Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 nâng cao - THPT Hương Hóa
lượt xem 37
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa 12 nâng cao của trường THPT Hương Hóa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 nâng cao - THPT Hương Hóa
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA H ỌC K Ỳ II TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ MÔN: HOÁ HỌC 12 NÂNG CAO Họ và tên :.........................................................Lớp:……….. Mă đề thi 351 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO 4; Zn và dd CuSO 4; Cu và dd Fe2(SO4)3; dd KI và dd FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 4. B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4g Al và 4,8g Fe2O 3. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là : A. 12,8 g B. 16,3 g. C. 6,2 g D. 10,2 g Câu 3: Bắt đầu điện phân dd chứa hỗn hợp 0,2 mol NaCl và 0,1 mol CuSO 4 cho đến khi hết Cu2+ thì dừng lại. Nhận xét nào sau đây đúng : A. pH dd không đổi trong quá trình điện phân. B. pH dd ban đầu nhỏ hơn 7 sau tăng dần đến bằng 7 C. pH dd ban đầu lớn hơn 7 sau đó giảm dần đến bằng 7 D. pH dd ban đầu bằng 7 sau tăng dần Câu 4: Cách bảo quản thực phẩm(thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn: A. Dùng nước đá, phân đạm B. Dùng nước đá và nước đá khô C. Dùng nước đá và chất bảo quản D. Dùng nước đá và fomon Câu 5: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong : A. NaOH dư B. AgNO3 dư C. HCl dư D. NH3 dư Câu 6: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl3 + NaOCl + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử : A. FeCl2 + Cl2 B. Fe3O4 + 4H2SO 4 loãng C. 2FeO + 4H 2SO4 đ, nóng D. Fe + H2SO4 Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là : A. 11,3 gam B. 7,98 gam C. 7,55 gam D. 11,1 gam Câu 9: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO 4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,448. B. 1,792. C. 0,672. D. 0,746. Câu 10: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Lọc lấy dd sau phản ứng đem cô cạn thì khối lượng muối thu được là: A. 72,6 g B. 24,2g C. 48,4 g D. 36 g Trang 1/2 - Mã đề thi 351
- Câu 11: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, AlCl3, NH4Cl, (NH4)2SO 4, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận ra các dung dịch muối trên là A. AgOH B. AgNO3 C. KOH D. Ba(OH)2 Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H2SO 4 vào dung dịch muối Na2CrO 4 là: A. dung dịch chuyển sang màu vàng B. dung dịch có màu vàng đậm hơn C. dung dịch mất màu D. dung dịch chuyển sang màu da cam Câu 13: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 8,4 g B. 9,6 gam C. 6,4 gam D. 6,9 gam Câu 14: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm: A. Fe, Cu và Ag B. Al, Fe và Ag. C. Al, Cu và Ag. D. Al, Fe và Ag. 2+ 3+ Câu 15: Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần : – 3+ – 3+ 3+ – 3+ – A. MnO4
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA H ỌC K Ỳ II TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ MÔN: HOÁ HỌC 12 NÂNG CAO Họ và tên :.........................................................Lớp:……….. Mă đề thi 489 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Lọc lấy dd sau phản ứng đem cô cạn thì khối lượng muối thu được là: A. 48,4 g B. 72,6 g C. 24,2g D. 36 g Câu 2: Cách bảo quản thực phẩm(thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn: A. Dùng nước đá và fomon B. Dùng nước đá, phân đạm C. Dùng nước đá và nước đá khô D. Dùng nước đá và chất bảo quản Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là : A. 11,3 gam B. 7,55 gam C. 7,98 gam D. 11,1 gam Câu 4: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO 4; Zn và dd CuSO 4; Cu và dd Fe2(SO4)3; dd KI và dd FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 2 B. 4. C. 1 D. 3 Câu 5: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO 4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,672. C. 0,746. D. 1,792. Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong : A. HCl dư B. AgNO3 dư C. NaOH dư D. NH3 dư Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử : A. FeCl2 + Cl2 B. Fe + H2SO4 C. 2FeO + 4H 2SO4 đ, nóng D. Fe3O4 + 4H2SO4 loãng Câu 8: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 8,4 g D. 9,6 gam Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H2SO 4 vào dung dịch muối Na2CrO 4 là: A. dung dịch chuyển sang màu vàng B. dung dịch chuyển sang màu da cam C. dung dịch mất màu D. dung dịch có màu vàng đậm hơn 2+ 3+ Câu 10: Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần : 3+ – 3+ – – 3+ – 3+ A. I2
- A. pH dd ban đầu nhỏ hơn 7 sau tăng dần đến bằng 7 B. pH dd ban đầu lớn hơn 7 sau đó giảm dần đến bằng 7 C. pH dd ban đầu bằng 7 sau tăng dần D. pH dd không đổi trong quá trình điện phân. Câu 12: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4g Al và 4,8g Fe2O3. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là : A. 6,2 g B. 16,3 g. C. 10,2 g D. 12,8 g Câu 13: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl3 + NaOCl + NaOH Na2CrO 4 + NaCl + H2O Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 14: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, AlCl3, NH4Cl, (NH4)2SO 4, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận ra các dung dịch muối trên là A. AgOH B. Ba(OH)2 C. KOH D. AgNO3 Câu 15: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm: A. Al, Cu và Ag. B. Al, Fe và Ag. C. Fe, Cu và Ag D. Al, Fe và Ag. ----------------------------------------------- II. Phần tự luận. Câu 1. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết dung dịch: Na2CO3, Na2SO 3, Na2SO4, NaCl, NaNO3 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Câu 2. Cho m gam hỗn hợp K và Al và Fe được chia làm 3 phần bằng nhau. - Phần 1: tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí ở đktc - Phần 2: tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 7,84 lít khí đktc - Phần 3: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 10,08 lít khí ở đktc. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính m. c. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được rắn C. Tính khối lượng của rắn C. Trang 2/2 - Mã đề thi 489
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA H ỌC K Ỳ II TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ MÔN: HOÁ HỌC 12 NÂNG CAO Họ và tên :.........................................................Lớp:……….. Mă đề thi 563 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Cách bảo quản thực phẩm(thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn: A. Dùng nước đá và chất bảo quản B. Dùng nước đá và fomon C. Dùng nước đá và nước đá khô D. Dùng nước đá, phân đạm Câu 2: Bắt đầu điện phân dd chứa hỗn hợp 0,2 mol NaCl và 0,1 mol CuSO 4 cho đến khi hết Cu2+ thì dừng lại. Nhận xét nào sau đây đúng : A. pH dd ban đầu lớn hơn 7 sau đó giảm dần đến bằng 7 B. pH dd ban đầu bằng 7 sau tăng dần C. pH dd ban đầu nhỏ hơn 7 sau tăng dần đến bằng 7 D. pH dd không đổi trong quá trình điện phân. Câu 3: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl3 + NaOCl + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong : A. NH 3 dư B. HCl dư C. AgNO3 dư D. NaOH dư Câu 5: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4g Al và 4,8g Fe2O 3. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là : A. 12,8 g B. 6,2 g C. 16,3 g. D. 10,2 g Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H2SO 4 vào dung dịch muối Na2CrO 4 là: A. dung dịch chuyển sang màu vàng B. dung dịch mất màu C. dung dịch chuyển sang màu da cam D. dung dịch có màu vàng đậm hơn Câu 7: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, AlCl3, NH4Cl, (NH 4)2SO 4, Na2SO 4 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận ra các dung dịch muối trên là A. AgOH B. AgNO3 C. KOH D. Ba(OH)2 Câu 8: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Lọc lấy dd sau phản ứng đem cô cạn thì khối lượng muối thu được là: A. 36 g B. 48,4 g C. 24,2g D. 72,6 g Câu 9: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm: A. Al, Fe và Ag. B. Fe, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag. D. Al, Fe và Ag. Câu 10: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO 4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là Trang 1/2 - Mã đề thi 563
- A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672. Câu 11: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử : A. FeCl2 + Cl2 B. 2FeO + 4H2SO4 đ, nóng C. Fe3O4 + 4H2SO4 loãng D. Fe + H2SO4 Câu 12: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,4 gam B. 6,9 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g Câu 13: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO 4; Zn và dd CuSO4; Cu và dd Fe2(SO 4)3; dd KI và dd FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 3 B. 4. C. 1 D. 2 Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là : A. 7,55 gam B. 11,1 gam C. 11,3 gam D. 7,98 gam 2+ 3+ Câu 15: Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần : 3+ – – 3+ 3+ – – 3+ A. Fe
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
3 p | 122 | 18
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án
5 p | 110 | 18
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 234 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 146 | 16
-
Đề thi HK2 môn Hoá học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 164 | 15
-
Đề thi HK2 môn Hoá học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 108 | 8
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
3 p | 129 | 8
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 115 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 701
2 p | 80 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 107 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 359
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 95 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 136
5 p | 78 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 80 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 134
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 706
2 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn