intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 Hóa học 8

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

287
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa học 8 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 Hóa học 8

  1. PHềNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Môn: Hoá học 8 (Thời gian: 45 phỳt) ĐỀ 1 Câu 1 (3,0điểm): Cho các công thức hoá học: KOH; HCl; CaCl2; Al2O3; Mg(OH)2; H2SO4; Ca3(PO4)2; SO3; Ba(OH)2; HNO3; Na2CO3; NO2; NaOH; Fe3O4; KHSO3. Hãy phân loại cỏc hợp chất vụ cơ trờn. Câu 2 (2,0điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) P + O2 ---> ? c) H2 + ? ---> Cu + ? b) KClO3 ---> ? + O2 d) ? + ? ---> Al2O3 Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào? Câu 3 (1,5điểm): Kim loại M có hoá trị III. Hãy viết công thức: a) Bazơ của M b) Muối của M với gốc sunfat (SO4) và gốc nitrat (NO3) Câu 4 (3,5điểm): Cho a gam kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 14,6%. a) Viết phương trình hoá học. b) Tính a c) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. (Cho biết Na =23; O = 16;H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5) Hết!
  2. PHÒNG GD BỐ TRẠCH ĐÁP ÁN ĐỀ 1 HểA 8-2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH ĐỀ 1 Câu 1(3,0đ) Mỗi đáp án đúng được 0,2đ Oxit: Al2O3; SO3; NO2; Fe3O4. Axit: HCl; H2SO4; HNO3. Bazơ: KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; NaOH. Muối: CaCl2; Ca3(PO4)2; Na2CO3; KHSO3. Câu 2(2,0đ) Mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ 0 a) 4P + 5O2  2P2O5 Phản ứng hoá hợp t  (0,5đ) 0 b) 2KClO3  2KCl + 3O2 Phản ứng phân huỷ t  (0,5đ) 0 c) H2 + CuO  Cu + H2O Phản ứng thế, oxi hoá - khử t  (0,5đ) 0 d) 4Al + 3O2  2Al2O3 Phản ứng hoá hợp t  (0,5đ) Câu 3(1,5đ) a) Viết được CTHH: M(OH)3 (0,5đ) b) Viết được CTHH: M2(SO4)3 và M(NO3)3 (1đ) Câu 4(3,5đ): a) PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  (0,5đ) b) 200.14,6 (0,5đ) mHCl = = 29,2(g) 100 29,2 (0,5đ) Số mol của HCl là: nHCl = = 0,8(mol) 36,5 1 0,8 (0,5đ) Theo PTHH: n Fe  nHCl   0,4 (mol) 2 2 Vậy a = mFe = 0,4.56 = 22,4 (g) (0,5đ) c) Theo PTHH: nH  nFe  0,4 (mol) 2 (0,5đ) VH2  0,4.22,4  8,96 (l) (0,5đ) Hết!
  3. PHÒNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 Câu 1 (3,0điểm): Cho các công thức hoá học: HBr;Cu(OH)2;HNO3;H3PO4;Ba3(PO4)2;CO2; Ba(OH)2; K2CO3; NO2; LiOH; Al2O3; NaHSO3;ZnO; BaCl2;NaOH. Hãy phân loại cỏc hợp chất vụ cơ trờn. Câu 2 (2,0điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + O2 ---> ? c) CO + ? ---> Cu + ? b) KMnO4 ---> ? + ? + O2 d) ? + ? ---> CaO Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào? Câu 3 (1,5điểm): Kim loại M có hoá trị II. Hãy viết công thức: a)Bazơ của M b)Muối của M với gốc photfat (PO4) và gốc clorua (Cl) Câu 4 (3,5điểm): Cho a gam kim loại Mg phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl 9,6%. a)Viết phương trình hoá học. b)Tính a c)Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. (Cho biết Na =23; O = 16;H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5) Hết!
  4. PHÒNG GD BỐ TRẠCH ĐÁP ÁN ĐỀ 2 HểA 8 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH ĐỀ 2 Oxit: Al2O3; NO2; CO2; ZnO. Axit: HBr; H3PO4; HNO3. Bazơ: NaOH; LiOH; Ba(OH)2; Cu(OH)2. Muối: BaCl2; Ba3(PO4)2; K2CO3; NaHSO3. Câu 2(2,0đ) Mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ 0 a) 3Fe + 2O2  Fe3O4 Phản ứng hoá hợp t  (0,5đ) 0 b) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân huỷ t  (0,5đ) 0 c) CO + CuO  Cu + CO2 Phản ứng thế, oxi hoá - khử t  (0,5đ) 0 d) 2Ca + O2  2CaO Phản ứng hoá hợp t  (0,5đ) Câu 3(1,5đ) a) Viết được CTHH: M(OH)2 (0,5đ) b) Viết được CTHH: M3(PO4)2 và MCl2 (1đ) Câu 4(3,5đ a) PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  (0,5đ) b) m = 200.9,6 = 19,2(g) (0,5đ) HCl 100 19, 2 Số mol của HCl là: nHCl = = 0,8(mol) (0,5đ) 24 1 0,8 Theo PTHH: nMg= nHCl= =0,4(mol) (0,5đ) 2 2 Vậy a = mMg = 0,4.24 = 9,6 (g) (0,5đ) c) Theo PTHH: n H = nMg= 0,4 (mol) 2 (0,5đ) VH2  0,4.22,4  8,96 (l) (0,5đ) Hết!
  5. PHÒNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Mụn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng ở Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ cao 4 câu 1.Các loại hợp 2 câu 2 câu 3 điểm chất vô cơ 1,5 điểm 1,5 điểm (30%) 2. Phương trình 4 câu 4 câu hóa học 2 điểm 2 điểm (20%) 3. Công thức hóa 1 câu 2 câu 3 câu học 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm (15%) 4. Tổng hợp các 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu nội dung trên 0,5 điểm 1 điểm 2 điểm 3,5 điểm (35%) Tổng số câu 2 câu 4 câu 7 câu 1 câu 14 cõu Tổng số điểm 1,5 điểm 2,5 điểm 4 điểm 2,0 điểm 10 điểm (100%)
  6. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-HểA HỌC9 - 2012=2013 Mức độ nhận thức Cộng Vận dụng Nội dung kiến ở thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng mức cao hơn 1. Hiđro -Viết cụng -Phân biệt -Tớnh khối cacbon. thức cấu tạo một số lượng, thể của meetan hợp chất tích các etilen, hiđro chất tham axetilen,ben cacbon. gia và tạo zen. thành sau phản ứng Số cõu hỏi 1 1 1 Số điểm 1 2 3 6 2. Dẫn xuất -Viết cụng -Lập sơ đồ về mối của hiđro thức cấu tạo quan hệ giữa các hợp cacbon. của rượu chất dẫn xuất của etylic, axit hiđro cacbon. axetic -Viết được các phương trỡnh húa học biễu diễn sơ đồ chuyển hóa. -Hoàn thành các phương trỡnh húa học. Số cõu hỏi 1 2 Số điểm 1 3 4 Tổng số cõu 1 1 1 1 4 Tổng số điểm 2,0 3,0 2,0 3,0 10,0 (20%) (30%) (10%) (30%) (100%)
  7. PHềNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Mụn: Hoỏ học 9 (Thời gian: 45 phỳt) Đề 1 Cõu 2: ( 2 điểm ) Viết các phương trỡnh húa học thực hiện cỏc chuyển đổi hóa hoc sau: (1) (2) (3) C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH     ( 4) CH3COOC2H5  CH3COONa  Cõu 2: ( 2 điểm ) Bằng phương pháp hóa học, hóy phõn biệt ba chất khớ: metan, etilen, cacbonic? Viết phương trỡnh phản ứng minh họa (nếu cú ). Cõu 3 (2,0 điểm) Để hũa tan hết a gam natri cacbonat cần dựng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc). a/ Viết phương trỡnh húa học xảy ra. b/ Tỡm a và tớnh nồng độ phần trăm của axit axetic đó dựng. Cõu 4 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A có một nhóm - OH. GVBM: Nguyễn Thị Quyờn
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM HểA 9 2012-2013 ( Đề1) Cõu 1: ( 2 điểm) Viết đúng mỗi phương trỡnh húa học: (0,5 điểm) C6H12O6 ãit  2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2 mengiam   CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH  SO 4dacnong,to  axitH 2    CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + NaOH to  CH3COONa + C2H5OH Cõu 2 ( 2,0 điểm ) - Lần lượt dẫn cỏc khớ qua dung dịch nước vụi trong, khớ xuất hiện kết tủa trắng đó là khớ cacbonic . (0,25 điểm) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (0,5 điểm) -2khớ cũn lại qua nước brom, làm mất màu nước brom là etilen . (0,25 điểm) : C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0,5 điểm) - Khớ cũn lại là metan. (0,5 điểm) 8,4 nCO2 =  0,375 (mol) 0.5 Cõ3: 3đ 22, 4 a. PTHH. Na2CO3 + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2O  + CO2 0.5 b. nNa2CO3 = nCO2 = 0,375 (mol) 0.5 ==> a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75 (g) 0.5 nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,375 = 0,75 (mol) 0.5 0,75.60 ==> C% dd CH3COOH = .100%  15% 0.5 300 6,6.12 mC =  1,8(g) 44 0.5 Cõ4: 3đ 3,6.1.2 mH =  0,4(g) 0.5 18 => mO = mA - (mC + mH) = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g) 0. 25 => A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. 0.25 Ta cú tỉ lệ: 12x: y: 16z = 1,8: 0,4: 0,8 0. 25 1,8 0,4 0,8 => x : y : z = : : = 0,15 : 0,4 : 0,05 12 1 16 0.5 => x : y : z = 3 : 8 : 1 => CTPT là C3H8O. 0. 25 => CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 - OH 0.5
  9. PHềNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Mụn: Hoỏ học 9 (Thời gian: 45 phỳt) Đề2 Cõu 1 (2,0 điểm) Viết các phương trỡnh húa học thực hiện dóy biến húa sau: (1) ( 2) (3) ( 4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa     Cõu 2 (2,0 điểm) Trỡnh bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ, lũng trắng trứng. Viết phương trỡnh húa học xảy ra (nếu cú). Cõu 3 (2,0 điểm) Để hũa tan hết a gam natri cacbonat cần dựng 450 gam dung dịch axit axetic thu được 12,6 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc). a/ Viết phương trỡnh húa học xảy ra. b/ Tỡm a và tớnh nồng độ phần trăm của axit axetic đó dựng. Cõu 4 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 8,8 gam khí CO2 và 7,2 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A nhẹ hơn khí oxi 0,5 lần. (Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1) GVBM: Nguyễn Thị Quyờn
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC Kè II MÔN HOÁ HỌC 9NĂM HỌC 2012 - 2013 Đề2 Cõu Đáp án Điểm 1 - Viết đúng các PTHH, ghi rừ điều kiện (nếu có) (x 0,5 đ) 0,5 x 4 (2,0 điểm) =2đ - Nhận biết axit axetic bằng quỳ tớm chuyển đỏ 0,5 - Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 cú kết tủa Ag 2 0,5 Pt: C6H12O6 + Ag2O NH 3 C6H12O7 + 2Ag  (2,0 điểm) - Đốt cháy với ngọn lửa xanh là rượu etylic 0,5 Pt: C2H5OH + 3O2 to 2CO2 + 3H2O  - Đốt nóng thấy đông tụ là lũng trắng trứng 0,5 8,4 nCO2 =  0,375 (mol) 0,5 22, 4 3 a. PTHH. (3 điểm) Na2CO3 + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2O + CO2 0.5  b. nNa2CO3 = nCO2 = 0,375 (mol) 0.5 ==> a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75 (g) 0.5 nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,375 = 0,75 (mol) 0.5 0,75.60 ==> C% dd CH3COOH = .100%  15% 0.5 300 8,8.12 mC =  2,4( g ) 44 0.5 7, 2. 2 mH =  0,8( g ) 0.5 18 => mO = mA - (mC + mH) = 3,2 – (2,4 + 0,8) = (g) 0. 25 4 => A chứa C, H. Gọi CTPT là CxHy. 0.25 (3 điểm) 2,4 0,8 Ta cú tỉ lệ: x: y = :  0,2 : 0,8  1 : 4 0. 25 12 1 32 Ta có công thức đơn giản (CH4)n=  16 =>n=1 0.5 2 => CTPT là : CH4 0. 25 Viết đúng CTCT cho 0,5 điểm 0.5
  11. Trường thcs Hải Trạch KIỂM TRA HỌC Kè II MễN HểA HỌC 8 Năm học 2011-2012 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II - HểA 8 Nội dung kiến thức Nhận biết Thụng Vận dụng Vận dụng Cộng hiểu ở mức độ cao 1. Tính chất hóa học của Cõu 3 1 cõu oxi - hidro-nước 3 điểm 3 điểm 30% 30% 2. Oxit -axit -bazơ - Cõu 2 1 cõu muối: Phân loại và gọi 1.0 điểm 1 điểm tên 10% 10 % 3.Dung dịch, nồng độ Cõu 1 Cõu 4 Cõu 4 2 cõu dung dịch 1.5 điểm 2,5 điểm 2,0 điểm 6 điểm 15% 25% 25% 60 % Tổng số cõu 2 cõu 1 cõu 1 cõu 1 cõu 4 cõu Tổng số điểm 2,0 điểm 3 điểm 2,5 điểm 2,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 20 % 30 % 25% 25% 100%
  12. ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II - MễN HểA 8 Đề 1 Cõu 1: ( 1,5 đ) Thế nào là dung mụi, chất tan, dung dịch. Mỗi khỏi niệm cho một vớ dụ? Cõu 2: ( 1.0 đ) a. Gọi tờn cỏc chất cú cụng thức húa học sau: Fe2O3, HNO3 b.Viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau đây: Đồng (II) hidroxit; Sắt (II) sunfat. Cõu 3: ( 3.0 đ)Lập các PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau: t0 a. KClO3   ? + ? b. Na2O + ?  NaOH t0 c. PbO + H2   ? + ? d. ? + H2SO4  MgSO4 + H2 e. Lưu huỳnh đi oxit + Nước  Axit sun furrơ t0 f. Kim loại nhụm + Khớ oxi   Nhụm oxit Cõu 4: ( 4.5 đ) Thả một viên kẽm vào 200 ml dung dịch axit clohidric, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối kẽm clorua và 4,48 lit khí hidro (đktc) a. Nêu hiện tượng xóy ra, viết phương trỡnh húa học của phản ứng? b. Tính nồng độ CM của axit clohidric cần dựng? c. Tính khối lượng kim loại kẽm cần dùng ? d. Nếu dùng 8,9 gam hỗn hợp gồm kim loại kẽm và magie để điều chế thể tích khí hiddro nói trên thỡ khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu ? Biết: Mg = 24, Zn = 65,
  13. Đề 2 Cõu 1: ( 1,5 đ) Thế nào là dung dịch bóo hũa, dung dịch chưa bóo hũa. độ tan là gỡ ? Cõu 2: ( 1.0 đ) a. Gọi tờn cỏc chất cú cụng thức húa học sau: FeO, HCl b.Viết cụng thức hóa học của các chất có tên gọi sau đây:Mangan(II)hidroxit;Đồng(II) sunfat. Cõu 3: ( 3.0 đ)Lập các PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau: t0 a. KMnO4   ? + ? b. K2O + ?  KOH t0 c. HgO + H2   ? + ? d. ? + H2SO4  CaSO4 + H2 e. Lưu huỳnh tri oxit + Nước  Axit sun furric t0 f. Kim loại magie + Khớ oxi   Magie oxit Cõu 4: (4.5 đ) Thả một mẩu sắt vào 200 ml dung dịch axit clohidric, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối săt (II) clorua và 4,48 lit khí hidro (đktc) a. Nêu hiện tượng xóy ra, viết phương trỡnh húa học của phản ứng? b. Tính nồng độ CM của axit clohidric cần dựng? c. Tính khối lượng kim loại sắt cần dùng ? d. Nếu dùng 8 gam hỗn hợp gồm kim loại sắt và magie để điều chế thể tích khí hiddro nói trên thỡ khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu ? Biết: Mg = 24, Fe = 56,
  14. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC Kè II - MễN HểA 8 Đề 1 Cõu Đáp án Điểm Mỗi ý đúng 0,25 đ - Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo 0.25 thành dung dịch. - Chất tan là chất bị hoà tan trong dung mụi 0.25 1 - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung mụi và chất tan. 0.25 (1.5đ) Vd : - Dung dịch nước muối 0.25 - Dung môi: nước. 0.25 -Chất tan: muối. 0.25 Mỗi trường hợp đúng 0,25 đ a. Sắt(III)oxit 0.25 2 AxitNitric 0.25 (1.0đ) b. Cu(OH)2 0.25 FeSO4 0,25 Mỗi PTHH đúng 0,5 đ t 0, xt a. 2KClO3   2KCl + 3O3 0,5 b. Na2O + H2O  2NaOH 0,5 3 c. PbO + t0 H2  Pb +  H2O 0,5 (3.0đ) 0,5 d. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 0,5 e. SO2 + H2O  H2SO3 0,5 t0 f. 4Al + 3O2   2Al2O3 4 , 48 n H2 = = 0,2 (mol) 0,25 22 , 4 a. Khi cho kẽm vào dung dịch axit Clohidric có hiện tượng 0,5 sủi bọt khí, kẽm tan dần PTHH: Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2 0,5 Theo PTHH: 1 mol 2 mol 1 mol 0,25 4 Theo bài ra: 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,5 (4.5đ) 0 ,4 0,25 b. CM HCl = 200 . 1000 = 2 (mol/l) 0,25 c. m Zn = 0,2 . 65 = 13 (gam) d. Gọi x là số mol H2 tạo ra khi Mg phản ứng ( 0< x < 0,2) 0,125 Số mol H2 tạo ra khi Zn phản ứng là 0,2 - x 0,125 PTHH của Mg phản ứng: Mg + HCl -> MgCl2 + H2
  15. Theo PTHH: 1 mol 1 mol 0,25 Theo bài: x mol x mol 0,125 Vậy m Mg = 24 x 0,125 PTHH của Zn phản ứng: 0,125 Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2 Theo PTHH: 1 mol 1 mol 0,25 Theo bài: 0,2 -x mol 0,2 - x mol 0,125 Vậy m Zn = (0,2 - x). 65 = 13 - 65x 0,125 Tổng khối lượng của 2 kim loại là: 0,125 24x + 13- 65x = 8,9 x = 0,1 0,125 Vậy m Mg = 24 . 0,1 = 2,4 (g) 0,125 m Zn = 8,9 g - 2,4 g = 6,5 g 0,125 0,125
  16. Đề 2 Cõu Đáp án Điểm Mỗi ý đúng 0,5 đ -Dung dịch chưa bóo hũa là dung dịch cú thể hũa tan thờm 0.5 chất tan ở một ở một nhiệt độ xác định 1 -Dung dịch bóo hũa là dung dịch khụng thể hũa tan thờm 0.5 (1.5đ) chất tan ở một ở một nhiệt độ xác định -Độ tan của một chất trong nước là số gam chất tan có trong 0.5 100 gam nước để tạo thành dung dịch bóo hũa ở một nhiệt độ xác định Mỗi trường hợp đúng 0,25 đ a. Sắt(II)oxit 0.25 2 Axit Clohidric 0.25 (1.0đ) b. Mn(OH)2 0.25 CuSO4 0,25 Mỗi PTHH đúng 0,5 đ t0 a. 2 KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5 b. K2O + H2O  2KOH 0,5 3 c. HgO + t0 H2  Hg +  H2O 0,5 (3.0đ) 0,5 d. Ca + H2SO4  CaSO4 + H2 0,5 e. SO3 + H2O  H2SO4 0,5 t0 f. 2Mg + O2   2 MgO 4 , 48 n H2 = 22 , 4 = 0,2 (mol) 0,25 a. Khi cho Sắt vào dung dịch axit Clohidric có hiện tượng sủi 0,5 bọt khí, sắt tan dần PTHH: Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2 0,5 Theo PTHH: 1 mol 2 mol 1 mol 0,25 Theo bài ra: 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,5 4 0 ,4 0,25 (4.5đ) b. CM HCl = 200 . 1000 = 2 (mol/l) 0,25 c. m Fe = 0,2 . 56 = 11,2 (g) d. Gọi x là số mol H2 tạo ra khi Mg phản ứng ( 0< x < 0,2) 0,125 Số mol H2 tạo ra khi Fe phản ứng là 0,2 - x 0,125 PTHH của Mg phản ứng: Mg + HCl -> MgCl2 + H2 0,25 Theo PTHH: 1 mol 1 mol 0,125 Theo bài: x mol x mol 0,125
  17. Vậy m Mg = 24 x 0,125 PTHH của Zn phản ứng: Fe + 2 HCl -> ZnCl2 + H2 0,25 Theo PTHH: 1 mol 1 mol 0,125 Theo bài: 0,2 -x mol 0,2 - x mol 0,125 Vậy m Zn = (0,2 - x). 56 = 11,2 - 56x 0,125 Tổng khối lượng của 2 kim loại là: 24x + 11,2- 56x = 8 0,125 x = 0,1 0,125 Vậy m Mg = 24 . 0,1 = 2,4 (g) 0,125 m Zn = 8 g - 2,4 g = 5,6 g 0,125 Hải Trạch, ngày 9 tháng 4 năm 2012 Gv soạn đáp án Lờ Thị Hoài
  18. Trường THCS Dương Hà BÀI THI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8 Họ và tên:…………………….. Năm học 2012-2013. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 8… Ngày....tháng …/2013 Điểm Lời phê của thầy/cô giáo Đề I I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp. Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H 2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2, Al(0H)3 Mn0 2, S02, KHS0 4, HN03, những hợp chất thuộc loại a, ôxit là: ....................................................... b, bazơ là: ..................................................... c, muối là: .................................................... d, axit là:....................................................... Câu 2(1đ): Công thức hóa học của a/ Natri sunphat là :……………….. b/ Canxi hiđroxit là:…………… c/ Axit photphoric là: …..…………. d/ Magie clorrua là: …..……… II. Tự luận ( 7đ). Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào? a, Fe2O3 1 Fe 2 FeCl2.   b, P 3 P205 4 H 3P04   ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………...................................................................................................... Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M. Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5% a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b, Tính khối lượng dung dịch H2SO 4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên. c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng. Cho Zn=65; H=1; S=32; O=16; Cl=35,5
  19. Trường THCS Dương Hà BÀI THI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8 Họ và tên:…………………. Năm học 2012-2013. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 8… Ngày....tháng …/2013 Điểm Lời phê của thầy/cô giáo Đề 2 I. Trắc nghiệm (3đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp. Câu 1(2đ): Trong các hợp chất sau: H3P04, Na20, H 2S, Na0H, BaCl2, Al203, C02, Al(0H)3, Ca(HC03)2, Na3P0 4, Ca(0H)2, H2Si03 những chất thuộc loại a, ôxit là: ....................................................... b, bazơ là :................................................. c, muối là: ..................................................... d, axit là:................................................... Câu 2(1đ): Công thức hóa học của a/ Kali hiđroxit là :……………….. b/ Canxi sunphat là:…………… c/ Bari clorrua là: …..……… ……… d/ Axit clohiđric là: …..……….. II. tự luận (7 đ). Câu 1(3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào? a, Ca 1 Ca0 2 Ca(0H)2.   b, Fe304 3 Fe 4 FeS04   ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 2 (1đ). Tính khối lượng NaOH có trong 400ml dung dịch NaOH 1,5M. Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch H2SO 4 24,5% a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b, Tính khối lượng dung dịch H2SO 4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng magie trên. c, Tính nồng độ phần trăm của muối magie sunfat thu được sau phản ứng. Cho Mg=24; H=1; S=32; O=16; Na=23
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0