intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 - Trung Tâm GDTX An Dương

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

113
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 3 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa 12 của Trung Tâm GDTX An Dương sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 - Trung Tâm GDTX An Dương

  1. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA - SỐ I – HKII - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 12A :............................ Câu 1: Oxit của kim loại kiềm là A. RO2. B. R2O3. C. RO. D. R2O. Câu 2: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của A. ion Ca2+ và Mg2+. B. ion Cl- và SO42-. C. tất cả đều đúng. D. ion HCO3-. Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s13p3. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy AlCl3. B. điện phân nóng chảy Al2O3. C. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. D. khử Al2O3 bằng C Câu 5: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. NaCl. C. MgCl2. D. KHSO4. Câu 6: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. nhường proton. C. bị oxi hoá. D. bị khử. Câu 7: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp A. mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu. B. dùng hợp kim không gỉ. C. dùng chất chống ăn mòn. D. gắn lá Zn lên vỏ tàu. Câu 8: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn A. Fe -Cu. B. Fe -Zn. C. Fe -Pb. D. Fe -Sn. Câu 9: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ A. Be. B. Mg. C. K. D. Ca. Câu 10: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là A. Muối nitrat của kim loại kiềm. B. Muối sunfat của kim loại kiềm. C. Muối halogen của kim loại kiềm. D. Muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 11: Bản chất của sự ăn mòn hoá học là A. phản ứng trao đổi. B. phản ứng hoá hợp. C. phản ứng oxi hoá - khử. D. phản ứng thế. Câu 12: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 13: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất A. đều là hợp chất lướng tính. B. đều bị nhiệt phân. C. đều là bazơ. D. là oxit bazơ. Câu 14: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 10,8 gam. B. 4,05 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam. Câu 15: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đolomit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit. Câu 16: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử A. CuO. B. Cu(OH)2. C. CuCl2. D. CuSO4. Câu 17: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Ag + Cu(NO3)2). B. Fe + Cu(NO3)2. C. Cu + AgNO3. D. Zn + Pb(NO3)2. Trang 1/2 - Mã đề thi 570
  2. Câu 18: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A. CaCO3  CaO + CO2. B. Ca(OH)2 + 2CO2   Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O   Ca(HCO3)2. Câu 19: Ngâm một là Zn trong 100ml dung dịch AgNO3 có nồng độ 0,1 mol/l (M). Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là (Cho Ag = 108, Zn = 65) A. 1,08 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 2,16 gam. Câu 20: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro H2 (đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. 3+ 2+ 2+ Câu 21: Cho các ion sau: Fe , Fe , Cu . Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng dần từ trái sang phải là A. Fe2+, Fe3+, Cu2+. B. Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Fe2+, Cu2+, Fe3+. D. Cu2+, Fe2+, Fe3+. Câu 22: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là A. Al. B. Na. C. Ca. D. Fe. Câu 23: Nước cứng tạm thời chứa A. ion Cl-. B. tất cả đều đúng. C. ion HCO3-. D. ion SO42-. Câu 24: Cho phản ứng sau: Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu. Vai trò của Cu là A. chất khử mạnh. B. chất oxi hoá yếu. C. chất khử yếu. D. chất oxi hoá mạnh. Câu 25: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là A. dùng nhiệt độ. B. dùng Na2CO3. C. dùng Ca(OH)2 vừa đủ. D. tất cả đều đúng. Câu 26: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 27: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 28: Cho dãy kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. KCl và NaNO3. B. NaCl và H2SO4. C. NaOH và HCl. D. Na2SO4 và KOH. Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, thu được dung dịch X. Muối trong dung dịch X gồm A. Na2CO3 và NaHCO3.B. Na2CO3. C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 570
  3. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA - SỐ I – HKII - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 623 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 12A :............................ Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s13p 3. B. 1s22s22p63s23p 3. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 2: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, thu được dung dịch X. Muối trong dung dịch X gồm A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3 và NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 4: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp A. gắn lá Zn lên vỏ tàu. B. mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu. C. dùng chất chống ăn mòn. D. dùng hợp kim không gỉ. Câu 5: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. nước. B. dầu hoả. C. amoniac lỏng. D. cồn. Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit. Câu 7: Phương pháp hoá học nào sau đây biểu diễn phương pháp điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện A. 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2. B. 4AgNO3 + 2H2O   4Ag + 4HNO3 + O2. C. 2AgNO3 + Zn   2Ag + Zn(NO3)2. D. tất cả đều sai. Câu 8: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ A. Be. B. K. C. Mg. D. Ca. Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Pb(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2). Câu 10: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb. Câu 11: Phương pháp điều chế kim loại là A. phương pháp điện phân. B. phương pháp thuỷ luyện. C. phương pháp nhiệt luyện. D. tất cả đều đúng. Câu 12: Oxit của kim loại kiềm là A. RO. B. R2O. C. R2O3. D. RO2. Câu 13: Ngâm một là Zn trong 100ml dung dịch AgNO3 có nồng độ 0,1 mol/l (M). Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là (Cho Ag = 108, Zn = 65) A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 2,16 gam. D. 1,08 gam. Câu 14: Cho phản ứng sau: Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu. Vai trò của Cu là A. chất oxi hoá yếu. B. chất khử mạnh. C. chất khử yếu. D. chất oxi hoá mạnh. 3+ 2+ 2+ Câu 15: Cho các ion sau: Fe , Fe , Cu . Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng dần từ trái sang phải là A. Cu2+, Fe2+, Fe3+. B. Fe3+, Cu 2+, Fe2+. C. Fe2+, Fe3+, Cu 2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+. Câu 16: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. KHSO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 17: Bản chất của sự ăn mòn hoá học là A. phản ứng thế. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng oxi hoá - khử. D. phản ứng hoá hợp. Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  4. Câu 18: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp A. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. B. khử Al2O3 bằng C C. điện phân nóng chảy AlCl3. D. điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 19: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaCl và H2SO4. B. Na2SO4 và KOH. C. NaOH và HCl. D. KCl và NaNO3. Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm IA là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 21: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro H2 (đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 22: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg. Câu 23: Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 đã dùng là (Cho Cu = 64, Fe = 56) A. 0,02M. B. 1M. C. 0,5M. D. 1,5M. Câu 24: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử A. Cu(OH)2. B. CuO. C. CuSO4. D. CuCl2. Câu 25: Nước cứng tạm thời chứa A. ion HCO3-. B. ion Cl-. C. ion SO42-. D. tất cả đều đúng. Câu 26: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của A. ion Ca2+ và Mg2+. B. ion HCO3-. C. ion Cl- và SO42-. D. tất cả đều đúng. Câu 27: Cho dãy kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 28: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 29: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhường proton. B. bị khử. C. nhận proton. D. bị oxi hoá. Câu 30: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A. Ca(OH)2 + 2CO2   Ca(HCO3)2. B. CaCO3   CaO + CO2. C. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O   Ca(HCO3)2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
  5. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA - SỐ I – HKII - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 896 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 12A :............................ Câu 1: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là A. Ca. B. Al. C. Fe. D. Na. Câu 2: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất A. đều là hợp chất lướng tính. B. đều là bazơ. C. là oxit bazơ. D. đều bị nhiệt phân. Câu 3: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro H2 (đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. Câu 4: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là A. Muối cacbonat của kim loại kiềm. B. Muối sunfat của kim loại kiềm. C. Muối halogen của kim loại kiềm. D. Muối nitrat của kim loại kiềm. Câu 5: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A. CaCO3  CaO + CO2. B. Ca(OH)2 + 2CO2   Ca(HCO3)2. C. CaCO3 + CO2 + H2O   Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O. Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Ag + Cu(NO3)2). D. Zn + Pb(NO3)2. Câu 7: Ngâm một là Zn trong 100ml dung dịch AgNO3 có nồng độ 0,1 mol/l (M). Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là (Cho Ag = 108, Zn = 65) A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 1,08 gam. D. 2,16 gam. Câu 8: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. dầu hoả. B. nước. C. amoniac lỏng. D. cồn. Câu 9: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là A. dùng nhiệt độ. B. tất cả đều đúng. C. dùng Na2CO3. D. dùng Ca(OH)2 vừa đủ. Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, thu được dung dịch X. Muối trong dung dịch X gồm A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3 và NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH. Câu 11: Phương pháp điều chế kim loại là A. phương pháp điện phân. B. phương pháp nhiệt luyện. C. tất cả đều đúng. D. phương pháp thuỷ luyện. Câu 12: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 13: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s13p3. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 14: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. Na2SO4 và KOH. B. NaOH và HCl. C. NaCl và H2SO4. D. KCl và NaNO3. Câu 15: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm IA là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ A. K. B. Mg. C. Ca. D. Be. Trang 1/2 - Mã đề thi 896
  6. Câu 17: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit. Câu 18: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg. Câu 19: Nước cứng tạm thời chứa A. ion HCO3-. B. ion SO42-. C. tất cả đều đúng. D. ion Cl-. Câu 20: Cho phản ứng sau: Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu. Vai trò của Cu là A. chất oxi hoá yếu. B. chất khử yếu. C. chất khử mạnh. D. chất oxi hoá mạnh. Câu 21: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4. Câu 22: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp A. khử Al2O3 bằng C B. điện phân nóng chảy Al2O3. C. điện phân nóng chảy AlCl3. D. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. Câu 23: Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 đã dùng là (Cho Cu = 64, Fe = 56) A. 1M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 0,02M. Câu 24: Oxit của kim loại kiềm là A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO. Câu 25: Cho dãy kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26: Bản chất của sự ăn mòn hoá học là A. phản ứng hoá hợp. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng thế. D. phản ứng oxi hoá - khử. Câu 27: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của A. tất cả đều đúng. B. ion HCO3-. C. ion Cl- và SO42-. D. ion Ca2+ và Mg2+. Câu 28: Phương pháp hoá học nào sau đây biểu diễn phương pháp điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện A. tất cả đều sai. B. 2AgNO3 + Zn   2Ag + Zn(NO3)2. C. 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2. D. 4AgNO3 + 2H2O   4Ag + 4HNO3 + O2. Câu 29: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Zn. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 30: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhường proton. D. nhận proton. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2