của KMnO4 = 0,3(mol) (0,5 đ) Tính được m của KMnO4 = 47,4 (gam) (0,5 đ) Tổng 8đ
  12. TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012-2013 Điểm Họ và tên:.................................. MÔN: HÓA HỌC 8 Lớp:..................SBD:................ Thời gian làm bài: 45 phút ( Không tính thời gian phát đề) Phòng Số tờ Chữ ký giám thị ĐỀ CHÍNH THỨC: A. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu đúng: Câu 1: (0,5đ) Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố phi kim khác C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác Câu 2: (0,5đ) Khử 24g đồng (II) oxit bằng khí Hiđro số gam đồng kim loại thu được là: A. 24g B. 19,2g C. 20,5g D. 36,1g Câu 3: (0,5đ) Trong các nhóm chất sau, nhóm nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, Mg, Fe B. Ca, Fe, Zn C. K, Na, Ba D. C, Cu, P. Câu 4: (0,5đ) Khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch nồng độ 14% là: A. 10,7g B. 21g C. 9,3g D. 3,5g Câu 5: (0,5đ) Trong các nhóm chất sau, nhóm nào dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm ? A. KMnO4 , KClO3 C. Không khí, H2O B. CaCO3 , H2O D. FeO, CO2 Câu 6: (0,5đ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong ………..... để tạo thành ………………… ở nhiệt độ xác định. B. Tự luận: Câu 1: (2đ) Hoàn thành các PTHH phản ứng sau: a. ... + ...  M gO b. H 2 + HgO  ... c. Na + H 2 O  NaOH + ... d. Fe + H Cl  ... + H 2 Câu 2: (1,5đ) Gọi tên và phân loại các oxit sau: K2O, FeO, SO2. Câu 3: (3,5đ) Cho 19,5g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư) a) Viết PTHH của phản ứng trên
  13. b) Tính thể tích khí hiđrô sinh ra (đktc) c) Nếu dùng toàn bộ hiđrô bay ra ở trên đem khử 16g CuO ở nhiệt đô cao thì chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ? ( Biết Zn = 65, H = 1, Cu = 64, O = 16) BÀLÀM: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  14. Ma trận: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Chủ đề 1 Oxi-Không khí Số câu 1câu 1 câu 1câu 3 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1.5đ 2,5đ Tỷ lệ phần 5% 5% 15% = 25% trăm Chủ đề 2 Hidro-nước Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1câu 4 câu Số điểm 0,5đ 2đ 0,5đ 3,5đ 6,5đ Tỷ lệ phần 5% 20% 5% 35% = 65% trăm Chủ đề 3 Dung dịch Số câu 1 câu 1câu 2câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỷ lệ 5% 5% = 10% Tổng số câu Số câu: 2câu Số câu: 4câu Số câu: 3câu 9 câu Tổng số điểm Số điểm: 1 Số điểm:4,5đ Số điểm: 4,5đ 10đ Tỷ lệ% %: 10% %: 45% %:45% 100%
  15. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu 0,5đ(3đ) Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: 100g nước – dung dịch bão hòa B. Tự luận: Câu 1: Đúng mỗi phương trình 0,5đ(2đ) A. 2M g + O 2  M gO B. H 2 + HgO  Hg + H 2 O C. 2Na + 2H 2 O  2NaOH + H 2 D. Fe + 2H C l  FeCl 2 + H2 Câu 2:Đọc tên đúng mỗi tên 0,5đ(1,5đ) Oxit bazơ: K2O: Kali oxit FeO: Sắt (II) oxit Oxit axit: SO2: Lưu huỳnh đioxit Câu 3: a) Phương trình của phản ứng (1): Zn + 2HCl  ZnCl 2 + H2 (0,5đ) 0,3 mol 0,3 mol b) Số mol kẽm: m Zn 19, 5 n Zn    0, 3 ( mol ) (0,5đ) M Zn 65 Thể tích Hiđrô bay ra (đktc): V  n  22, 4  0, 3  22, 4  6, 72 (l) (0,5đ) c) Phương trình của phản ứng (2): H 2 + CuO  Cu + H 2 O (0,5đ) 0,3 mol 0,2 mol Số mol CuO: m CuO 16 nCuO    0, 2 ( mol ) (0,5đ) M CuO 80 0,2 < 0,3  H2 còn dư: 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol) (0,5đ) Số gam H2 dư: mH 2  n  M H 2  0,1 2  0, 2( g )
  16. PHÒNG GD-ĐT HỒNG NGỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THƯỜNG PHƯỚC 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC 8 THỜI GIAN : 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) ĐỀ: Câu 1 : (2 điểm) a) Sự oxi hóa là gì ? Cho thí dụ ? b) Hoàn thành phương trình hóa học sau: S + O2 ---> Fe + --> Fe3O4 Câu 2 : (2 điểm ) a) Oxit là gì ? b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 . - Oxit nào thuộc oxit axit. - Oxit nào thuộc oxit bazơ. Câu 3 : (1 điểm) Dung dịch là gì? Dung dịch chưa bảo hòa? Dung dịch bảo hòa? Câu 4: (3 điểm) a) Có các chất sau: H2SO3, Fe(OH)2, NaHCO3 . Hãy gọi tên các chất trên và cho biết chúng thuộc loại hợp chất gì? b) Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Câu 5:( 2 điểm) Trong phòng thí ngiệm, người ta dùng khí H2 để khử sắt (II) oxit FeO.Sau phản ứng thu được 11,2 gam sắt Fe và hơi nước H2O. a) Viết phương trình hóa học xảy ra? b) Tính khối lượng sắt (II) oxit FeO đã phản ứng. c) Tính thể tích khí H2 đã dùng ( ở đktc). ( Biết H = 1 ; O = 16 ; Fe =56 ) Hết
  17. Đáp án( Đề tham khảo KT HK II Hóa học 8) Năm học 2012 - 2013 Câu Nội dung Điểm a) Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa. 0,5 đ 3Fe + 2O2 to Fe3O4 0,5 đ Câu 1 2 điểm b) S + O2 to SO2 0,5 đ 3Fe + 2O2 to Fe3O4 0,5 đ Câu 2 a). Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một 1,0 đ 2 điểm nguyên tố là oxi. b)- Oxit bazơ: CaO,MgO,Fe3O4 0, 5đ - Oxit axit: CO2 ,SO2, P2O5 0, 5đ - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và 0,5 đ chất tan Câu 3 - Ở nhiệt độ xác định: 1 điểm + Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa 0.25đ tan thêm chất tan. + Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa 0.25đ tan thêm chất tan. a). H2SO3 : Axit sunfurơ 0.25đ Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit 0.25đ NaHCO3: Natri hiđrocacbonat 0.25đ H2SO3 : Axit 0.25đ Fe(OH)2: Bazơ 0.25đ Câu 4 NaHCO3 : Muối 0.25đ 3 điểm b). 2K + 2H2O 2KOH + H2 0.5đ BaO + H2O Ba(OH)2 0.5đ SO2 + H2O H2SO3 0.5đ a). H2 + FeO Fe + H2O 0,25 đ 1mol 1mol 1mol 1mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,25 đ Theo đề bài ta có số mol của 5.6 gam sắt là: Câu 5 m Fe 11, 2 2 điểm nFe    0, 2 mol 0,25 đ M Fe 56 Theo pt phản ứng ta có nFe  nH  nFeO  0,2mol 0,25 đ 2 b). Vậy khối lượng sắt (II) oxit FeO đã phản ứng là: mFeO  nFeO .M FeO  0, 2.72  14, 4 g 0,5 đ
  18. c). Vậy thể tích khí H2 đã dùng ( ở đktc)là: VH  nH .22, 4  0, 2 x 22, 4  4, 48lit 0,5 đ 2 2 ( Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Thường phước 1, ngày 10 tháng 4 năm 2013 GVBM Đặng Văn Thi *Ghi chú: Câu 1: a. Bài 25 : Sự oxi hoá – Phản ứng hoá hợp - Ứng dụng của H2 – SGK trang 85 b. Bài 24 : Tính chất của oxi – SGK trang 81 Câu 2: a. Bài 33: Điều chế H2 – Phản ứng thế – SGK trang 114 b. Bài 26: Oxit – SGK trang 89 Câu 3 : Bài 40 : Dung dịch – SGK trang 135 Câu 4 : a. Bài 37 : Axit – bazơ – muối – SGK trang 126 b. Bài 36 : Nước – SGK trang 121 Câu 5 : Bài 31 : Tính chất và ứng dụng của H2 – SGK trang 105
  19. I, Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Môn hóa học 8 Nội dung kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Cộng hiểu ở mức độ cao 1. Tính chất hóa học của 6 câu 6 câu oxi - hidro 3 điểm 3 điểm 30% 30% 2. Oxit -axit -bazơ - 1 câu 1 câu 2 câu muối: Phân loại và gọi 1,25 điểm 1,25 điểm 2,5 điểm tên 12,5% 12,5 % 25 % 3. Các loại phản ứng: 1 câu 1 câu phản ứng thế, phản ứng 1 điểm 1 điểm hóa hợp, phản ứng phân 10% 10% hủy 4.Dung dịch, nồng độ 2 câu 1 câu 3 câu dung dịch 2,5 điểm 1 điểm 3,5 điểm 25% 10% 35 % Tổng số câu 1 câu 8 câu 2 câu 1 câu 12 câu Tổng số điểm 1,25 điểm 5,25 điểm 2,5 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 12,5 % 42,5 % 25% 10% 100% 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2