
9 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)
lượt xem 8
download

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 9 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013) để đạt được kết quả cao trong kì kiểm tra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 9 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học 2012-2013) Môn : Địa lí Lớp 8 ( Thời gian 45’) Giáo viên ra đề : NGUYỄN VĂN THẬN Trường : THCS Quang trung MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề-Nội dung chương TN TL TN TL TN TL Cộng 1- Vị trí địa lý – Địa hình Ch1 Ch4 Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1 2 - Khí hậu Châu Á Ch2 Ch7 Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 2 2,5 3 - Sông ngòi Châu Á Ch6 Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0,5 4- Đặc điểm Kinh tế xã hội Ch3 Ch5 châu Á Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1 5 --Khu Vực Nam Á Ch8 Số câu 1 1 Số điểm 2 2 6 - Khu vực Đông Á Ch9 Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tổng số câu 4 4 1 9 Tổng số điểm 3,5 3,5 3 10 Tỷ lệ: % 35% 35% 30% 100% ========================
- HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA HKI ( 2012-2013) LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. Môn : Địa lí 8 SBD :…………..Phòng thi số :……. ĐIỂM : GV nhận xét bài làm của học sinh : PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ) ; Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất Câu 1- Châu Á có diện tích bao nhiêu triệu km2( tính cả phần đảo)? A- 14 B- 10 C- 42 D- 44,4 Câu 2- Tính chất của gió mùa đông ở khu vực khí hậu gió mùa là : A- Nóng khô B- Lạnh khô C- Lạnh ẩm D- Nóng ẩm Câu 3- Dân cư châu Á thuộc các chủng tộc nào? A- Môn gô lô ít, Ơ rôpê ôit B- Môn gô lô ít, Ơ rôpê ôit, Ôxtra lôit C- Môn gôlôit, Ôx tra lôit D- chỉ có Môn gô lôit Câu 4- Đỉnh núi cao nhất thế giới ở châu á nằm trên dãy núi nào? A- Hy ma lay a B- Thiên sơn C- Côn luân D- An pơ Câu 5- Các nước ở châu Á xuất khẩu nhiều gạo nhất, nhì thế giới có tên là: A- Trung Quốc, Thái lan B- Ấn độ, Băng la đét C- Thái lan, Việt nam D- Mi an ma, Việt nam Câu 6- Sông TIGRƠ và ƠPHRAT bồi đắp phù sa nên đồng bằng nào ? A- Ấn Hằng B- Tây Xi bia C- Hoa Trung D- Lưỡng hà PHẦN TỰ LUẬN (7đ ) Câu 7 : Đặc điểm chung của kiểu khí hậu gió mùa ?Nó ảnh hưởng như thế nào đến chế độ nước của sông ngòi chảy trong khu vực (2đ) Câu 8: Nêu đặc điểm các miền địa hình khu vực Nam Á? Dãy Hyma laya có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của khu vực ? ( 2 đ) Câu 9 : So sánh sự khác biệt về đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á , qua bảng sau ( 3đ) Phần đất Phía Tây Phía đông liền ĐỊA HÌNH KHÍ HẬU CẢNH QUAN
- =============================== HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,5 đ, câu nào tẩy xóa không cho điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B A C D TỰ LUẬN CÂU 7: Đặc điểm chung khí hậu gió mùa: Có 2 mùa rõ rệt ( mùa đông: Lạnh khô, mùa hạ : nóng ẩm) 1đ -Chế độ nước sông trong khu vực khí hậu này : Thất thường có 2 mùa nước lên xuống chênh nhau lớn đó là mùa cạn và mùa lũ 1đ CÂU 8: Nam Á có 3 miền địa hình rõ rệt : - Phia bắc miền núi Hy ma lay a ……… 0,5 đ - Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng …….. 0,5 đ - Phía nam là Sơn nguyên Đê Can … .0,5 đ Vai trò của dãy Hy ma lay a đối với khí hậu trong khu vực : Là ranh giới khí hậu giữa sườn bắc là khí hậu lục địa và sườn nam là khí hậu gió mùa, phân hóa theo độ cao, đón gió mùa tây nam mưa nhiều ( điểm Serapundi ) 0,5 đ CÂU 9: HS ghi vào bảng trong đề thi theo các các yêu cầu để thấy sự tương phản về tự nhiên của khu vực đông Á về địa hình ( phía đông và phía tây ) ………… Mỗi thành phần tự nhiên đúng 1 đ ============================
- Họ và tên HS:………………………………………… KIỂM TRA HỌC KI 1 2012-2013 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Lớp 8 Trường THCS Tây Sơn Thời gian làm bài 45 phút Số báo danh Phòng thi Chữ kí của giám thị ĐIỂM Chữ kí của giám khảo I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Chọn ý đúng: Chọn câu trả lời đúng nhất 1.Sông Cửu Long chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào? A. A rap B. Tây Tạng C. I ran D. Đê can 2. Vị trí của châu Á: A 1016’B- 77044’B B. 1016’B-77044’N C. 1016’N- 77044’B D. 1016’N-77044’N 3. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A.Môn-gô-lô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it D.Tất cả A,B,C 4. Hai khu vực có lượng mưa nhiều nhất thế giới là: A. Nam Á và Đông Á B. Đông Nam Á và Nam Á C. Trung Á và Nam Á D. Tất cả đều sai 5. Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính nào? A. gió Đông Bắc B. gió Tây Bắc C. gió Đông Nam D. gió Tây Nam 6. Cảnh quang rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á D. Tây Nam Á II/ Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1- Nêu đặc điểm địa hình khu vực Nam Á ( 2đ ) Câu 2- Chứng minh khí hậu châu Á phân hóa đa dạng? Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa đa dạng đó? ( 3 điểm ) Câu 3- Dựa vào bảng số liệu sau: (2 đ ) Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích Dân số năm 2001 ( nghìn km2) ( nghìn người ) Đông Á 11762 1503 Nam Á 4489 1356 Đông Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a/ Cho biết tên hai khu vực đông dân nhất châu Á? b/ Viết công thức tính mật độ dân số. c/Tính mật độ dân số hai khu vực đó và cho biết trong hai khu vực đó khu vực nào có mật độ dân số cao hơn?
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I ĐỊA 8 Mức độ NT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp Cấp độ Cộng Chủ đề TN TL TN TL độ thấp cao 1. Vị trí địa lí, địa C1 (0,5đ) 1đ hình và khoáng sản C2 (0,5đ) 2. Khí hậu châu Á C4(0,5đ) C1(3đ) 2,5đ 3. Sông ngòi và 0,5đ C6(0,5đ) cảnh quann châu Á 4. Thực hành : C5(0,5đ) Phân tích …ChâuÁ 0,5đ 5. Đặc điểm dân C3(0,5đ) C3 (2đ) 3,5đ cư, xã hội châu Á 6.Điều kiện tự C1 2đ nhiên của khu vực (2đ) Nam Á 10đ
- ĐÁP ÁN: A/ Trắc nghiệm( 3 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C C C A B/Tự Luận (7 đ ) Câu 1: (2 đ ) Đặc điểm địa hình khu vực Nam Á: -Phía Bắc là hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ chạy theo hướng Tây bắc- đông nam ( 0,75 đ ) -Phía Nam là sơn nguyên Đêcan tương đối thấp và bằng phẳng ( 0,75 đ) - Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng ( 0,5 đ ) Câu 2: (3 đ) Chứng minh khí hậu châu Á phân hóa đa dạng: - Châu Á có nhiều đới khí hậu (0,5 đ) - Mỗi đới khí hậu thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau (0,5 đ) Giải thích nguyên nhân: - Nhiều đới : do vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ (0,5 đ) - Nhiều kiểu do: Kích thước lãnh thổ rộng lớn ( 0,5 đ), hình dáng mập mạp( 0,5đ). Địa hình núi chạy hướng B-N, Đ-T ngăn chặn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa ( 0,5 đ) Câu 3: ( 2 đ) a/Quan sát bảng số liệu nêu được tên 2 khu vực đông dân ( 0,5 đ ) b/Viết đúng công thức tính mật độ dân số ( 0,5 đ) c/Tính đúng mật độ dân số 2 khu vực( 1 đ ) Nêu tên khu vực có mật độ dân số cao hơn ( 0,5 đ )
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I ĐỊA 8 Mức độ NT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp Cấp độ Cộng Chủ đề TN TL TN TL độ thấp cao 1. Vị trí địa lí, địa C1 (0,5đ) 1đ hình và khoáng sản C2 (0,5đ) 2. Khí hậu châu Á C4(0,5đ) C1(2đ) 2,5đ 3. Sông ngòi và 0,5đ C6(0,5đ) cảnh quann châu Á 4. Thực hành : C5(0,5đ) Phân tích …ChâuÁ 0,5đ 5. Đặc điểm dân C3(0,5đ) C3 (3đ) 3,5đ cư, xã hội châu Á 6.Điều kiện tự C1 2đ nhiên của khu vực (2đ) Nam Á 10đ
- Trường THCS Tây Sơn Điểm Kiểm tra học kì I – 2012-2013 Họ và tên:……………………….. Môn : Địa 8 Lớp 8 Thời ghan : 45 phút A/ Phần trắc nghiệm:( 3điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất 1.Sông Cửu Long chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào? A. A rap B. Tây Tạng C. I ran D. Đê can 2. Vị trí của châu Á: A 1016’B- 77044’B B. 1016’B-77044’N C. 1016’N- 77044’B D. 1016’N-77044’N 3. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A.Môn-gô-lô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it D.Tất cả A,B,C 4. Hai khu vực có lượng mưa nhiều nhất thế giới là: A. Nam Á và Đông Á B. Đông Nam Á và Nam Á C. Trung Á và Nam Á D. Tất cả đều sai 5. Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính nào? A. gió Đông Bắc B. gió Tây Bắc C. gió Đông Nam D. gió Tây Nam 6. Cảnh quang rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á D. Tây Nam Á B/Tự luận(7 điểm) Câu 1:Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á ? Câu 2:Nêu và giải thích đặc điẻm khí hậu của châu Á? Câu 3: Dựa vào bảng sau, Tính tỉ lệ % dân số mỗi châu lục so với thế giới và điền vào bảng: Năm Thế giới Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mĩ Châu Đai Dương 2002 100% ……… ……….. ………… ………. ………. 6 215 tr 3766 728 839 850 32 Qua bảng trên, hãy vẽ biểu đồ hìn tròn biểu thị dân số châu Á so với thế giới. Qua biểu đồ rút ra nhận xét?. ............................ Hết ................................
- ĐÁP ÁN A/ Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D B A A Mỗi câu 0,5 điểm B/ Phần tự luận Câu 1: 2 điểm + Phía Bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng Tây Bắc Đông Nam. Đây là ranh giới khí hậu quan trọng nhất giữa 2 khu vực Trung Á và Nam Á.(0,75đ) +Phía Nam là Sơn Nguyên Đê-can thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía Tây và phía Đông của Sơn Nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông.(0,75đ) +Giữa là đồng bằng Ấn- Hằng rộng và bàng phẳng.0,5đ) Câu 2 : -Châu Á có nhiều đới khí hậu do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến xích đạo (1 đ) -Trong mỗi đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu do kích thước rộng lớn, địa hình phức tạp(1đ) Câu 3 Tính đúng 1 đ Vẽ đúng, đẹp 1,5 đ Nhận xét: số dân Châu Á chiếm gần 61% dân số thế giới là châu lục đông dân nhất(0,5đ)
- Người ra đề: Nguyễn Thị Khê KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm 2008-2009 Trường THCS Trần Hưng Đạo MÔN: ĐỊA 8 Thời gian làm bài: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM( 4đ ): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Châu Á có nhiều đới khí hậu là do: A. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ B. Kích thước lãnh thổ rộng lớn C. Tiếp giáp với 3đại dương D. Ảnh hưởng của địa hình Câu 2: Điểm cực Bắc và điểm cực Nam phần đất liền châu Á nằm ở những vĩ độ nào: A. 77°44’B và 1°16’B B. 77°44’B và 1°16’N A. 77°44’N và 1°16’N B. 77°44’N và 1°16’B Câu 3: Các núi và sơn nguyên cao nhất của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng: A. Trung tâm B.Phía Tây C. Phía Nam D.Phía Bắc Câu 4: Sông nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á: A. Sông A-mua B. Sông Hoàng Hà C. Sông Ô-bi D. Sông Trường Giang Câu 5: Hướng gió chính thổi đến khu vực Đông Á vào mùa đông là: A. Đông bắc B. Đông nam C. Tây bắc D.Tây nam Câu 6: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là: A. A-rập-xê-út B. Cô-oét C. I-rắc D. I-ran Câu 7: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố chủ yếu ở: A. Đông Á B. Nam Á và Đông Nam Á C. Bắc Á D. Tây Nam Á Câu 8: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo: A. Ấn Độ giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ki-tô giáo II/ TỰ LUẬN( 6đ ): Câu 1: Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm địa hình của mỗi miền?( 2đ ) Câu 2: Trình bày đặc điểm sản xuất công nghiệp ở các nước châu Á?( 2đ ) Câu 3: ( 1đ ) Dựa vào bảng số liệu sau đây( thống kê năm 2002, đơn vị triệu người ), hãy tính: a. Số dân của khu vực Đông Á? b. Tỉ lệ % số dân của Trung Quốc so với số dân khu vực Đông Á? Trung Quốc CHĐCN Nhật Bản Hàn Quốc Đài Loan Triều Tiên 1288 127,4 23,2 48,4 22,5 Câu 4:( 1đ ) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số châu Á so với thế giới theo bảng số liệu sau: Châu lục, thế giới Số dân năm 2002 Châu Á 3766 triệu người Thế giới 6215 triệu người
- Ma trận đề kiểm tra học kì I Môn: Địa Lớp: 8 Người ra đề: Nguyễn Thị Khê Đơn vị: Trường THCS Trần Hưng Đạo Biết Hiểu Vận dụng Tổng số Điểm Chủ đề kiến thức TN TL TN TL TN TL câu Câu 5, 3 1,2,4,7 Vị trí địa lí và ĐKTN châu Á 6 3 Điểm 1 2 Đặc điểm dân cư-kinh tế- Câu 2 4 2 3 xã hội châu Á Điểm 2 1 Câu 6,8 2 1 Khu vực Tây Nam Á Điểm 1 Câu 1 Khu vực Nam Á Điểm 2 1 2 Câu 3 Khu vực Đông Á Điểm 1 1 1 Câu 4 1 4 1 2 Tổng 12 10 Điểm 4 4 2
- ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 8 HỌC KÌ I năm học 2008-2009 I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a a a c c a b b II/TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 1: (2 đ) Khu Vực Nam Á có 3 miền địa hình khác nhau.( 0,5 đ) -Phía bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc-đông nam dài gần 2600km bề rộng trung bình từ 320 km-400 km. (0,5 đ) -Phía nam là sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông. (0,5đ) -Nằm giữa chân núi Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đề-can là đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-rap đến bờ vịnh Ben-gan dài hơn 3000 km, bề rộng từ 250 km- 350 km (0,5 đ) Câu 2: (2 đ) -Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều.( 0,5đ ) -Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước khác nhau, tạo ra nguồn nguyên liệu, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và nguồn hàng xuất khẩu.( 0,5đ ) -Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở Nhật Bản,Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan… -Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước Câu 3: ( 1đ ) -Tính đúng số dân của khu vực Đông Á ( 0,5đ ) -Tính đúng tỉ lệ % ( 0,5đ ) Câu 4: ( 1đ ) Vẽ chính xác, khoa học, chú thích đúng, có tên biểu đồ.
- Trường THCS Trần Hưng Đạo THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên học sinh : Môn thi : ĐỊA LÝ – Lớp : 8 Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Số BD: Phòng : Ngày thi : / / Đề bài: I. TRẮC NGHIÊM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng của các câu sau: Câu 1: Lãnh thổ châu Á trải rộng từ vùng Xích đạo đến A. vùng cực Bắc B. chí tuyến Nam C. chí tuyến Bắc D. vùng cực Nam Câu 2: Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng A. phía Nam B. phía Tây C. trung tâm D. phía Bắc Câu 3: Ít sông, nguồn cung cấp nước do tuyết và băng tan từ các núi cao là đặc điểm đặc trưng của sông ngòi ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây và Trung Á C. Đông Á D. Bắc Á Câu 4: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc A. Môn- gô- lô- ít và Nê- grô- ít. B. Ơ- rô- pê- ô- ít và Ô- xtra- lô- ít. C. Môn- gô- lô- ít và Ơ- rô- pê- ô- ít. D. Nê- grô- ít và Ô- xtra- lô- ít Câu 5: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt nhất của châu Á là A. Trung Á B. Tây Nam Á C. Đông Nam Á D. Nam Á Câu 6: Khu vực Đông Á không có đặc điểm nào sau đây: A. Có dân số rất đông, nhiều hơn dân số của các châu lục khác trên thế giới. B. Lãnh thổ rộng lớn, gồm hai bộ phận: đất liền và hải đảo. C Nền kinh tế phát triển nhanh với thế mạnh về xuất khẩu. D. Có nguồn tài nguyên dầu khí lớn nhất thế giới và không ổn định về chính trị, kinh tế . II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1- (3,0đ): Khí hậu châu Á có đặc điểm gì ? Vì sao khí hậu châu Á lại phân hóa như vậy ? Câu 2- (2,0đ): Những thành tựu về nông nghiệp của các nước châu Á được biểu hiện như thế nào? Câu 3- (1,5đ): Lựa chọn tên các sơn nguyên: Đê-can, A-ráp, Tây Tạng và các đồng bằng: Hoa Bắc, Lưỡng Hà, Ấn-Hằng điền đúng - thích hợp vào chỗ...của các khu vực ở bảng dưới đây: KHU VỰC SƠN NGUYÊN ĐỒNG BẰNG Tây Nam Á .............................................. .......................................... Nam Á .............................................. .......................................... Đông Á .............................................. ........................................... Câu 4- (0,5đ) Tính mật độ dân số của khu vực Nam Á (2001) theo số liệu sau: - Diện tích: 4489 nghìn km2 - Dân số: 1356 triệu người.
- Bài làm: _HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS khoanh đúng ý trả lời 1câu ghi 0,5 điểm, theo bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B C B D II. TỰ LUẬN (7 điểm) HS trả lời được những ý sau đây: Câu 1- (3đ) - Đặc điểm: Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu khác nhau.(0,75đ) - Giải thích khí hậu phân hóa: + Thành nhiều đới là do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ ( từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo) 0,5đ. + Thành nhiều kiểu là do lãnh thổ có kích thước rộng lớn (0,5đ), địa hình chia cắt phức tạp (0,5đ) các dãy núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa (0,5đ) và trên các núi và sơn nguyên cao khí hậu còn thay đổi theo chiều cao (0,25đ) Câu 2- (2,0đ) ....................Biểu hiện: - Sản lượng lương thực, nhất là lúa gạo chiếm tỷ lệ rất cao, gần 93% SL lúa gạo và khoảng 39% SL lúa mì của toàn thế giới (2003) . 1,0đ - Hai nước có số dân đông nhất thế giới là Trung Quốc và Ấn Độ trước đây thường xuyên thiếu lương thực thì nay đã đủ và còn thừa để xuất khẩu. (0,5đ) - Các nước như Thái Lan, Việt Nam hiện nay không những đảm bảo lương thực mà còn trở thành những nước xuất khẩu gạo đứng nhất, nhì thế giơi. (0,5đ) Câu 3- (1,5đ): - Điền đúng tên một địa danh vào bảng ghi 0,25đ. Câu 4- (0,5đ) - Ghi đúng phép tính : 1.356.000000 người : 4.489.000 km2 (0,25đ) - Ghi đúng kết quả : 302 người/km2 (0,25đ) ___________________________
- ĐỀ KIỂM TRA HK I Môn : ĐIA LÍ Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Minh Nguyệt Đơn vị : THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề: Câu:1 C:1 Câu:5 1 Tự nhiên Chuẩn Chuẩn Chuẩn châu Á (KT) (KT) (KT) 0,5 2,0 0,5 Số câu: Số câu 1 Số câu:1 Số câu Số câu: Số câu:1 Số câu Số câu: Số câu Số câu:3 Số điểm: Số điểm 0,5 Số điểm:2,0 Số điểm Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm:3,0 Tỉ lệ % (5%) (20%) (5%) (30%) Chủ đề: Câu:3 Câu:2 C:2 2 Dân cư, Chuẩn Chuẩn Chuẩn kinh tế (KT) (KT) (KN) châu Á 0,5 0,5 3,0 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu:1 Số câu Số câu: Số câu:3 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm: Số điểm: Số điểm:3,0 Số điểm Số điểm: Số điểm:4,0 Tỉ lệ % (5%) (5%) (30%) (40%) Chủ đề: Câu:4 Câu:3 C:6 3 Các khu Chuẩn Chuẩn Chuẩn vực châu (KT) (KT) (KT) Á 0,5 2,0 0,5 Số câu: Số câu Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: Số câu Số câu: Số câu:3 Số điểm: Số điểm Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:2 Số điểm:0,5 Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm:3,0 Tỉ lệ % (5%) (20%) (5%) (30%) Tổng số Số câu:2 Số câu:1 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu: 9 câu Số Số Số Số điểm: Số Số Số điểm: Số điểm: Số điểm:10 Tổng số điểm:1,0 điểm:2,0 điểm:1,0 2,0 điểm:1,0 điểm:3,0 điểm Tỉ lệ (%) 10% 20% 10% 20% 10% 30% 100%
- B. NỘI DUNG ĐỀ A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu:1 Tên các đới khí hậu của châu Á từ vòng cực Bắc đến xích đạo a. Hàn đới-ôn đới- cận nhiệt đới-nhiệt đới- xích đạo b. Nhiệt đới- xích đạo- cận nhiệt đới- ôn đới- hàn đới c. Xích đạo- cần nhiệt đới- nhiệt đới- hàn đới- ôn đới d. hàn đới- Xích đạo- nhiệt đới- ôn đới- cận nhiệt đới Câu:2 Quốc gia nào ở châu Á chiếm tỉ lệ sản lương lúa gạo cao nhất so với thế giới: a. Trung quốc b. Việt Nam c. Ấn Độ d. Cam-pu-chia Câu:3 Những nước nào sau đây, được gọi là những nước công nghiệp mới: a. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan b. Xin-ga-po, Hàn quốc, Trung Quốc c. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Thái Lan d. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Ấn Độ Câu:4 Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương: a. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương b. Thái Bình Dương – Đại Tây Dương c. Thái Bình Dương – Bắc Băng Dương d. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương Câu:5 Các sông lớn ở Đông Á là: a.Sông Amua, Hoàng Hà,Trường Giang b. Ôbi, Iênixây, Lê na c.Mekong, sông Hằng, Hoàng Hà d.Sông Ấn, sông Hằng, Trường Giang. Câu:6 Ấn Độ tiến hành cuộc “Cách mạng Trắng” đã giãi quyết tốt vấn đề: a-Thực phẩm. b-Lương thực. c-Hàng tiêu dùng. d-Cả lương thực và thực phẩm. B/PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) 1. Hãy nêu các đặc điểm của địa hình châu Á. (2 điểm) 2. Nhìn vào bảng số liệu dưới đây : a. Hãy điền phép tính và kết quả vào cột còn để trống. b. Dựa vào tỉ lệ, em hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện dân số của Đông Á so với châu Á Lãnh thổ Số dân năm 2002 Tỉ lệ(%) dân số năm 2002 (triệu người) Châu Á 3766 100% Đông Á 1509 …………………………. 3- Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó có ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào?
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm) *Tất cả đều đáp án A . B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu:1 ( 2 diểm) - Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ chạy theo 2 hướng chính, tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. (1điểm) - Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới nằm xen kẽ với nhau làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp. (1 điểm) Câu:2 (2 điểm) a. (1 điểm) Nửa phía đông phần đất liền và phần hải đảo chủ yếu thuộc khí hậu gió mùa + Một năm có 2 mùa gió khác nhau - Mùa đông khô và lạnh , mùa hạ ẩm và mưa nhiều => Cảnh quan rừng bao phủ b. ( 1 điểm) Nửa phía tây phần đất liền chủ yếu thuộc khí hậu lục địa. - Khí hậu quanh năm khô hạn. => cảnh quan chủ yếu thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc. Câu:3 a. Tính đúng: 1 điểm + Đông Á: 1509 000000 người : 3766 000000 người x100 = 40,1% b. Vẽ : - Đúng biểu đồ. (1 điểm) - Thống nhất kí hiệu, chú thích. ( 0,5 điểm) - Tên biểu đồ đúng. (0,5 điểm)
- ĐỀ KIỂM TRA HK I Môn : ĐIA LÍ Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Minh Nguyệt Đơn vị : THCS Trần Phú MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Chủ đề: Câu:1 C:1 Câu:2 1 Tự Chuẩn Chuẩn Chuẩn nhiên (KT) (KT) (KT) châu Á 0,5 2,0 0,5 Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 2,0 0,5 3,0 Tỉ lệ % 5 20 5 30 Chủ đề: Câu:4 Câu:3 C:3 (a) C:3 (b) 2 Dân cư, Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn kinh tế (KT) (KT) (KN) (KT) châu Á 0,5 0,5 2,0 1,0 Số câu: 1 1 2/3 1/3 3 Số điểm: 0,5 0,5 2,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % 5 5 20 10 40 Chủ đề: Câu:5 Câu:2 C:6 3 Các khu Chuẩn Chuẩn Chuẩn vực (KT) (KT) (KN) châu Á 0,5 2,0 0,5 Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 2,0 0,5 3,0 Tỉ lệ % 5 20 5 30 Tổng số câu 2 1 2 1 2 2/3 1/3 9 Tổng số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 10 20 10 20 10 20 10 100 (%)
- A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu:1 Dãy núi cao nhất ở châu Á có tên gọi. a. Hi-ma-lay-a. b. Thiên Sơn. c. E-vơ-rét. d. Hoàng Liên Sơn. Câu:2 Sự đa dạng về đới khí hậu châu Á là do: a. Lãnh thổ rộng lớn. b. Trải dài trên nhiều vĩ độ. c. Địa hình đa dạng. d. Tất cả ý a,b,c đều đúng. Câu:3 Quốc gia nào ở châu Á chiếm tỉ lệ sản lượng lúa gạo cao nhất so với thế giới: a. Ấn Độ b. Việt Nam c. Trung quốc d. Thái Lan. Câu:4 Những nước nào sau đây, được gọi là những nước công nghiệp mới: a. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Ấn Độ. b. Xin-ga-po, Hàn quốc, Trung Quốc. c. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Việt Nam. d. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. Câu:5 Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm điển hình ở khu vực: a. Nam Á. b. Tây Nam Á. c. Đông Á. d. Bắc Á. Câu:6 Năm 2002 Đông Á có số dân 1509,5 triệu người (100%), Trung Quốc có số dân 1288 triệu người. Trung Quốc có số dân chiếm….%. a. 58,3% b. 85,3% c. 38,5% d. 85% B/PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) 1. Hãy kể tên các hệ thống sông lớn thuộc khu vực khí hậu gió mùa. Sông có chế độ nước như thế nào? (2,0 điểm) 2. Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó đã ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? (2,0 điểm) 3. Căn cứ vào bảng dưới đây. a. Hãy ghi phép tính và kết quả mức gia tăng tương đối dân số của châu Á, thế giới qua 52 năm. ( Quy định chung dân số năm 1950 là 100%, tính đến năm 2002 dân số châu Á, thế giới sẽ tăng bao nhiêu phần trăm). (3,0) (Dân số triệu người) Năm 1950 2002 Mức tăng dân số 1950-2002 (%) (100%) Châu Á 1402 3766 ……………………………………………………… Thế giới 2522 6215 ……………………………………………………… b. Qua kết quả trên hãy nhận xét mức tăng dân số của châu Á và thế giới. ..……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….......… ................................................................................................................................................ ...............................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM: A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm) câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a b c d a b B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu:1 ( 2 diểm) * Sông gió mùa: S.Hoàng Hà, S.Trường Giang, S.Mê Công, S.Ấn, S.Hằng (1,25) * Chế độ nước: Có 2 mùa rõ rêt. (0,25) - Mùa lũ cuối hạ đầu thu. Mùa cạn cuối đông đầu xuân (0,5) Câu:2 (2,0 điểm) + Phía Tây: (1,0) - Cận nhiệt lục địa và khí hậu núi cao quanh năm khô và nóng. (0,5) - Cảnh quan chủ yếu thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc. (0,5) + Phía đông: (1,0) - Khí hậu gió mùa. (0,25) Mùa đông gió mùa Tây Bắc rất lạnh-khô. (0,25) - Mùa hạ gió mùa đông nam từ biển vào thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. ( 0,25) - Cảnh quan rừng bao phủ. (0,25) Câu:3 (3,0 điểm) a. Tính đúng: 2 điểm + Châu Á: 3766 000000 người x100 : 1402 000000 người = 268,6% (1,0) + Thế giới: 6215 000000 người x 100: 2522 000000 người = 246,4% (1,0) b. Nhận xét: (1,0) - Sau 52 năm dân số châu Á và thế giới đều tăng, mức tăng cao(0,5) - Mức tăng dân số của châu Á cao hơn mức tăng dân số của thế giới, cao hơn 22,2%.(0,5)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Thể Dục 8 (2013 - 2014) - THCS Dụ Hạ (Kèm đáp án)
6 p |
582 |
58
-
9 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11
31 p |
213 |
44
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
3 p |
159 |
18
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Phong
3 p |
151 |
4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Cầu Giấy
1 p |
36 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Bình Tân
1 p |
43 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Ba Đình
1 p |
59 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận 9
1 p |
14 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Sơn Tây
2 p |
51 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Bắc Từ Liêm
1 p |
74 |
2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
1 p |
88 |
2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Thanh Xuân
1 p |
21 |
2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p |
65 |
2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
1 p |
77 |
2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Hà Đông
1 p |
55 |
2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT TP. Đà Lạt
1 p |
32 |
1
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Nam Từ Liêm
1 p |
47 |
1
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 2
1 p |
55 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
