3 Đề kiểm tra HK2 Hóa lớp 8 - THCS Võ Thị Sáu & Tiến Thành
lượt xem 47
download
Cùng tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa lớp 8 - THCS Võ Thị Sáu & Tiến Thành gồm các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 8 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK2 Hóa lớp 8 - THCS Võ Thị Sáu & Tiến Thành
- PHÒNG GD BUÔN ĐÔN ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KÌ II,NĂM H ỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Môn Hoá 8 Thời gian 45 phút Ma trận: Cấp độ nhận thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng Nội dung Chương IV: Oxi – Câu 1 Câu 3 4đ không khí 1đ 2đ Chương V: Hiđrô Câu 2 2đ – nước 2đ Chương VI: Dung dịch Tổng hợp Câu 4a Câu 4b Câu 4b 4đ 0,5 đ 1,5 đ 2đ Tổng 3,5 đ 3,5 đ 3đ 10 đ Đề ra: Câu 1:(2 điểm)Phản ứng hoá hợp là gì? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 2:(2 điểm)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng: Fe2O3 + .. . CO2 + ... CuO + H2 … +… Fe + … FeCl2 + H2 Na + … Na2O Câu 3: (2 điểm):Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: KClO3 1 O2 2 CaO 3 Ca(OH)2 4 CaCO3 Câu 4: (4 điểm) Cho 2,4 g Magie kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl a. Viết PTHH. b. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc và khối lượng muối thu được sau phản ứng. 1
- Hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Đáp án Điểm - Nêu được định nghĩa phản ứng hoá hợp 1 1 - Viết đúng PTHH minh hoạ 1 Fe2O3 + 3CO to 3CO2 + 2Fe 0,5 CuO + H2 to Cu + H2O 0,5 2 Fe + 2 HCl to FeCl2 + H2 0,5 4Na + O2 to 2 Na2O 0,5 2KClO3 t0 2 KCl + 3O2 0,5 2Ca + O2 2CaO 0,5 3 CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2 O 0,5 Số mol của Magie kim loại tham gia phản ứng là: 0,5 n Mg = 2,4 : 24=0,1(mol) a. PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5 Theo PT: 1mol: 1 mol: 1mol 0,5 Theo bài ra: 0,1mol: 0,1mol: 0,1mol 0,5 4 m b. Khối lượng của MgCl2 đã tạo thành sau phản ứng: MgCl2 = 95x0,1 = 1 9,5 (g) Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là: VH2 = 22,4x 0,1 = 2,24 (l) 1 2
- PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH MÔN: HÓA – LỚP 8 A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II- HÓA 8 ( 2010- 2011) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng thấp mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất Tính Tính của oxi chất vật thể tích lí, hóa oxi học; ứng tham dụng gia phản ứng Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 0,25 1 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10% Điều chế Điều chế Tính hiđro -Phản khí; thể ứng thế nhận tích biết H2 thu phản được ứng thế Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% Nước Dùng quì tím nhận biết axit, bazơ Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Axit- Bazơ – Phân Biết Muối loại axit; tên Xác định gọi CTHH của axit một số muối, axit, bazơ Số câu 2 1 3
- Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Nồng độ Khái Vận dung dịch niệm dụng nồng độ CM, % C% để tính các đại lượng liên quan Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% Tổng hợp Tính Tính Tính các chủ đề chất thể khối hóa học tích lượng của oxi, khí; chất nước nồng tham độ gia mol Số câu 1 1 1 3 Số điểm 2 2 1 5 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 50% Tổng số câu 9 câu 2 câu 3 câu 3 câu 17 Tổng số điểm 3 điểm 3 điểm 2,5 điểm 1,5 điểm 10 Tỉ lệ % 30% 30% 25% 15% 100%
- PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH MÔN: HÓA – LỚP 8 B.ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM(4đ): I. Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng (3đ): Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về oxi: A. là phi kim hoạt động hóa học mạnh khi ở nhiệt độ cao B. là chất khí không màu C. là chất khí tan nhiều trong nước. D. là chất khí nặng hơn không khí. Câu 2: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. C; Al; HCl; CH4. B. H2SO4; Mg; P; C. C. HCl; Al; P; H2. D. CH4; Zn; P; H2. Câu 3:Oxi được dùng để: A. hô hấp, bơm vào bóng thám không. B. đốt nhiên liệu, bơm vào khinh khí cầu C. bơm vào bóng thám không và khinh khí cầu. D. hô hấp, đốt nhiên liệu. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế hiđro bằng cách: A. điện phân nước. B. cho kim loại ( Zn, Fe,…) tác dụng với axit C. cho kim loại kiềm tác dụng với nước. D. dẫn nước qua than nóng đỏ. Câu 5: Axit được phân thành mấy loại: A. 4 loại B. 1 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 6: Nếu thay một nguyên tử Al (III) cho 2 nguyên tử H trong phân tử axit H2SO4 thì công thức hóa học của muối sẽ là: A. Al3(SO4)2 B. Al2SO4 C. Al(HSO4)2 D. Al2(SO4)3 Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết: A. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 ml dung dịch. C. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số mol chất tan có trong 100 ml dung dịch. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế: o A. 2 KClO3 t 2 KCl + 3O2 B. NaOH + HCl NaCl + H2O C. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu D. CH4 + 2 O2 to CO2 + 2 H2O Câu 9: Đốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí CO2. Giá trị V của oxi là bao nhiêu: A. 22,4 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 12,48 lít Câu 10: Điện phân 54 gam nước, thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc là: A. 67,2 lít B. 44,8 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 11: Hòa tan 0,1 mol HCl vào nước thu được dung dịch HCl 0,2 M. Thể tích dung dịch HCl là: A. 2 lít B. 2 ml C. 0,5 lít D. 0,5 ml Câu 12: 15 gam muối NaCl tan vào 45 gam nước tạo thành dung dịch NaCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là: A. 25% B. 33,33% C. 45% D. 15% ( C = 12; H = 1)
- II. Nối nội dung cột A (tên gọi ) với cột B (CTHH ) cho thích hợp (1đ): Cột A Cột B Nối ghép: 1/. Natri hiđro sunfat A. Fe(OH)3 1 + ……. 2/. Natri đi hiđro photphat B. NaHSO4 2 + ……. 3/. Sắt (III) hiđroxit C. H2SO3 3 + ……. 4/. Axit sunfuric D. NaH2PO4 4 + ……. E. H2SO4 B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1(1đ): Trình bày phương pháp phân biệt 3 dung dịch: NaCl, KOH và HCl. Câu 2(2đ): Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau: SO3 (1) H2SO4 (2) H2 (3) H2O (4) NaOH Câu 3(3đ): Cho 1,95 gam kẽm tan hết vào 20 ml dung dịch HCl. a/. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc. b/. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. c/. Nếu thay kẽm bằng nhôm thì phải cần bao nhiêu gam nhôm để điều chế được lượng hiđro như phản ứng trên. (Zn = 65; Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)
- C. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II- MÔN HÓA 8 Năm học: 2010- 2011 A.TRẮC NGHIỆM ( 4đ ). I.Chọn đúng mỗi câu 0,25 đ: Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn: C D D B D D C C B A C A II.Nối đúng mỗi câu 0,25 đ: 1+B 2+D 3+A 4+E B. TỰ LUẬN ( 6 ) : Câu1( 1đ ). Nêu được mỗi ý 0,25 đ: Dùng quì tím nhúng lần lượt vào 3 dung dịch: 0,25 đ - Nếu quì tím hóa đỏ thí nhận ra lọ HCl 0,25 đ - Nếu quí tím hóa xanh thì nhận ra lọ NaOH 0,25 đ - Nếu quì tím không đổi màu ( hoặc còn lại ) là NaCl 0,25 đ Câu 2 ( 2 đ). Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ Nếu viết sai CTHH thì phương trình 0 điểm Nếu không cân bằng hoặc cân bằng sai hoặc không ghi điều phản ứng trừ tối đa 0,25 đ. Câu 3 (3 đ). Nội dung bài giải: Thang điểm - Số mol kẽm = 0,03 mol………………………………………… 0,5 đ - PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2……………. 0,5 đ 1 mol 2mol 1 mol 1 mol 0,03 mol 0,06 mol 0,03 mol……….. 0,5 đ - Thể tích khí H2 : 0,03 x 22,4 = 0,672 lít…………………………….. 0,25 đ - Nồng độ mol của dd HCl: 0,06 : 0,02 = 3M………………………… 0,25 đ - PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2…………... 0,5 đ 2 mol 3 mol 0,02 mol 0,03 mol……… 0,25 đ - Khối lượng Al = 0,02 x 27 = 0,54 gam……………………………... 0,25 đ
- PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT THI KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2009-2010 TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH MÔN THI : HÓA, LỚP 8 ******** THỜI GIAN: 45 Phút (không kể thời gian giao đề ) A.MA TRẬN ĐỀ THI HOÁ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009-2010 Nội dung/ mức Biết Hiểu Vận dụng Tổng độ Chương I: Chất- Câu 2 Câu 3 Câu 6 3 ngtử- ph tử. ( 1đ) (2đ) (1đ) ( 4đ ) Chương II: Câu 1 Câu 4 2 Phản ứng hh (1đ) ( 2đ) (3đ ) Chương III:Mol Câu 7 Câu 5 2 và tính toán hh (1đ) ( 2đ ) (3đ ) Tổng 3 2 2 7 ( 3đ ) ( 4đ ) ( 3đ ) ( 10đ ) B. ĐỀ TH I. LÝ THUYẾT: ( 4đ ) Câu 1: ( 1đ ) Phát biểu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng ? Câu 2: ( 1đ ) Nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào? Câu 3: ( 2đ ) Hoá trị là gì? Áp dụng: xác định hoá trị của nguyên tố nitơ trong các hợp chất NH3 và N2O5 . II. BÀI TẬP: ( 6đ ) Câu 4: ( 2đ) Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau: a. Cu + O2 ---> CuO b. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O c. Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 d. CH4 + O2 ---> CO2 + H2O Câu 5: ( 2đ ) Trong 0,25 mol khí oxi ( O2 ) : a. Có bao nhiêu gam khí oxi? b. Có thể tích là bao nhiêu lít (ở đktc) ? c Phải lấy bao nhiêu gam khí CO2 để có số phân tử gấp hai lần số phân tử khí O2 ? Câu 6: ( 1đ ) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3 . Câu 7: (1 đ ) Cho các CTHH sau: CH4 , CaCl , NaO . CTHH nào sai? Hãy sửa lại cho đúng.
- C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN HOÁ 8 (HKI) - Năm học 2009- 2010. I .Lí thuyết : ( 4đ ) Câu 1: (1đ ) - Phát biểu đúng nội dung định luật ( 1đ) Câu 2 ( 1đ ) - Nêu đúng khái niệm nguyên tử ( 0,5đ) - Nêu đúng cấu tạo nguyên tử (0,5đ) Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. Câu 3: (2đ) - Nêu đúng khái niệm hoá trị ( 1đ ) - Áp dụng: Trong hc NH3 => N có hoá trị III, Trong hc N2O5 => N có hoá trị V. ( 1đ ) II .Bài tập : ( 6đ ) Câu 4: ( 2đ ) - Lập đúng mỗi PTHH ( 0,5đ ) Câu 5: ( 2đ ) a. Khối lượng của 0,25 mol khí oxi: m = n x M = 0,25 x 32 = 8(g) ( 0,5đ) b.Thể tích của khí oxi ( ở đktc): V = n x 22,4 = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l) ( 0,5đ ) c. Để số phân tử CO2 gấp đôi số phân tử O2 thì số mol CO2 gấp đôi số mol O2 => số mol CO2 = 0,25 x 2 = 0,5 (mol) ( 0,5đ) => Khối lượng CO2 cần là: m = 0,5 x 44 = 22(g) ( 0,5đ ) Câu 6: ( 1đ ) - Ta có M = 160g (0,25đ ) - Trong 1 mol Fe2O3 có 2mol Fe và 3 mol O ( 0,25đ ) => m Fe = 2 x 56 = 112g , mO = 3 x 16 = 48g - Thành phần % về khối lượng các nguyên tố: % Fe = 70%, % O = 30% ( 0,5đ ) Câu 7: ( 1đ ) CTHH sai: CaCl, NaO ( 0,5đ ) Sửa lạI: CaCl2 , Na2O ( 0,5đ )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3 đề kiểm tra HK2 Hóa 11 - Kèm Đ.án
17 p | 406 | 83
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 12 - THPT Trưng Vương
9 p | 215 | 67
-
Đề kiểm tra cuối HK2 Toán và Tiếng Việt 3 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (2010-2011)
7 p | 392 | 66
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hóa lớp 12
8 p | 397 | 54
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 nâng cao - THPT Hương Hóa
6 p | 240 | 37
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí 7 (2012-2013)
9 p | 146 | 24
-
3 Đề kiểm tra HK2 Ngữ văn 9 - Phòng GD&ĐT Bảo Lộc & Nhơn Trạch
9 p | 244 | 18
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 - Trung Tâm GDTX An Dương
6 p | 112 | 17
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn tự nhiên xã hội lớp 3 trường Hiệp Hòa 2008-2009
1 p | 144 | 11
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 12 - THPT Hướng Hóa
6 p | 209 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
5 p | 34 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân
6 p | 10 | 4
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nam Trực - Đề số 3
4 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3
8 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn