intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hóa lớp 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

398
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Hóa đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học chưa từng gặp, hãy tham khảo 3 đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hóa 12 với nội dung xoay quanh: phản ứng hóa học, phương trình phản ứng, điều chế các chất, phân biệt các chất, điện phân nóng chảy, công thức phân tử, công thức cấu tạo,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hóa lớp 12

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC 12 BAN CƠ BẢN LẦN 2 KÌ 2 Hãy khoanh tròn vào đáp án A, B, C hoặc D trước câu chọn đúng(đề 1) 1. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu đựơc: A. Fe(NO3)3, NO2 B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,,NO2 2. Cho 9,45 gam Al tác dụng với 32 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu đựơc m gam chất rắn. m có giá trị là: A. 40,45 gam B. 41,45 gam C. 22,55 gam D. 30,45 gam 3. Những kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội là:: A. Al, Fe, Cr B. Cu, Al, Fe C. Mg, Al, Fe D. Cr, Cu, Fe - 4. Cho các muối NaNO3, KNO3. Hãy chứng minh rằng đó là các muối của ion NO3 ? 3+ A. Cho ion Al vào B. Cho Cu vào C. Cho Cu và H2SO4 vào D. Cho H2SO4 vào 2- 2- 5. Giữa Cr2O7 và CrO4 có sự chuyển hoá: Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+ Nếu thêm axit vào thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều: A. Không chuyển dịch B. Thuận C. Không xác định đựơc D. Nghịch 6. Vị trí của Crom (Cr = 24) trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm VIB, chu kì 4, ô 24 B. Nhóm VIB, chu kì 3, ô 24 C. Nhóm IB, chu kì 4, ô 24 D. Nhóm IVB, chu kì 4, ô 24 7. Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Khối lựơng muối thu đựơc là: A. 3,5 gam B. 3,7 gam C. 3,8 gam D. 3,9 gam 8. Có 3 gói bột hoá chất mất nhãn chứa các kim loại: Fe, Al, Cu. Có thể dùng loại hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất trên? A. Lần lựơt HCl và H2SO4 đặc, nguội B. Lần lựơt NaOH và HCl C. Lần lựơt cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và NaOH D. Lần lựơt NaCl và HCl 9. Fe(OH)2 màu trắng xanh để ngoài không khí chuyển thành màu: A. Vàng B. Đỏ C. Không chuyển màu D. Nâu đỏ 10. Các số oxi hoá thừơng gặp của Cr là: A. +2, +3, +6 B. +2, +3, +5 C. +2, +4, +6 D. +1, +3, +6 11. Khi nhiệt phân Cu(OH)2 và Cu(NO3)2 đều thu đựơc: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu, CuO, Cu2O 12. Crom là kim loại : A. Mềm B. Rất cứng C. Rất mềm D. Cứng 13. Khi cho Fe tác dụng với khí Clo thì thu đựơc muối : A. Hỗn hợp FeCl3 và FeCl2 B. Không phản ứng C. FeCl3 D. FeCl2 14. Tìm câu sai trong Tính chất vật lí của Sắt là: A. Dẫn nhiệt tốt B. Khối lựơng riêng nhỏ C. Có tính nhiễm từ D. Dẫn điện tốt 15. Khi cho Crom tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng thú thu đựơc: A. Cả 3 muối B. Muối Crom (VI) C. Muối Crom (II) D. Muối Crom (III) 16. Nhúng một thanh Sắt 40 gam vào 250 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy thanh Sắt ra cân đựơc 43,2 gam. Khối lựơng Đồng tạo thành là: A. 25,6 gam B. 12,8 gam C. 1,6 gam D. 3,2 gam 17. AgCl có thể tan đựơc trong: A. dd HNO3 B. H2O C. dd NH3 D. NaOH 18. Tính chất hoá học cơ bản của Sắt là: A. Tính khử mạnh B. Tính khử trung bình C. Không xác định đựơc D. Tính khử yếu 19. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sẽ thu đựơc: B. A. Fe2+ Không phản ứng C. Fe D. Fe3+ 20. Cr(OH)3 là:
  2. A. Hiđroxit lữơng tính B. BaZơ C. Muối D. Axit
  3. SỞ GD & ĐT KON TUM KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY Môn KT: HÓA 12 Mã đề:132 Ngày KT: 18/03/2010 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu đựoc 5,6 lít khí H2(đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 22,75g. B. 25,75g. C. 22,25g. D. 24,45g. Câu 2: Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là: A. dung dịch có màu xanh nhạt dần . B. Sủi bọt khí. C. có kết tủa Cu. D. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh. Câu 3: Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là: A. 0,75M. B. 1M. C. 0,1M. D. 0,5M. Câu 4: Cho 5,4 g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 0,224 lít. B. 4,48 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. Câu 5: Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây? A. HNO3(đặc nóng). B. H PO (đặc nguội). C. HNO (đặc nguội). D. HCl. 3 4 3 Câu 6: Muốn điều chế Al(OH)3 trong phòng thí nghiệm ta thực hiện A. cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 . B. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. C. cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. D. điện phân dung dịch AlCl3 . Câu 7: Dùng phưong pháp nào sau đây để điều chế Al từ Al O ? 2 3 A. nhiệt luyện B. điện phân nóng chảy. C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện . Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Mg, Na. B. Cu, Al. C. Na, Ba. D. Mg, Ba. Câu 9: Có thể loại trừ tính cứng tạm thời bằng cách đun sôi vì A. Mg2+, Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan. B. khi đun sôi có chất khí bay ra. C. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa. D. nước sôi ở 100 oC. Câu 10: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 11: Từ 100 gam CaCO3 điều chế ra CO2, dẫn toàn bộ lượng CO2 vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Chất có trong dung dịch sau pứ là A. NaHCO3 . B. NaHCO3 và Na2CO3 . C. Na2CO3 và NaOH. D. Na2CO3. Câu 12: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot.Hãy xác định công thức phân tử của muối kim loại kiềm đó: A. CsCl. B. NaCl. C. KCl. D. LiCl. Câu 13: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. AlCl3 . B. Al(OH)3. C. Al2O3 . D. NaHCO3 . Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  4. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazo lưỡng tính. C. Al2 O3 là oxit trung tính. D. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. Câu 15: Cation M2+ có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình đúng của M là: A. 2p6 . B. 2p4 C. 3s2 D. 4s2. Câu 16: Cặn trắng bám trong ruột phích nước nóng có công thức là A. Ca(OH)2 . B. CaSO4. C. CaCO3. D. Ca(HCO3 )2. Câu 17: Cho từ từ dd NH3 vào một cốc chứa sẵn dd AlCl3. Hiện tượng gì xảy ra? A. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan một ít. B. chỉ có kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại. C. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan dần tạo dd trong suốt. D. tạo dd trong suốt. Câu 18: Để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al,và Al2O3 có thể dùng dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nóng. C. HCl loãng. D. NaOH đặc . Câu 19: Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch? A. AlCl3 và KOH . B. NaNO3 và HCl. C. Na2CO3 và Ca(OH)2 . D. NaHCO3 và NaOH. Câu 20: Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. Na2CO3 và HCl. B. NaCl và Ca (OH)2. C. Ca(OH)2 và Na2 CO3. D. NaCl và HCl. Câu 21: Để chứng minh Al2 O3 là chất lưỡng tính cần cho tác dụng với A. dd H2SO4. B. dd HCl và dd KOH. C. dd NH3 và CO2 . D. dd KOH. Câu 22: Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Xác định tên hai kim loại đó: A. Na và K. B. K và Rb. C. Li và Na. D. Na và Rb. Câu 23: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thủy phân của muối) là: A. 0, 45 mol. B. 0,15 mol. C. 0,3 mol. D. 0,75 mol. Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố kim loại nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học? A. Mg ( Số thứ tự 12). B. Na ( Số thứ tự 11). C. Al ( Số thứ tự 13). D. Fe ( Số thứ tự 26). Câu 25: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa trắng không bị tan. B. Dung dịch thu được trong suốt. C. Không có kết tủa. D. Có kết tủa trắng sau đó tan ngay. Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns1. B. ns2. C. ns2 np1 . D. (n-1)dxns y. Câu 27: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. dd NaOH. B. dd HNO3 C. dd CuSO4 D. dd HCl. Câu 28: Chất nào không tan được trong cả dd HCl và dd KOH A. Mg(OH)2. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. Al2O3 . Câu 29: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 25 gam. B. 15 gam. C. 10 gam. D. 20 gam. Câu 30: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. ----------------------------------------------- Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  5. Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  6. Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang Kiểm Tra 1 Tiết L1 Kì II Trường THPT Tân Hiệp Môn : Hóa Học 12N Câu 01:Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH ? ; Fe, FeCl2, FeCl3. / Fe, NaHCO3, Al(OH)3. , Al2O3, Na2CO3, AlCl3. \ Al, NaHCO3, AlCl3. Câu 02: Nhận xét nào dưới đây không đúng? ; Để Cr(OH)2 ngoài không khí sẽ chuyển thành Cr(OH)3. / CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính. , Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam. \ Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI) có tính oxi hóa. Câu 03:Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách ; nhiệt phân Al2O3. / điện phân AlCl3 nóng chảy. , điện phân Al2O3 nóng chảy. \ điện phân dung dịch AlCl3. Câu 04:Phản ứng nào dưới đây không xảy ra? ; CaCO3 + H2O  Ca(OH)2 + CO2 / CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 , CaO + H2O  Ca(OH)2 \ CaCO3 + HCl  CaCl2 + CO2 + H2O Câu 05:Dẫn từ từ CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư , ta thấy ; ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng. / xuất hiện kết tủa trắng bền vững. , ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. \ không có hiện tượng gì xẩy ra. Câu 06:Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là (cho Al=27) ; 2,70. / 2,16. , 3,24. \ 4,86. Câu 07:Cho 12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là (cho Al=27, O=16) ; 8,1 gam Al và 3,9 gam Al2 O3. / 7,8 gam Al và 4,2 gam Al2O3. , 2,7 gam Al và 9,3 gam Al2O3. \ 5,4 gam Al và 6,6 gam Al2O3. Câu 08:Dãy các chất nào sau đây đều làm mềm được nước cứng tạm thời ? ; Ca(OH)2 , Na2CO3 . / Ca(OH)2, HCl. , NaCl, Na2CO3. \ HCl , Na2CO3. Câu 09:Nước cứng có chứa nhiều các ion: ; HCO3-, Cl-. / SO42-, Cl-. , Na+, K+. \ Ca2+, Mg2+. Câu 10:Dùng dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn: Al, Mg và Al2 O3? ; Dung dịch NaOH. / Dung dịch CaCl2. , Dung dịch NaCl. \ Dung dịch HCl. Câu 11:Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào lại thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch NaOH thấy trở nên trong suốt. Dung dịch X có thể là dung dịch nào sau đây? ; (NH4)2SO4. / FeCl3. , AlCl3. \ Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). 2+ 2+ - - Câu 12:Dung dịch X chứa Ca 0,1 mol, Mg 0,3 mol, Cl 0,4 mol và HCO3 y mol. Khi cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (cho Ca=40, Mg=24, Cl=35,5, C=12, O=16, H=1) ; 30,5. / 37,4. , 25,4. \ 49,8. Câu 13:Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là ; quặng boxit. / quặng đôlômit. , quặng manhetit. \ quặng hematit. Câu 14:Trong phản ứng của Al với axit HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là ; 9. / 7. , 6. \ 4. Câu 15:Phản ứng nào dưới đây điều chế được Mg? ; 3MgCl2 + 2Al t 0 3Mg + AlCl3.  / MgO + Cu t 0 Mg + CuO.  đpnc , MgCl2   Mg + Cl2.  \ MgCl2 + H2 t 0 Mg + 2HCl.  Câu 16:Dãy gồm các chất đều thuộc loại lưỡng tính là: ; Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Cr(OH)3. / NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3, Cr(OH)3. , NaHCO3, Al(OH)3, CrO, Al2O3. \ Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3, Cr2O3.
  7. Câu 17:Cho sơ đồ phản ứng: aNaCrO2 + bBr2 + c NaOH → dNa2CrO4 + eNaBr + fH2O. Tổng a + b bằng (a, b, c, d, e, f là các số nguyên, tối giản) ; 5. / 6. , 3. \ 4. Câu 18:Có các chất: Al (a) , Cu (b) , Al2O3 (c) , Al(OH)3 (d) , ZnSO4 (e) và NaHCO3 (f). Dãy các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dd NaOH là: ; (c), (d), (e), (f). / (b), (c), (d), (e). , (a), (c), (d), (f). \ (a), (b), (c), (d). Câu 19:Phát biểu nào sau đây không đúng? ; Muối natri cacbonat bền bởi nhiệt. / Muối natri hiđrocacbonat có tính lưỡng tính. , Muối natri cacbonat chỉ có tính bazơ. \ Muối natri hiđrocacbonat bền bởi nhiệt. Câu 20:Phát biểu nào dưới đây không đúng? ; Nhôm là kim loại lưỡng tính vì tác dụng được với HCl và NaOH. / Phèn chua là muối kép của nhôm sunfat và kali sunfat ngậm nước. , Nhôm hiđroxit và nhôm oxit đều là hợp chất lưỡng tính. \ Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của Al tác dụng với oxit kim loại. Câu 21:Cho 3,55 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là (cho Al=27, Cu=64) ; 14,44%. / 61,97%. , 85,56%. \ 38,03%. Câu 22:Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của a là ; 0,03. / 0,05. , 0,06. \ 0,04. Câu 23:Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thổ M thu được 6,0 gam kim loại ở catôt và 3,36 lit khí (đktc) thoát ra ở anot. Kim loại đó là ; Ca (Ca=40). / Sr (Sr=88). , Be (Be=9). \ Mg (Mg=24). Câu 24:Hãy chọn phát biểu sai: ; Ở nhiệt độ thường các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước / Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với kim loại kiềm và kiềm thổ giải phóng H2. , Kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử mạnh ion H+ trong dung dịch HCl \ Ở nhiệt độ thường các kim loại kiềm đều tác dụng với nước Câu 25:Khối lượng K2Cr2O7 cần tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là (cho K=39, Cr=52, O=16) ; 58,8 gam. / 88,2 gam. , 176,4 gam. \ 29,4 gam. Câu 26:Cho 0,14 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí N2 (duy nhất) và dung dịch chứa 31,02 gam muối. Số mol N2 thu được là ; 0,084. / 0,060. , 0,030. \ 0,042. Câu 27:Biết rằng cần phải dùng 1,4 lit khí CO (đktc) để khử hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 , Fe3O4 và Fe. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là ; 5,5 gam. / 6,0 gam . , 7,0 gam. \ 6,5 gam. Câu 28:Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với HNO3 đặc, nguội là ; Zn. / Al. , Fe. \ Cu. Câu 29:Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp ; điện phân nóng chảy. / thủy luyện. , điện phân dung dịch. \ nhiệt luyện. Câu 30:Cho 100 ml dung dịch NaOH 1,75M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Al=27, O=16, H=1) ; 2,92 gam. / 7,80 gam. , 1,95 gam. \ 3,90 gam.
  8. \ nhiệt luyện.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2