Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 8 Ngày kiểm: 18 02/2019 Noäi dung kieán Nhaän bieát Thoâng hieåu V. duïng thaáp V. duïng cao Tổng thöùc, kyõ naêng caàn TL TN TL TN TL TN TL ñaït TN Chủ đề 1: Nhận ra: Hiểu Viết Tính Baøi - Tính chất, ứng -Tính chất PTHH khối toaùn dụng, điều chế oxi chất vật nào thể lượng coù lí của khôn hiện khí löôïng g tác tính oxi. oxi. chaát - N liệu dụng chất trực HH của dö. điều chế tiếp oxi. . khí oxi trong với PTN. oxi - Cách nhận biết khí oxi. Soá caâu 3 1 1 1 6 Soá ñieåm 0,75 0,25 2,0 0,25 3,25 Tyû leä 7,5 2,5 20 2,5 32,5 Chủ đề 2: Nhận ra Nhận Ng. Biện Suy Tính Tìm Tín .- Oxit, sự oxi hóa, sự oxi ra: nhân pháp ra khối CTH h phản ứng hóa hợp, hóa. Thàn gây ô dập tắt được lượng H thể phản ứng phân hủy. Thành h nhiễ đám axit, tích oxit cuûa - Khoâng khí- Söï phần kk phần m kk chấy bazơ sắt từ. khô nhỏ do tương oxit ng chaùy Phân oxit, . loại oxit. phân xăng, ứng khí loại, dầu từ gọi gây ra. oxit. tên.
- Soá caâu 3 1 1 1 1 2/3 2 1/3 10 Soá ñieåm 0,75 2,0 0,25 1,0 0,25 1,5 0,5 0,5 6,75 Tyû leä 7,5% 20% 25% 10% 2,5% 15% 5% 5% 67,5 % Soá caâu 6 1 2 2 2 2/3 2 1/3 16 Soá ñieåm 1.5 2,0 0,5 3,0 0,5 1,5 0,5 0,5 10 Tyû leä 15% 20% 5% 30% 5% 15% 5% 5% 100%
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 8 Ngày kiểm: 18 02/2019 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn 1 trong các chữ A, B, C, D trước câu đúng trong các câu sau: Câu 1. Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của khí oxi? A. Nhẹ hơn không khí . B. Không màu, không mùi . C. Tan ít trong nước . D. Hoá lỏng ở -183 oC . Câu 2. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ? A. CaO. B. N2O. C. SO3. D. P2O5. Câu 3. Những chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. KClO3; K2MnO4. B. KMnO4; CaCO3. C. H2O; không khí. D. KClO3; KMnO4. Câu 4.Thành phần theo thể tích của không khí là? A. 21% N2; 78%O2; 1% các khí khác. B. 78% N2; 21%O2; 1% các khí khác. C. 78% N2; 12%O2; 10% các khí khác. D. 12% N2; 78%O2; 10% các khí khác. Câu 5. Khí oxi không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Photpho. B. Nhôm. C. Metan. D. Khí clo. Câu 6. Phản ứng nào sau đây có sự oxi hóa? A. 2Mg + O2 o t 2MgO. B. MgO + 2HCl MgCl2 + H2O . C. CaO + H2O Ca(OH)2. D. CaCO3 o t CaO + CO2. Câu 7. Dùng que đóm có than hồng ta có thể nhận biết được khí nào sau đây? A. Khí hiđro. B. Khí nitơ. C. Khí oxi. D. Khí cacbonic. Câu 8. Yếu tố nào không gây ô nhiễm không khí? A. Khí thải từ các nhà máy. B. Cây xanh quang hợp. C. Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu, .... D. Sử dụng than, củi, ... để đun nấu. Câu 9. Cho biết 2,24 lít khí oxi (ở đktc) nặng bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 4,8 gam. D. 2,4 gam. Câu 10. Có 2 oxit sau SO2 ; MgO. Công thức của các axit hoặc bazơ tương ứng lần lượt là: A. H2SO3 ; H2MgO2 . B. S(OH)2 ; Mg(OH)2 C. S(OH)2 ; H2MgO2. D. H2SO3 ; Mg(OH)2.
- Câu 11. Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 4 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: A. Cu4O. B. CuO. C. Cu2O. D. Cu2O3. Câu 12. Cho 10,8 gam Al tác dụng với khí oxi thu được 10,2 gam Al2O3. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là: A. 0,6 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam ---- Hết ----
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 8 Ngày kiểm: 18 02/2019 ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn 1 trong các chữ A ,B ,C , D trước câu đúng trong các câu sau : Câu 1. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ? A. CaO. B. N2O. C. SO3. D. P2O5. Câu 2. Thành phần theo thể tích của không khí là? A. 21% N2; 78%O2; 1% các khí khác. B. 78% N2; 21%O2; 1% các khí khác. C. 78% N2; 12%O2; 10% các khí khác. D. 12% N2; 78%O2; 10% các khí khác. Câu 3. Những chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. KClO3; K2MnO4. B. KMnO4; CaCO3. C. H2O; không khí. D. KClO3; KMnO4. Câu 4.Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của khí oxi? A. Nhẹ hơn không khí . B. Không màu, không mùi . C. Tan ít trong nước . D. Hoá lỏng ở -183 oC . Câu 5. Khí oxi không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Photpho. B. Nhôm. C. Metan. D. Khí clo. Câu 6. Phản ứng nào sau đây có sự oxi hóa? A. 2Mg + O2 o t 2MgO. B. MgO + 2HCl MgCl2 + H2O . C. CaO + H2O Ca(OH)2. D. CaCO3 o t CaO + CO2. Câu 7. Dùng que đóm có than hồng ta có thể nhận biết được khí nào sau đây? A. Khí hiđro. B. Khí nitơ. C. Khí oxi. D. Khí cacbonic. Câu 8. Yếu tố nào không gây ô nhiễm không khí? A. Khí thải từ các nhà máy. B. Cây xanh quang hợp. C. Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu, .... D. Sử dụng than, củi, ... để đun nấu. Câu 9. Cho biết 2,24 lít khí oxi (ở đktc) nặng bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 2,4 gam. C. 3,2 gam. D. 4,8 gam. Câu 10. Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 4 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là:
- A. Cu4O. B. CuO. C. Cu2O. D. Cu2O3. Câu 11. Có 2 oxit sau SO2 ; MgO. Công thức của các axit hoặc bazơ tương ứng lần lượt là: A. H2SO3 ; H2MgO2 . B. S(OH)2 ; Mg(OH)2 C. S(OH)2 ; H2MgO2. D. H2SO3 ; Mg(OH)2. Câu 12. Cho 10,8 gam Al tác dụng với khí oxi thu được 10,2 gam Al 2O3. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là: A. 0,6 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam
- II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Oxit là gì? Có mấy loại? Cho ví dụ và gọi tên từng loại oxit đó. Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) S + O2 b) P + O2 o o t t c) Al + O2 d) C2H2 + O2 o o t t Câu 3. (1 điểm) Muốn dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường trùm vải dày hoặc phủ cát lên ngọn lửa, mà không dùng nước. Giải thích vì sao? Câu 4. (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,52 gam sắt ở nhiệt độ cao tạo thành sắt từ oxit. a. Tính khối lượng sắt từ oxit tạo thành. b. Tính thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn cần để đốt. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; O = 16)
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ÑAÙP AÙN TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 8 Ngày kiểm: 18 02/2019 I/TRAÉC NGHIEÄM: ( 3,0 ñieåm) Đề 1 Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ñ/aùn C A A D B C B C A D C B Đề 2 Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ñ/aùn A B B A D A C B C B D B Caâu Ñaùp aùn Điểm 1 - Oxit laø hôïp chaát taïo bôûi 2 nguyeân toostrong ñoù coù moät nguyeân 0,5ñ toá laø oxi. - Coù 2 loaïi oxit: oxit axit vaø oxit bazô. 0,5ñ - Ví duï: SO2: Löu huyønh ñi oxit. 1,0ñ CuO: Ñoàng (II) oxit. 2 a) S + O2 SO2 0,5x4=2,0ñ o t b) 4P + 5O2 2P2O5 o t c) 4Al + 3O2 2Al2O3 o t d) 2 C2H2 + 5 O2 4CO2 + 2H2O o t Caân baèng sai-0,25ñ 3 -Trùm vải dày hoặc phủ cát lên ngọn lửa để cách li ngọn lửa với 1,0đ oxi. - Khồng dùng nước vì xăng, dầu nhẹ hơn nước sẽ làm đám cháy lớn hơn. 4 nFe = 2,52:56 = 0,045(mol) 0,25đ 3Fe + 2O2 → Fe3O4 0,5đ 0,045: 0,03 : 0,015 0,5đ a. mFe3O4= 0,015x232 =3,48(g) 0,25đ 0,5đ b. Vkk = 5.VO2 = 0,03x22,4x5 = 33,6(l) ....................... Hết...........................
- THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Giỏi % Khá % TB % Y, k % 8/1 8/2 8/3 8/4 * RUT KINH NGHIỆM :……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trực Ninh B
5 p | 77 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
11 p | 38 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan
6 p | 34 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn