Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí 7 (2012-2013)
lượt xem 24
download
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kì sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lí 7 (2012-2013).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí 7 (2012-2013)
- Trường THCS An Bằng – Vinh An KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 7 Năm học 2012 - 2013 ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ: A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Không có hiện tượng gì cả. Câu 2. Các vật liệu dẫn điện thường dùng là: A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhôm, bạc. C. Đồng, nhôm, nhựa. D. Đồng, nhôm, vàng. Câu 3. Chiều dòng điện trong mạch điện kín là chiều đi: A. Từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện. B. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện. C. Từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện. D. Không theo một quy luật nào cả. Câu 4. Bóng đèn bút thử điện, bóng đèn LED hoạt động là nhờ tác dụng gì của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lí. Câu 5. Hai vật nhiễm điện tích khác loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ: A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Không có hiện tượng gì cả. Câu 6. Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song, dòng điện chạy qua mỗi đèn có cường độ tương ứng là I1 = 0,5A , I2 = 0,25A. Cường độ dòng điện (I) chạy trong mạch chính có giá trị là: A. I = 0,25A B. I = 0,75A C. I1 = 0,5A D. I = 1A Câu 7. Đơn vị đo hiệu điện thế là: A. Vôn B. Vôn kế C. Am pe D. Am pe kế Câu 8. Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn có giá trị tương ứng là U1 , U2. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chính có giá trị là: A. U = U1 - U2 B. U = U1 . U2 C. U = U1 : U2 D. U = U1 + U2 II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9: (1 điểm) Đổi: a) 250mA =…………A b) 45mV =………….V c) 16kV =…………..V d) 100 A =…………..mA Câu 10: (1,0 điểm) Nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện ? Câu 11:(1,5 điểm) Nêu tên các tác dụng của dòng điện và cho ví dụ từng tác dụng? Câu 12: (1,0 điểm)
- Khi chở xăng bằng xe ôtô, tại sao người ta phải mắc vào bồn chứa một sợi xích kim loại thả kéo lê trên mặt đường? Câu 13: (1,5 điểm) Một mạch điện gồm một nguồn điện, hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song , một ampe kế A1 đo cường độ dòng điện qua đèn Đ1 và một ampe kế A đo cường độ dòng điện qua mạch chính. a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện ? b) Biết ampe kế A chỉ 0,5 A , ampe kế A1 chỉ 0,3A. Tính cường độ dòng điện qua đèn Đ2? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I.TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B A B C A B A D II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9 a) 250mA = 0,25 A 0,25 điểm b) 45mV = 0,045 V 0,25 điểm c) 16kV = 16000 V 0,25 điểm d) 100 A = 100000 mA 0,25 điểm Câu10 * Các quy tắc an toàn khi sử dụng điện: - Chỉ làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V. 0,25 điểm - Phải sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện. - Mạch điện dân dụng có hiệu điện thế 220V. Không tự ý chạm 0,25 điểm vào mạng điện và các thiết bị điện nếu chưa biết rõ cách sử dụng. 0,25điểm - Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà cần phải tìm cách tắt ngay công tắt điện và gọi người cấp cứu. 0,25điểm Câu 11 * Các tác dụng của dòng điện: - Tác dụng nhiệt. Ví dụ: Dòng điện làm nóng dây dẫn. 0,25 điểm - Tác dụng phát sáng. Ví dụ: Dòng điện làm khí trong bóng đèn bút 0,25 điểm thử điện phát sáng. - Tác dụng từ. Ví dụ: Dòng điện làm quay kim nam châm. 0,25 điểm - Tác dụng hoá học. Ví dụ: Mạ điện. 0,25 điểm - Tác dụng sinh lý. Ví dụ: Dòng điện làm tê liệt thần kinh... 0,50 điểm Câu 12: Khi chở xăng bằng xe ôtô, thùng xe cọ xát với không khí trong quá trình xe chạy nên sẽ bị nhiễm điện và vậy người ta phải mắc vào bồn chứa một sợi xích kim loại thả kéo lê trên mặt đường để sợi 1,00 điểm dây xích này dẫn điện tích xuống đất làm cho thùng xe luôn trung hòa về điện không có khả năng phóng điện gây ra hỏa hoạn. Câu 13: a) Vẽ sơ đồ: 0,50 điểm + - + A Đ1 - + - A1
- b) Vì hai đèn mắc song song nên cường độ 1,00 điểm dòng điện qua đèn 2 là: I = I1 + I2 I2 = I – I1 = 0,5 – 0,3 = 0,2 (A) I. LẬP BẢNG MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được dấu 6. Nêu được các tác 10.Vận dụng 13. Vận dụng hiệu về tác dụng dụng của dòng điện giải thích được được tính chất của lực chứng tỏ có và biểu hiện của các một số hiện cường độ dòng hai loại điện tích tác dụng này. tượng thực tế điện, hiệu điện thế và nêu được đó là 7. Tính chất của liên quan tới sự của đoạn mạch hai loại điện tích cường độ dòng điện, nhiễm điện do nối tiếp, song gì. hiệu điện thế của cọ xát. song. 2. Kể tên được đoạn mạch nối tiếp, 11. Vẽ được sơ một số vật liệu song song. đồ của mạch dẫn điện và vật 8. Nêu được biểu điện đơn giản Điện liệu cách điện hiện tác dụng sinh lí đã mắc sẵn học thường dùng. của dòng điện. bằng các kí hiệu 3. Nêu được các 9. Quy đổi được các đã quy ước. quy tắc an toàn đơn vị đo của 12. Nêu được khi sử dụng điện. CĐDĐ và HĐT. ứng dụng của 4. Nắm được quy tác dụng nhiệt tắc chiều dòng và tác dụng phát điện. sáng của dòng 5. Nắm kí hiệu, điện trong thực đơn vị, dụng cụ tế. đo của HĐT. C1.1 C3.10 C6.4 C6.11 C10.12 C13.6 C13.13b Số C1.5 C7.8 C9.9 C11.13a câu C2.2 14 hỏi C4.3 C5.7 Số 2,5 1 1,0 2,5 1,5 0,5 1,0 10 điểm TS 10,0 3,5 3,5 1,5 1,5 điểm (100%)
- PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012 - 2013 ( Thời gian làm bài 45 phút ) I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm). Hãy khoanh chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Có thể làm cho các vật nhiễm điện bằng cách nào ? A. Bỏ vật vào nước nóng . B. Hơ nóng vật. C. Cọ xát. D. Làm cách khác. Câu 2: Kim loại dẫn điện được là nhờ kim loại có: A. Electrôn. B. Hạt nhân. C. Electrôn tự do. D. Nguyên tử. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin? A. Dòng điện đi từ cực dương của pin qua các vật dẫn và các thiết bị điện đến cực âm của pin. B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn và các thiết bị điện đến cực dương của pin. C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại. D. Dòng điện có thể chạy theo bật kì chiều nào. Câu 4. Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện khi đóng khóa K? A B C D Câu 5: Tác dụng nhiệt của dòng điện không thể hiện ở hiện tượng nào sao đây: A, Khi có dòng điện chạy qua thì bóng đèn nóng lên B, Khi có dòng điện chạy qua thì đèn LED phát sáng C, Khi có dòng điện chạy qua thì bàn là nóng lên D, Khi có dòng điện chạy qua thì quạt điện nóng lên Câu 6: Hiệu điện thế xuất hiện ở : A. Hai đầu của bình acqui B. Hai đầu của điamo không quay C. Ở một đầu của viên pin D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi qua Câu 7: Trên hai bóng đèn giống hệt nhau đều có ghi 3V. Phải mắc hai bóng đèn như thế nào để chúng sáng bình thường? A. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 3V B. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V C. Mắc song song chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V D. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V
- Câu 8: Các biện pháp an toàn khi sử dụng điên là: A. Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40 V. B. Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. C. Không được tự mình chạm mạng điện dân dụng và các thiết bị điện nếu chưa biết rõ cách sử dụng. D. Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà cần phải tìm cách ngắt điện ngay và gọi người cấp cứu. E. Cả A,B,C,D. II/Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 9 (1,0 đ): Có mấy loại điện tích? Là những loại nào? Các điện tích tương tác với nhau như thế nào? Câu 10: (1,5 đ): Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 0,25V = ......................mV 100V = ............................kV 0,3A = ............................mA Câu 11: (1,5 đ) _ Cho sơ đồ mạch điện (hình 1). + - Hãy chỉ ra chỗ sai và vẽ lại cho đúng. A+ Đ Hình 1 Câu 12: (2,0 đ) .K . + - Cho mạch điện có sơ đồ (hình 2). Khi K đóng, Ampe kế có số chỉ là I = 0,2A; Vôn kế V có số chỉ V U = 6V (không đổi), vôn kế V1 chỉ 2,5 V. A Đ2 Đ1 a, Tính cường độ dòng điện I1, I2 tương ứng chạy X X qua đèn Đ1, Đ2. b, Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu bóng đèn Đ2. V1 Hình 2
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án C C A B B A B E II: Tự luận (6 điểm) YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC Điểm Câu 9 - Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+). 0,50đ - Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, các điện tích khác loại hút nhau. 0,50đ - HS chỉ rõ 2 chỗ sai: + Dòng điện đi từ cực âm qua đèn về cực dương của nguồn điện là sai. 0,25đ + Mắc ampekế, dòng điện đi vào chốt âm và đi ra chốt dương là sai. Câu 10 - Học sinh vẽ lại hình đúng + _ 0,25đ + A_ Đ 1,00đ Câu 11 0,25V = 250mV 0,50đ 100V = 0,1kV 0,50đ 0,50đ 0,3A = 300mA a) Cường độ dòng điện chay qua đèn Đ1 và Đ2 là: I1 = I2 = I = 0,2A. 1,00đ Câu 12 b) Hiệu điện thế hai đầu đèn Đ2: U2 = U – U1 = 6 – 2,5 = 3,5V 1,00đ
- PHÒNG GD – ĐT TX HƯƠNG THỦY KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS THỦY LƯƠNG MÔN: Vật lí 7 – TIẾT 35 Mã đề: VL7T35KII Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC …………………………………………………………………………………………………..……… Câu 1: (1.5 điểm ) a. Nêu các tác dụng cơ bản của dòng điện? b. Theo em, người ta dựa vào tác dụng nào của dòng điện để: chế tạo ra nam châm điện, chế tạo các lò luyện kim loại, chế tạo máy xung điện dùng trong châm cứu y học? Câu 2: (1.0 điểm) a. Dòng điện là gì? b. Nêu quy ước chiều dòng điện trong mạch điện kín? Câu 3: (2.5 điể m) Cho hình vẽ 1: a. Theo em đây là dụng cụ gì? Vì sao em nhận biết được? b. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo này ? c. Ghi giá trị đo của dụng cụ đo này ứng với 2 vị trí của kim chỉ thị trên hình ? Hình vẽ 1 Câu 4: (1.0 điểm) Cho 3 vật nhiễm điện A, B, C. Nếu A hút B, B hút C và biết rằng chỉ một trong ba vật là mang điên tích dương. Hỏi mỗi vật nhiễm điện tích gì? Câu 5: (2.0 điểm) a. Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm: nguồn điện, 2 bóng đèn cùng loại Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp với nhau, công tắc (khóa K) đóng, ampe kế để đo cường độ dòng điện trong mạch. Sau đó, vẽ mũi tên biểu diễn chiều dòng điện trong mạch? b. Vẽ thêm vào sơ đồ một vôn kế dùng để đo hiệu điện thế của bóng đèn Đ1 (có kí hiệu núm dương, núm âm của mỗi dụng cụ đo). Nếu tháo bớt 1 bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không, lúc này ampe kế chỉ giá trị bằng bao nhiêu ? Câu 6: ( 2.0 điểm ) Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. a. Hãy so sánh hiệu điện thế giữa hai đầu các bóng đèn I I1 b. Biết cường độ dòng điện I = 0,75A và I1 = 500m A . Tính cường độ dòng điện I2. I2 c. Tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao? ..........................HẾT...........................
- PHÒNG GD – ĐT TX HƯƠNG THỦY KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS THỦY LƯƠNG MÔN: Vật lí 7 – TIẾT 35 Mã đề: VL7T35KII Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC …………………………………………………………………………………………………..……… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) CÂU Ý Nội dung Điểm Các tác dụng cơ bản của dòng điện: tác dụng nhiêt, phát sáng, từ , hóa 1,0 đ a học, sinh lí. Chế tạo ra nam châm điện: dựa vào tác dụng từ của dòng điện 0.5 đ 1 Chế tạo các lò luyện kim loại: dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện b Chế tạo máy xung điện dùng trong châm cứu y học: Dựa vào tác dụng sinh lí của dòng điện a Dòng điện là gì? (SGK) 0.5 đ 2 b Nêu đúng quy ước chiều dòng điện trong mạch điện kín. 0.5 đ Theo em đây là dụng cụ vôn kế. Em nhận biết được vì trên mặt dụng 0.5 đ a cụ có ghi chữ V 3 GHĐ: 90V 1,0 đ b ĐCNN: 2V Kim chỉ thị trên hình cjir ở vị trí 1: 6V 1,0 đ c Kim chỉ thị trên hình cjir ở vị trí 1: 54V Nếu A hút B, B hút C thì rõ ràng A và C có điện tích cùng dấu,như 1,0 đ 4 vậy chúng mang điện tích trái dấu với B. Vậy B mang điện tích dượng(+), A và C mang điện tích âm(-). a Vẽ đúng 1,0 đ 5 b Đèn còn lại không sáng, ampe kế chỉ giá trị 0 1,0 đ a U1 = U2 0.75 đ b I1= 5000mA = 0.5 A 0.75 đ 5 I2 = I – I1 = 0.75A – 0.5A = 0.25 A c Đèn còn lại vẫn còn sáng. Vì hai đèn mắc song song, khi tháo 1 đèn đèn còn lại vẫn tạo ra mạch kín cho dòng điện chạy qua. TỔNG 10 đ PHÒNG GD – ĐT TX HƯƠNG THỦY KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS THỦY LƯƠNG MÔN: Vật lí 7 – TIẾT 35 Mã đề: VL7T35KII Thời gian làm bài: 45 phút
- ĐỀ CHÍNH THỨC …………………………………………………………………………………………………..……… MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ TỔNG NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 SỐ TL TL TL TL 1. Sự nhiễm 1 1 điện, hai loại điện tích. 1đ 1đ 2. Sơ đồ mạch 1 1 điện, chiều dòng điện 1đ 1đ 3. Các tác 0.5 0.5 1 Chương dụng của dòng 1đ 0.5đ 1.5đ III: điện Điện học 4. Cường độ 1 1 dòng điện, hiệu điện thế 2.5đ 2.5 đ 5. Đoạn mạch 1 0.5 0.5 2 nối tiếp, đoạn mạch song 2đ 1.5đ 0.5đ 4đ song Tổng 2 2.5 1 0.5 6 3.5đ 4đ 2đ 0.5đ 10đ - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 33theo PPCT - Hình thức kiểm tra: (100% TL) a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 35% nhận biết + 40 % thông hiểu + 20% vận dụng 1 + 5% vận dụng 2 b. Câu trúc bài : 6 câu c. Cấu trúc câu hỏi (ý) là : 13 ý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Cần Thạnh
3 p | 621 | 63
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 11 năm 2014-2015 - THPT Cần Thạnh
3 p | 438 | 49
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Nghĩa Mỹ
4 p | 139 | 13
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483
3 p | 135 | 7
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 99 | 6
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 75 | 5
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 97 | 5
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210
3 p | 83 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 85 | 5
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356
3 p | 75 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lý
27 p | 91 | 4
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 134
3 p | 62 | 4
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 49 | 4
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
3 p | 52 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 53 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn