intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

83 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6

Chia sẻ: Cczc Zczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:294

2.919
lượt xem
921
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 83 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 6 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 83 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6

  1. KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 6 THỜI GIAN 45’ A/Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất: Câu 1 : Giới hạn đo của một thước là : A. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước D. Độ dài tùy ta chọn Câu 2: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của Việt Nam là: A.Kg B. m C . Km D. m2 Câu 3 : Khi đòn cân Robecvan thăng bằng người ta thấy một bên đĩa cân có 2 quả 200 g, 1 quả 500g ,bên đĩa còn lại là 2 túi bột ngọt như nhau.Vậy khối lượng của túi bột ngọt là : A. 200g B.500g C. 450g D.900g Câu 4:Để đo thể tích của một bình đựng chất lỏng cần dụng cụ A. Bình chia độ B. Chai C. ca D.Bình tràn Câu 5: Khi buông viên phấn , viên phấn rơi vì : A. Sức đẩy của không khí B.Lực hút Trái Đất tác dụng lên nó C.Lực đẩy của tay D. Gồm a và c Câu 6:Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thẩm nước thì thể tích của vật bằng: A.Thể tích bình tràn B.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa C.Thể tích bình chứa C.Thê tích còn trong bình tràn Câu 7: Trên hộp mứt tết có ghi 250g , số đó chỉ: A.Khối lượng của mứt trong hộp B.Thể tích của hộp mứt C. Khối lượng của hộp và mứt D.Đáp án khác Câu 8: Đơn vị của lực là : A.km B.mg C.m D. N B/ TỰ LUẬN: Câu 1: (1 điểm) Dùng các từ thích hợp để điền vào chỗ trống Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm ………………………………..vật B hoặc làm…………………….............................................vật B.Hai kết quả này có thể xảy ra cùng một lúc. Câu 2 : (2 điểm) Đổi các đơn vị sau : a/ 1 km =………………………m c/ 1 cm=……………………………….m b/ 1 lạng =…………………….g d/ 1m3=………………………………lít Câu 4:(3 điểm) Một quả cân treo đứng yên vào một sợi dây a/ Những lực nào tác dụng lên quả cân b/Cho biết phương, chiều của lực đó c/Khi cắt đứt dây có hiện tượng gi xảy ra? Vì sao?
  2. KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ Họ và tên học sinh:.......................................... Lớp:................ Câu 1: Trong các cách sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất từ ít tới nhiều (tăng dần) cách nào là đúng? a. Nhôm, thủy ngân, khí ôxi b. Thủy ngân, nhôm, khí ôxi c. Khí ôxi, thủy ngân, nhôm d. Khí ôxi, nhôm, thủy ngân Câu 2: Khi đổ nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì cốc dễ bị vỡ vì: a. Thủy tinh không nở vì nhiệt b. Thủy tinh nở không đều c. Thủy tinh là chất dễ vỡ d. Thủy tinh ít dãn nở vì nhiệt Câu 3: Khi làm lạnh vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng vì a. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm b. Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm c. Khối lượng của vật không đổi, thể tích vật giảm d. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi Câu 4: Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm? a. Nước sẽ không sôi b. Ấm sẽ vỡ c. Nước sẽ trào ra ngoài khi sôi Câu 5: Tại sao chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở? a. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được b. Vì để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn c. Vì chiều dài thanh ray không đủ d. Vì khi tăng nhiệt độ, thanh ray sẽ dài ra có chỗ dãn nở Câu 6: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi a. Khối lượng b. Trọng lượng c. Khối lượng riêng d. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng Câu 7: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào a. Chất rắn nở ra khi nóng lên b. Chất rắn co lại khi lạnh đi c. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng d. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau II – Tự luận:
  3. Câu 1: Hệ thống gồm nhiều ròng rọc gọi là gì? Có mấy loại ròng rọc? Kể tên? Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: a Chất lỏng …………….khi nóng lên, thể tích của nó tăng. Khi gặp lạnh thì chất lỏng sẽ……………và thể tích của nó sẽ giảm b Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt……………………. BÀI LÀM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  4. TRUỜNG THCSTT CÁT BÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2012 - 2013 MÔN: Lý 6 – TIẾT 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): * Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Khi một quả bóng đập vào một bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra kết quả gì? A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. Chỉ làm biến dạng quả bóng. C. Không làm biến dạng và không biến đổi chuyển động của quả bóng. D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó. Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa . C. Thể tích nước còn lại trong bình D. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa Câu 3: Khối lượng của một vật chỉ: A. Lượng chất chứa trong vật. B. Sức nặng của vật đó. C. Số kilôgam của vật đó . D. Chất tạo thành vật đó nặng hay nhẹ. Câu 4: Để đo chiều dài cuốn sách vật lí lớp 6, dùng thước nào sau đây là hợp lí nhất A. Thước dây có GHĐ 3m và ĐCNN 1cm. B. Thước thẳng có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm. C. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. D. Thước dây có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. Câu 5 Dùng bình chia độ và bình tràn có thể đo được thể tích của vật rắn nào sau đây? A. Một viên phấn B. Một quả cân C. Một chiếc khăn tay D. Một hộp thuốc bằng giấy Câu 6 Một quyển sách đặt nằm yên trên mặt bàn, trọng lượng của quyển sách cân bằng với: A. Lực nâng của bàn. B. Lực hút của Trái Đất. C. Trọng lực. D. Lực ép của quyển sách lên mặt bàn. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: A. Trọng lực có thể có phương tùy vào từng trường hợp cụ thể. B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất. C. Trọng lực có thể là lực hút hoặc lực đẩy. D. Trọng lực là lực hút do Trái Đất tác dụng lên vật nên có chiều hướng từ Trái Đất về phía vật Câu 8: Có hai bình chia độ A và B, bình A chứa một luợng nuớc đến vạch chia cao nhất. Khi đổ luợng nuớc này sang bình B thì mực nuớc ngang với vạch 30cm3. Thông tin nào sau đây là đúng. A. Hai bình có GHĐ bằng nhau. B. Hai bình có ĐCNN giống nhau. C. Bình A có GHĐ 30cm3. D. Bất kì luợng nuớc nào có thể tích ở bình B thì cũng có thể đo đuợc ở bình A (đo một lần). Câu 9: Dùng các từ thích hợp như: lực đẩy, lực kéo, lực nén, lực uốn, lực nâng để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: a) Đầu máy tàu hỏa đã tác dụng một ………………lên các toa tàu.
  5. b) Khi dùng hai đầu ngón tay ấn mạnh ở hai đầu một lò xo thấy lò xo bị nén lại, ta nói tay ta đã tác dụng một ……….. lên lò xo. c) Để nâng một tấm bê tông nặng lên cao, cần cẩu đã tác dụng lên tấm bê tông một ………. d) Một người tác dụng một ………..lên một thanh sắt làm cho nó bị uốn cong. II. Tự luận (7đ) Bài 1: Dùng một bình chia độ có GHĐ 100cm3, lúc đầu chứa 60cm3 nuớc. Khi thả một hòn đá vào bình, mực nuớc trong bình dâng lên tới vạch 87cm3. Hãy tính thể tích của hòn đá. Bài 2: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống a) 0,5m = ………….dm =………….cm b) 0,04km =………...m = ………….cm c) 300cm = ………...dm = ……….. km d) 1,5m = ………….dm = …………cm Bài 3*: Dùng một bơm tiêm có dung tích (thể tích lớn nhất mà bơm chứa được) là 150cm3 để hút một chất lỏng sang một chai nước không biết thể tích, người ta bơm khoảng 20 lần thì đầy chai. Hãy tính thể tích của chai? (đơn vị tính theo lít)
  6. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN LÍ 6 - TIẾT 8 I. Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng đuợc 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 D D A C B A B C Câu 9: (mỗi ý đúng được 0,25đ) a) lực kéo b) lực nén c) lực nâng d) lực uốn II. Tự luận (7điểm) Bài 1: (2 điểm) Thể tích của hòn đá là: 87- 60 = 27(cm3) Đáp số: 27cm3 Bài 2: (4 điểm) a) 0,5m = 5dm = 50cm (1đ) b) 0,04km = 40m = 4000cm (1đ) c) 300cm = 30dm =0,003km (1đ) d) 1,5m = 15dm = 150cm (1đ) Bài 3*: (1điểm) Thể tích của chai là : 150 x 20 = 3000(cm3) = 3(l) Đáp số : 3l
  7. MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN LÍ 6 - TIẾT 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Tổng TN TL TN TL TN TL Đo độ dài 1 1 2 0,25 4 4,25 Đo thể tích chất lỏng 1 1 2 0,25 1 1,25 Đo thể tích vật rắn không thấm 1 1 1 3 nuớc 0,25 0,25 2 2,5 Khối luợng – Đo khối luợng 1 1 0,25 0,25 Lực – Hai lực cân bằng 1 1 1 1 Tìm hiểu kết quả tác dụng của 1 1 2 lực 0,25 0,25 0, 5 Trọng lực – Đơn vị lực 1 1 0,25 0,25 Tổng 4 5 3 12 1 2 7 10
  8. Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 6 Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 6…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………...…Ngày kiểm tra: …/ … / 2012, ngày trả : …/…/2012 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bằng số Bằng chữ Đề chẵn Câu 1. (2 điểm) a.Trên vỏ hộp sữa ông thọ có ghi 400g. Con số đó có ý nghĩa gì? b.Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông, trên có ghi 7T có ý nghĩa gì? Câu 2.(3 điểm) a. Đặc điểm của 2 lực cân bằng. b. Cho ví dụ về hai lực cân bằng. a) 1 m = ……..cm b) 3 cm =……….m m c) 0,5 m = ……..cm d) 2 km =………m e) 2,5 kg = ………g g) 1tấn = ……….kg Câu 3.(3 điểm). Khi mang một vật có khối lượng 2 kg và một vật có trọng lượng 15 N thì vật nào nặng hơn? Vì sao? Câu 4. (2 điểm) Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh ( hình vẽ). Cho biết a.Có những lực nào tác dụng lên quả cầu. Nêu rõ phương và chiều của lực. b.Quả cầu đứng yên chứng tỏ điều gì? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 6 Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 6…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………...…Ngày kiểm tra: …/ … / 2012, ngày trả : …/…/2012 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bằng số Bằng chữ Đề lẽ Câu 1.( 2 điểm) Hãy nêu 2 cách để đo vật rắn không thấm nước và chìm trong nước ? Áp dụng: Tính thể tích hòn bi sắt trong trường hợp sau: Mức nước trong bình chia độ lúc đầu là 50 cm 3 . Sau khi thả hòn bi sắt ta thấy mức nước trong bình lúc này là 120 cm 3 .Tính thể tích của hòn bi ? Câu 2 (3 điểm) Kết quả tác dụng của lực là gì? Mỗi kết quả cho 1 ví dụ. Câu 3.( 3 điểm) Khi mang một vật có khối lượng 2 kg và một vật có trọng lượng 15 N thì vật nào nặng hơn? Vì sao? Câu 4. ( 2 điểm) Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh ( hình vẽ). Cho biết a. Có những lực nào tác dụng lên quả cầu. Nêu rõ phương và chiều của lực. b. Quả cầu đứng yên chứng tỏ điều gì? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Hướng dẫn chấm (đềchẵn) Câu 1. ( 2 điểm) a.Trên vỏ hộp sữa ông thọ có ghi 400g. Con số đó có ý nghĩa là lượng sữa chứa trong hộp là 400g ( 1 điểm) b.Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông, trên có ghi 7T có ý nghĩa: số 7T chỉ cho xe có khối lượng từ 7T trở xuống qua cầu còn trên 7T không được phép qua cầu.( 1 điểm) Câu 2.( 3 điểm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: a) 1 m = 100cm b) 3 cm =30m m c) 0,5 m = 50cm d) 2 km =2000m e) 2,5 kg = 2500g g) 1tấn = 1000kg Câu 3.( 3 điểm). Khi mang một vật có khối lượng 2 kg và một vật có trọng lượng 15 N thì vật nào nặng hơn? Vì sao? Vật có khối lượng 2kg thì có trọng lượng 20N. Vậy vật có khối lượng 2 kh nặng hơn. Câu 4. ( 2 điểm) Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh ( hình vẽ). Cho biết a.Có 2 lực tác dụng lên quả cầu, lực của sợi dây và trọng lực (1 điểm) Lực kéo của sợi dây có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.(0.5 điểm) Trọng ,lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống ( 0.5 điểm) Đề lẽ Câu 1.( 2 điểm) : Hãy nêu 2 cách để đo vật rắn không thấm nước và chìm trong nước ? Dùng bình chia độ và dùng bình tràn( 1 điểm). Áp dụng: Tính thể tích hòn bi sắt trong trường hợp sau: Mức nước trong bình chia độ lúc đầu là 50 cm 3 . Sau khi thả hòn bi sắt ta thấy mức nước trong bình lúc này là 120 cm 3 .Tính thể tích của hòn bi ? Áp dụng: V=120-50=70cm3 ( 1 điểm) Câu 2 (3.0đ): Tìm số thích hợp điền vào các chổ trống dưới đây : (mỗi câu đúng 0.5 điểm) a) 2 m = 200cm b) 4 cm = 40 m m c) 0,15 m = 15cm d) 3 km = 3000 m e) 3,5 kg = 3500g g) 5tấn = 5000kg
  11. Họ và tên:.......................................... Lớp:............ KIỂM TRA 45’ Môn: Vật lý 6 I. Trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1:Chọn phương án trả lời đúng( 2 điểm) 1.(0,25điểm): Trong số các thước dưới đây,thước nào thích hợp nhất để đo độ dài của sân trường? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 0,5cm. C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. 2.(0,25điểm): Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây: A. V1= 20,2cm3 B. V 2= 20,5cm 3 C. V3 = 20,50cm3 D. V 4 =20cm3 3.(0,25điểm): Người ta dùng một bìmh chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình lên tới vạch 84 cm3. Thể tích của hòn đá là: A.V1= 84cm3 B.V2= 50cm 3 C.V3 = 134cm3 D.V4 = 34cm3 4.(0,25điểm): Trên một gói kẹo có ghi 200g. Số đó chỉ : A. Khối lượng của gói kẹo. B. Sức nặng của gói kẹo. C. Thể tích của gói kẹo. D. Sức nặng và khối lượng của gói kẹo. 5.(0,25điểm): Hãy cho biết người ta thường dùng loại cân nào sau đây để cân hoá chất trong phòng thí nghiệm : A. Cân đồng hồ B. Cân Rôbecvan C. Cân tạ D. Cân y tế 6.(0,25điểm): Đơn vị đo cường độ lực là: A. Kilôgam (kg) B. Mét khối (m3) C. Lít (l) D. Niu tơn (N) 7.(0,25điểm). Muốn xây một bức tường thật thẳng đứng người thợ xây phải dùng gì? A. Thước êkê B. Dây dọi C. Thước thẳng D. Thước dây 8.(0,25điểm): Khi quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A. Biến dạng và biến đổi chuyển động của quả bóng. B. Biến dạng quả của bóng C. Biến đổi chuyển động của quả bóng D.Cả ba ý trên
  12. Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm) 9.(1điểm): Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nước muối. Lực đẩy của nước muối hướng lên phía trên và (1)................... của quả chanh là hai lực (2).................. 10.(1điểm): Khi ngồi trên xe máy thì lò xo của giảm sóc bị nén lại, (3).................. của người lái xe và xe đã làm cho lò xo bị (4)..................... II. Tự luận( 6 điểm) Câu 1( 1 điểm): Em làm cách nào để xác định chu vi của quả bóng bàn? Dùng thước có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu? Câu 2 ( 1 điểm): Nêu một ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đồng thời làm vật bị biến dạng. Câu 3( 1 điểm): Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ). Hãy cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cầu, chúng có phương và chiều như thế nào? Quả cầu đứng yên chứng tỏ điều gì? Câu 4 ( 1 điểm): Xác định trọng lượng của một vật có khối lượng 7,5kg ? Câu 5 ( 2 điểm): Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Trọng lực tác dụng lên một vật gọi là gì?
  13. ĐỀ KIỂM TRA MÔN : VẬT LÝ Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên:………………………………………………………..……………………………………………………………Lớp: 6………… Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ BÀI SỐ 3 Hãy chọn phương án đúng Câu 1 : Nên chọn thước đo nào sau đây để đo chiều rộng bàn học của lớp em A – Thước thẳng có GHĐ 200cm và ĐCNN 1cm B – Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm C – Thước cuộn có GHĐ 5m và đcnh 5mm D – Thước thẳng có GHĐ 10cm và ĐCNN1mm Câu 2 : Người ta dùng bình chia độ chứa 55cm3 nước để đo thể tích một hòn đá . Khi thả dá và bình mực nước dâng lên tới vạch 86cm3 . Thể tích của hòn đá là : A - V1 = 86 cm3. B - V1 = 55cm3. C - V1 = 31cm3. D - V1 = 142cm3. Câu 3 :Một lít nước có thể tích 1kg vậy 1m3 có khối lượng A – 1tạ B – 1tấn C – 1yến D – 1kg Câu 4 : Độ chia nhỏ nhất của thước là A - Độ dài lớn nhất ghi trên thước B – Khoảng cách lớn nhất mà thước có thể đo được C – Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp D – Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thước Câu 5 : Thả một viên phấn vào một bình tràn có thể tích 150cm3 đựng nước đầy tới miệng thì phần thể tích nước tràn sang bình chứa là 20cm3. Thể tích của viên phấn là :
  14. A – V = 150cm3. B - V = 130cm3. C - V = 20cm3. D – Tất cả đều sai Câu 6 : Khi chịu tác dụng của lực vật bị viến dạng rất ít mà mắt thường khó nhận ra được . Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó A – Mặt đất cứng bị một khiện hành nặng đè lên B – Tấm bê tông nhão bị mèo dẫm lên C - Ôtô đi vào đường đất mềm D – Dây cao su bị kéo dãn ra Câu 7 : Kết luận nào sau đây không đúng A – Lực là nguyên nhân duy trì chuyên động B – Lực là nguyên nhân khiến vật đổi hướng chuyển động C – Một vật bị co dãn, méo , biến dạng …là do chịu tác dụng của vật khác D – Khi có lực tác dụng thì baio giờ cũng chỉ ra được vật chịu tác dụng lực Câu8: Khi đo một vật người ta chọn thước đo A – Có GHĐ và ĐCNH thích hợp B – Có GHĐ và ĐCNN bất kỳ C – Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài vì có thể đo nhiều lần D – Có GHĐ lớn hơn chiều dài Câu 9 : Để đo thể tích hòn sỏi có thể tích khoảng 2cm3 thì dùng bình chia độ có A – GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml B – GHĐ 150ml và ĐCNN 5ml C – GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml D – GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml Câu 10 : Chiếc bàn học nằm yên trên bàn vì A – Không chịu tác dụng của lực nào B – Chỉ chịu lực năng của sàn C – Chịu hai lực cân bằng : Lực nâng của sàn và lực hút của trái đất D – Chỉ chịu lực hút của trái đất
  15. KIÊM TRA 1 TIẾT(HỌC KÌ I) Môn vật lí Lớp 6 A/ TRẮC NGHIỆM I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Một bạn dùng thước có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. trong các cách ghi sau, cách nào chính xác? a. 5m b. 50dm c. 500cm d. 50,0dm Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích chất lỏng? a. Thước dây b. Bình chia độ c. Cân đồng hồ d. Chai, lọ 3 3 Câu 3. Bình chia độ có ĐCNN là 5cm chớa 65cm nước. Thả vào bình một viên sỏi thì nước dâng lên tới 80cm3. Thể tích của viên sỏi là: a. 80cm3 b. 18cm3 c. 15cm3 d. 145cm3 Câu 4. Người ta đo thể tích chất lỏng bằng binh chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong các trường hợp dưới đây? a. V = 20,2cm3 b. V = 20,3cm3 c. V = 20,4cm3 d.V=20,5cm3 Câu 5. Khi sử dụng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích vật rắn không thấm nước. Người ta thả vật rắn vào bình tràn thì thể tích của vật bằng: a. thể tích của bình tràn c. thể tích của phần chất lỏng tràn ra b. thể tích của bình chia độ d. thể tích của chất lỏng trong bình tràn Câu 6. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng? a. Thước cuộn. b. Bình chia độ. c. Bình tràn. d. Cân Rôbecvan Câu 7. Trên mứt tết có ghi 500g, số đó chi biết gì? a. khối lượng của hộp mứt c. trọng lượng của hộp mứt b. khối lượng của mứt có trong hộp d. sức nặng của hộp mứt Câu 8. Một cân Rôbecvan có hộp quả cân gồm 4 quả, trên mỗi quả có ghi: 5g; 10g; 20g; 50g. Giới hạn đo của cân là: a. 50g b. 65g c. 70g d. 85g Câu 9. Hai lực nào sau đây được coi là lực cân bằng? a. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau, tác dụng lên hai vật khác nhau. b. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật. c. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. d. Hai lực có phương trên một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng trên cùng một vật. Câu 10. Một lít (1)bằng giá trị nào dưới đây? a. 1m3 b. 1dm3 c. 1cm3 d. 1mm3 II. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống cho các câu sau: Cân bằng, lực kéo, trọng lượng, lực, dây gần, Trái Đất
  16. Câu 11. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là........................ Câu 12. Một gầu nước treo đứng yên ở đầu một sợi dây. Gầu nước chịu tác dụng của hai lực ....................., lực thứ nhất là .......................của dây gầu; lực thứ hai là ................... của gầu nước. Lực kéo do .................... tác dụng vào gầu. Trọng lượng do ....................... tác dụng vào gầu. A/ TỰ LUẬN Câu 13. Một vật có khối lượng 600g treo trên một sợi dây đứng yên. a. Hãy giải thích tại sao? b. Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao? Câu 14. Một vật có khối lượng là 1kg, 50kg thì có trọng lượng lần lượt là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ Trắc nghiệm I (5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B C D C D B D D B II 11: 1 - lực (0,5đ) 12: 2– cân bằng (0.3đ) 4 - trọnglượng (0.3đ) 3 - lực kéo (0.3đ) 5 – dây gầu (0.3đ) 6 – Trái Đất (0.3đ) B/ Tự luận 13: a) Vật không rơi vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng: trọng lực tác dụng lên vật và lực kéo của dây. (0.75đ) b) Khi cắt dây vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực, do đó vật rơi xuống. (0.75đ) 14: Vật có khối lượng là 1kg thì có trọng lượng 10N. (0.75đ) Vật có khối lượng 50kg thì có trọng lượng 500N. (0.75đ) GV: Nguyễn Thanh Ngoạn
  17. Ma t r Ën ®ÒkiÓ t r a 1 t iÕ m«n vËt l Ý6 m t Néi dung CÊ ® nhË thøc p é n Tæng kiÕ thøc n HiÓu(KQ) NhË biÕ n t VË dông n KQ TL KQ TL § o l, V 2; 10 5 1; 3; 4 6c© (3® u ) (4tiÕ t) 30% Khèi 6; 7 8 3c© (1,5® u ) l­ î ng - § o khèi l­ î ng (1tiÕ t) Lùc 9; 11 12 (1,5®) 14(1,5®) 13 (1,5®) 5c©u(5,5®) (3tiÕ t) Tæng 3®= KQ(2,5®)+TL(1.5®) KQ(1,5®)+TL(1,5® 14c© ) u(10®) 30% =40% 30% 100%
  18. Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn : 09/3/2013 Ngày kiểm tra : 15/3/2013 I. MỤC TIÊU : - Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ Tiết 18 đến tiết 25 . - Rèn luyện kỹ năng giải Bài tập Vật lý - Rèn luyện tính cẩn thận , trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài II. NỘI DUNG : 1. Lập ma trận : - Xác định hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL ( 60%Trắc nghiệm ; 40% tự luận ) - Lập ma trận : a) Tính Trọng số : Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng Nội dung Lí LT(cấp VD(cấp độ LT(cấp độ VD(cấp độ số tiết thuyết độ 1,2) 3,4) 1,2) 3,4) Máy cơ đơn giản 3 2 1,2 1,8 15.0 22.5 Sự nở vì nhiệt của 25.0 các chất Rắn ,Lỏng 5 5 3.0 2.0 37.5 ,Khí .ỨNG DỤNG Tổng số 8 7 4,2 3,8 52.5 47.5 b) Tính số câu hỏi : Số lượng câu hỏi Nội dung Trọng số Điểm số Tổng TN TL Máu cơ đơn giản 15.0 2 1 1 1.5 Sự nở vì nhiệt của các chất Rắn ,Lỏng ,Khí 37.5 5 4 1 5 .ỨNG DỤNG Máy cơ đơn giản 22.5 3 3 0 1.5 Sự nở vì nhiệt của các chất Rắn ,Lỏng ,Khí 25.0 4 4 0 2 .ỨNG DỤNG Tổng số 100 14 c) Biên soạn câu hỏi theo ma trận : ( Đề kèm theo )
  19. 2. Đáp án và Biểu điểm : ( ĐỀ 1) A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà Em cho là đúng : ( 6đ ). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 C B A D A C C D B A C D B. Hãy trả lời các bài tập sau đây : ( 4đ Câu 13: ( 3đ )  Giống nhau : Các chất Rắn ,Lỏng ,Khí : nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .  Khác nhau : - Các chất rắn ,Lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau ; Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau . - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ; Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn Câu 14: Khi rót nước từ Phích ra thì không khí đã tràn vào Phích ,Khi không khí nóng lên thì nở ra và làm bật nút .Để tránh hiện tượng này khi rót nước ra từ phích ta không nên đậy nút ngay . ( 1đ ) ĐÁP ÁN : ( ĐỀ 2) A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà Em cho là đúng : ( 6đ ). Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C C A D B D D A C A B B. Hãy trả lời các bài tập sau đây : ( 4đ Câu 13: ( 3đ )  Giống nhau : Các chất Rắn ,Lỏng ,Khí : nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .  Khác nhau : - Các chất rắn ,Lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau ; Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau . - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ; Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn Câu 14: ( 1đ ) Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì lớp thủy tinh bên trong tiếp xúc với nước ,nóng lên trước và dãn nở .Trong khi lớp thủy tinh bên ngoài chưa kịp nóng lên và chưa dãn nở cho nên lớp thủy tinh bên ngoài chịu lực từ bên trong cho nên bị vỡ .Còn cốc mỏng thì cả trong lẫn ngoài đều cùng dãn nở cho nên không vỡ .
  20. PHÒNG GD&ĐT ĐAKRÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BA LÒNG Môn vật lý 6 HỌ TÊN:…………………..lỚP: 6… Thời gian: 45 phút ĐIỂM Lời phê của giáo viên C©u 1(2.0®) : Tr×nh bµy c¸ch ®o thÓ tÝch chÊt láng ? C©u 2 (3.0®): T×m sè thÝch hîp ®iÒn vµo c¸c chæ trèng d­íi ®©y : a) 1 m = ……..cm b) 3 cm =……….m m c) 0,5 m = ……..cm d) 2 km =………m e) 2,5 kg = ………g g) 1tÊn = ……….kg C©u 3(2.0®) : Møc n­íc trong b×nh chia ®é lóc ®Çu lµ 70 cm3 . Sau khi th¶ mét hßn bi s¾t vµo b×nh ta thÊy møc n­íc trong b×nh lóc nµy lµ 150 cm3 . TÝnh thÓ tÝch cña hßn bi ? C©u 4(1.5®): Trªn vá hép s÷a ¤ng Thä cã ghi 400g . Con sè ®ã cã ý nghÜa g×? Câu 5.( 1,5điểm) Khi mang 1 vËt cã khèi l­îng 2kg vµ 1 vËt cã träng l­îng 15N th× thÊy vËt nµo nÆng h¬n? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2