intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

825 hán ngữ cơ bản - part 1

Chia sẻ: Thái Duy Ái Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

287
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

hệ thống tiếng Nhật đối với sự biểu thị từ ngữ xã hội được gọi là một hệ thống "kính ngữ tương đối."

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 825 hán ngữ cơ bản - part 1

  1. 参 乗 乾 事 丁 Tham : tham gia Thừa : lên xe Can : khô Sự : việc Đinh : can thứ 4 主 交 京 人 今 Chủ : người chủ Giao : giao nhau Kinh : kinh đô Nhân : người Kim : bây giờ 介 仕 他 付 代 Giới : giới thiệu Sĩ : công việc Tha : khác Phó : giao phó , gắn Đại : thời đại , thay vào thế 令 以 仲 件 任 Lệnh : mệnh lệnh Dĩ : lấy làm mốc Trọng : đứng giữa,liên Kiện : sự kiện Nhiệm : trách nhiệm hệ 休 低 住 何 作 Hưu : nghỉ ngơi Đê : thấp Trú : sống , cư ngụ Hà : cái gì Tác : làm 使 来 例 供 修 Sử : sử dụng Lai : đến Lệ : ví dụ Cung : cung cấp Tu : rèn luyện, sửa chữa 倒 候 借 値 停 Đảo : rơi , sụp đổ Hậu : khí hậu Tá : vay mượn Trị : giá trị Đình : tạm ngừng 健 側 備 便 係
  2. Kiện : khỏe mạnh Trắc : phía , cạnh Bị : chuẩn bị Tiện : tiện lợi Hệ : quan hệ 信 伝 働 価 優 Tín : tín hiệu Truyền : truyền , phát Động : làm việc Giá : giá trị Ưu : hiền lành , ưu việt 億 先 元 兄 入 Ức : 100 triệu Tiên : trước Nguyên : căn nguyên Huynh : anh trai Nhập : vào 内 全 公 具 冊 Nội : bên trong Toàn : toàn bộ Công : công viên Cụ : dụng cụ Sách : cuốn sách 冬 冷 出 刀 力 Đông : mùa đông Lãnh : lạnh ( nước ) Xuất : ra ngoài Đao : gươm đao Lực : sức lực, năng lực 分 切 刑 列 初 Phân : phút , phân Thiết : cắt Hình : hình phạt Liệt : hàng lối Sơ : đầu tiên chia 別 利 券 刻 前 Biệt : riêng biệt Lợi : lợi ích, tiện lợi Khoán : vé , phiếu Khắc : điêu khắc Tiền : phía trước 則 割 功 加 助 Tắc : quy tắc Cát : chia ra Công : thành công Gia : tham gia, tăng Trợ : giúp , cứu lên
  3. 努 勇 勉 動 務 Nỗ : nỗ lực Dũng : dũng cảm Miễn : sự cố gắng Động : chuyển động Vụ : việc , nghĩa vụ 勝 勢 勤 勹 包 Thắng : chiến thắng Thế : thế lực Cần : chăm chỉ , phục Bộ bao Bao : bao bọc vụ 化 北 匹 区 千 Hoá : thay đổi Bắc : phía bắc Thất : đếm con vật Khu : quận , huyện Thiên : 1 ngàn nhỏ 午 半 卒 南 占 Ngọ : buổi trưa Bán : phân nửa Tốt : tốt nghiệp Nam : phía nam Chiếm , chiêm : giữ , bói 卩 卵 危 厚 原 Bộ tiết Noãn : trứng Nguy : nguy hiểm Hậu : dày , bề dày Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy 去 又 友 反 取 Khứ : quá khứ , bỏ lại Bộ Hựu : hơn nữa Hữu : bạn bè Phản : ngược lại Thủ : lấy 受 口 古 召 可 Thụ : nhận Khẩu : cái miệng Cổ : cũ Triệu : gọi Khả : có thể
  4. 史 右 司 各 合 Sử : lịch sử Hữu : bên phải Ty , tư : thuộc về chỉ Các : mỗi Hợp , hiệp : nối lại huy , lãnh đạo 吉 同 名 何 君 Cát : tốt lành Đồng : như nhau Danh : tên họ Hà : cái gì Quân : xưng hô dành cho nam giới 吸 吹 告 周 味 Hấp : hút ( thuốc ) Xúy : thổi Cáo : báo tin Chu : chu vi , xung Vị : mùi vị , ý nghĩa quanh 呼 命 和 品 咲 Hô : kêu , gọi Mệnh : sự sống Hoà : hòa bình , nước Phẩm : hàng hóa Tiếu : nở hoa Nhật 員 商 問 喜 喫 Viên : nhân viên Thương : việc kinh Vấn : vấn đề , câu hỏi Hỷ : vui mừng Khiết : ăn uống doanh 単厳因回困 Đơn : đơn giản Nghiêm : nghiêm khắc Nhân : nguyên nhân Hồi : số lần , vặn xoay Khốn : khó khăn 固国囲園円 Cố : bền chắc Quốc : đất nước Vi : chu vi , vây quanh Viên : vườn , công viên Viên : Yên đv tiền tệ Nhật
  5. 図 団 土 在 地 Đồ : bản vẽ Đoàn : đoàn thể Thổ : đất Tại : tồn tại Địa : địa cầu 坂 型 城 基 堂 Phản : cái dốc Hình : kiểu, mẫu Thành : lâu đài Cơ : nền tảng , cơ sở Đường : nhà lớn 報 場 増 圧 壊 Báo : báo cáo Trường : nơi , chổ Tăng : gia tăng Áp : áp lực Hoại : gãy , vỡ , phá hoại 士 夏 夕 外 多 Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực Hạ : mùa hè Tịch : chiều tối Ngoại : ngoài Đa : nhiều sĩ ( Sumo ) 夜 夢 大 天 太 Dạ : đêm Mộng : giấc mơ Đại : lớn Thiên : trời Thái : to lớn 夫 央 失 奥 奨 Phu : chồng Ương : ở giữa Thất : mất , thiếu sót Áo : bên trong , vợ Tưởng : cổ vũ , động viên 女 好 奴 如 妹 Nữ : nữ giới , phụ nữ Hảo : thích Nô : người hầu Như : giống như Muội : em gái 妻 姉 始 姓 娘
  6. Thê : vợ Tỷ : chị gái Thủy : bắt đầu Tánh : họ Nương : con gái 婚 婦 子 孔 字 Hôn : kết hôn Phụ : phụ nữ Tử : đứa con Khổng : khổng tử , cái Tự : chữ lỗ 存 孝 季 学 宀 Tồn : tồn tại Hiếu : hiếu thảo Quý : mùa trong năm Học : học tập Bộ Miên 宅 宇 守 安 完 Trạch : nhà cửa Vũ : vũ trụ Thủ : giữ , bảo vệ An : an toàn Hoàn : hoàn toàn 官 宙 定 客 室 Quan : công chức Trụ : vũ trụ Định : dự định Khách : khách Thất : căn phòng 害 家 宿 寂 寄 Hại : thiệt hại Gia : nhà Túc : ở , trọ Tịch : buồn cô đơn Ký : viếng thăm 富 寒 察 寝 実 Phú : giàu có Hàn : trời lạnh Sát : xem xét Tẩm : ngủ Thực : sự thật , thực tế 写 宝 寸 寺 将 Tả : bức ảnh Bảo : vật quý Bộ Thốn Tự : chùa Tướng, tương : tướng quân , tương lai
  7. 専 尊 対 小 少 Chuyên : chuyên môn Tôn : tôn kính Đối : đối lập Tiểu : nhỏ Thiếu , thiểu : ít , trẻ 尸 局 居 届 屋 Thi : xác chết , thi hài Cục : bộ phận Cư : ở , sống Giới : đạt tới , đi đến Ốc : nhà , mái nhà 展 山 岩 岸 島 Triển : phát triển Sơn : núi Nham : đất đá Ngạn : bờ sông Đảo : hòn đảo 川 州 工 左 己 Xuyên : sông Châu : tỉnh , khu vực Công : công trường Tả : bên trái Kỷ : tự mình 巾 市 布 希 帳 Bộ Cân Thị : chợ , thành phố Bố : vải Hy : hy vọng Trương , trướng : sổ 常 帽 干 平 年 Thường : thông thường Mạo : mũ Can : phơi khô Bình : hòa bình Niên : năm 幺 幼 广 店 度 Bộ Yêu Ấu : nhỏ bé , non nớt Bộ Nghiễm Điếm : tiệm Độ : lần 座 庫 庭 庁 広 Tọa : ngồi Khố : kho Đình : vườn , sân trước Sảnh : văn phòng Quảng : rộng
  8. 康 廴 建 式 弓 Khang : yên mạnh Bộ Dẫn Kiến : kiến trúc Thức : nghi lễ Bộ Cung 引 弟 弱 強 彡 Dẫn : dẫn dắt Đệ : em trai Nhược : yếu Cường : mạnh Bộ Sam 影 形 彳 役 彼 Ảnh : bóng , hình bóng Hình : loại , kiểu mẫu Bộ Sách Dịch : phục vụ Bỉ : anh ta , bạn trai 待 律 上 下 不 Đãi : chờ đợi Luật : luật pháp Thượng : trên Hạ : dưới Bất : không , phủ nhận 世 中 丈 亡 乙 Thế : thế giới Trung : trong Trượng : cao lớn Vong : mất , chết Ất : can thứ 2 久 了 一 二 三 Cữu : vĩnh cữu Liễu : kết thúc Nhất : 1 Nhị : 2 Tam : 3 四 五 七 八 九 Tứ : 4 Ngũ : 5 Thất : 7 Bát : 8 Cửu : 9 六 後 徒 復 心 Lục : 6 Hậu : sau Đồ : đồ đệ Phục : hoàn lại , phục Tâm : tim , tâm hồn hồi
  9. 必 志 忘 忙 快 Tất : tất yếu Chí : ý chí Vong : quên Mang : bận rộn Khoái : thích thú 念 怒 怖 思 急 Niệm : tri giác, nhớ lại Nộ : tức giận Bố : bồn chồn , lo lắng Tư : suy nghĩ Cấp : vội vàng 性 恥 悲 息 悪 Tính , Tánh : giới tính Sỉ : e thẹn , xấu hỗ Bi : buồn bã Tức : hơi thở Ác : xấu , dở 想 意 愛 感 慣 Tưởng : ý tưởng Ý : ý chí , ý định Ái : yêu thương Cảm : cảm xúc Quán : tập quán 憎 応 懸 恋 戈 Tăng : ghét , căm thù Ứng : ứng đáp Huyền : treo Luyến : tình yêu Bộ Qua 成 戦 戸 所 手 Thành : thành công Chiến : chiến tranh Bộ Hộ Sở : nơi ,chổ , địa điểm Thủ : tay 才 打 刂忄扌 Tài : tài năng Đả : đánh Bộ Đao Bộ Tâm Bộ Thủ 技投押払 招 Kỹ : kỹ thuật Đầu : ném Áp : ấn , đẩy Phất : trả Chiêu : mời , lời mời
  10. 拾 持 指 捨 掃 Thập : tập họp Trì : cầm nắm Chỉ : ngón tay Xả : thải bỏ , quăng Tảo : quét dọn 授 掛 探 換 撮 Thụ , thọ : truyền đạt , Quải : treo Thám : tìm kiếm Hoán : thay đổi Toát : chụp hình chỉ dẫn 支 夂 改 放 政 Chi : chi nhánh Bộ Truy Cải : cải cách Phóng : giải phóng Chính : chính trị 故 教 敗 散 敬 Cố : sự cố Giáo : dạy , chỉ bảo Bại : thất bại Tán : phân tán Kính : tôn kính 数 整 文 斗 料 Số : số , đếm Chỉnh : chỉnh sửa Văn : văn học Bộ Đẩu Liệu : vật liệu 斤 新 断 方 旅 Bộ Cân Tân : mới Đoạn : từ chối , cắt đứt Phương : phương pháp Lữ : đi lại , du lịch 族 日 早 明 易 Tộc : gia đình Nhật : ngày , mặt trời Tảo : sớm Minh : sáng Dịch : dễ 昔 星 映 春 昨 Tích : ngày xưa Tinh : ngôi sao Ánh : phản chiếu Xuân : mùa xuân Tạc : vừa qua
  11. 昭 時 昼 普 晚 Chiêu : chiếu sáng Thời : thời gian Trú : buổi trưa Phổ : rộng rãi , khắp nơi Vãng : chiều tối 景 晴 暇 暑 暖 Cảnh : phong cảnh Tình : trời trong xanh Hạ : rảnh rỗi Thử : trời nóng Noãn : ấm áp 暗 曜 曲 書 替 Ám : tối tăm Diệu : ngày trong tuần Khúc : giai điệu , quẹo Thư : viết Thế : thay thế 最 会 月 有 服 Tối : nhất , hơn cả Hội : gặp gỡ Nguyệt :tháng, mặt Hữu : có , sở hữu Phục : trang phục trăng 望 朝 期 木 末 Vọng : hy vọng Triều : buổi sáng Kỳ : thời kỳ Mộc : cây Mạt : cuối 本 机 材 村 束 Bản : cuốn sách , cội Kỷ : cái bàn Tài : tài liệu Thôn : làng , xã Thúc: bó lại nguồn 杯 東 林 枚 果 Bôi : chén , tách Đông : hướng đông Lâm : rừng Mai : đơn vị đếm vật Quả : kết quả mỏng ( tờ giấy …)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2