Bài tập giao thoa sóng ánh sáng
lượt xem 2
download
Gửi đến các bạn Bài tập giao thoa sóng ánh sáng giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập giao thoa sóng ánh sáng
- Dạng 7: Giao thoa với nguồn ánh sáng gồm 3,4 ánh sáng đơn sắc khác nhau: a.Lí thuyết. Chùm sáng gồm 3 bức xạ λ1 , λ2 , λ3 (Hay gồm 4, 5 bức xạ λ1 , λ2 , λ3 , λ4 , λ5 làm tương tự) Vị trí vân sáng của các bức xạ đơn sắc trùng nhau D D D x = k1 1 = k 2 2 = k 3 3 a a a k1λ 1= k2λ 2= k3λ 3 ; với k1, k2, k3,…, kn Z k1λ1 kλ � k3 = ; k2 = 1 1 (*) λ3 λ2 Vị trí trùng đầu tiên ứng với số k1 nhỏ nhất thoả mãn (*),từ đó suy ra các vị trí trùng tiếp theo. Khoang vân trung ̉ ̀ (khoang cach nho nhât gi ̉ ́ ̉ ́ ưa hai vân cung mau v ̃ ̀ ̀ ơi vân trung ́ tâm): i = BCNN ( i1 , i2 , i3 ) x = ki Các dạng toán tương tự như giao thoa với 2 bức xạ, nhưng lưu ý vân trùng có nhiều loại: +Vân trùng của cả 3 bức xạ (cùng màu vời vân trung tâm), +Vân trùng của 2 bức xạ ( khác màu với vân trung tâm), Chú ý:Để tìm BCNN của 3 số i1 , i2 , i3 ta tìm BCNN của 2 số i1 , i2 là i12 sau đó tìm BCNN của i12 với i3 b.Bài tập mẫu Bài 1 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young.Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là : λ 1 = 0,64μm, λ 2 = 0,54μm, λ 3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục? A. 24 B. 27 C. 32 D. 18 Hướng dẫn giải: k1λ1 4 k λ 32 � k3 = = k1 ; k2 = 1 1 = k1 . � k1min = 27; k2min = 32; k3min = 36 λ3 3 λ2 27 Vị trí đầu tiên trùng nhau ứng với k1 = 27; k2 = 32; k3 = 36 .vậy vị trí trùng đầu tiên ứng với vân sáng bậc 32 của ánh sáng lục. Bài 2. trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng khe hẹp S phát ra đồng thời 3 búc xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 =392nm; λ2 =490nm; λ3 =735nm.Trên màn trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có mầu giống mầu vân trung tâm ta quan sát được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ2 ? A.11 B.9 C.7 D.6 Hướng dẫn giải: k1λ1 8 kλ 4 � k3 = = k1 ; k2 = 1 1 = k1 . � k1min = 15; k2min = 12; k3min = 8 λ3 15 λ2 5 Xét từ vân trung tâm 0 tới vân trùng đầu tiên sẽ có các vị trí λ2 bị trùng với λ 1 và λ3 như sau:
- k2 0 4 8 12 k1 0 5 10 15 có hai vị trí λ 1 trùng λ2 2 Có k3 = k2 3 k2 0 3 6 9 12 k3 0 2 4 6 8 có ba vị trí λ2 trùng λ3 Giữa hai vân cùng mầu vân trung tâm có 11 vân λ2 ( k2 = 12 )mà có 5 vị tri bị trùng Quan sát thấy 6 vân λ2 Bài 3: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 0,42 m (màu tím); 2 0,56 m (màu lục); 3 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? A. 44 vân. B. 35 vân. C. 26 vân. D. 29 vân. Hướng dẫn giải: k1λ1 3 kλ 3 � k3 = = k1 ; k2 = 1 1 = k1 � k1min = 20; k2 min = 15; k3min = 12 λ3 5 λ2 4 Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ có: 19vân λ 1 +14 vân λ 2+11 vân λ 3=44 vân đơn sắc của từng ánh sáng. Trong đó có cácvị trí λ1 λ2 ; λ2 λ3 ; λ3 λ1 3 Vị trí λ1 λ2 :có k2 = k1 4 k1 0 4 8 12 16 20 k2 0 3 6 9 12 15 có 4 vị trí λ1 λ2 4 Vị trí λ2 λ3 : � k3 = k2 5 k2 0 5 10 15 k3 0 4 8 12 có 2 vị trí í λ2 λ3 3 Vị trí λ3 λ1 :có � k3 = k1 5 k1 0 5 10 15 20 k3 0 3 6 9 12 có 3 vị trí λ3 λ1 Vậy tất cả có 9 vị trí trùng tương ứng với 18 vân sáng số vân sáng đơn sắc quan sát được là: 4418=26 vân Bài 4. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng : λ1 = 0,42μm , λ2 = 0,56μm , λ3 = 0,63μm
- . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là bao nhiêu? A.21 B.22 C.23 D.24 Hướng dẫn giải:Khi các vân sáng trùng nhau: k1λ 1 = k2λ 2 = k3λ 3 Có: k1.0,42 = k2.0,56 = k3.0,63 42k1 = 56k2 = 63k3 6k1 = 8k2 = 9k3 BSCNN(6,8,9) = 72 Suy ra: k1 = 12n; k2 = 9n; k3 = 8n. Vị trí vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần vân trung tâm nhất ứng với n =1: k1 = 12; k2 = 9; k3 = 8 Ta có : k1 = 12 ; k2 = 9 ; k3 = 8 : Bậc 12 của λ 1 trùng bậc 9 của λ 2 trùng với bậc 8 của λ 3 Trong khoảng giữa phải có: Tổng số VS tính toán = 11 + 8 + 7 = 26 vân của tất cả các bức xạ đơn sắc . Ta lập tỉ số cho tới khi k1 = 12 ; k2 = 9 ; k3 = 8 k λ 4 8 Với cặp λ 1, λ 2 : k1 = λ2 = 3 = 6 : trong khoảng giữa có 2 vị trí trùng 2 1 nhau( k1 =4, 8). k2 λ 9 = 3 = : trong khoảng giữa có 0 vị trí trùng nhau Với cặp λ 2, λ 3: k3 λ2 8 của cặp λ 2, λ 3. k λ 3 6 9 12 Với cặp λ 1, λ 3 : k1 = λ3 = 2 = 4 = 6 = 8 : trong khoảng giữa có 3 vị trí trùng 3 1 nhau.( k3 =2;4;6). Vậy tất cả có 2 + 0 +3 = 5 vị trí trùng nhau( nhị trùng) của các bức xạ. Số VS quan sát được = Tổng số VS tính toán – Số vị trí trùng nhau = 26 – 5 = 21 vân sáng. (không kể 2 vân tam trùng ở hai đầu) Bài 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Yâng có khoảng cách hai khe a=2mm; từ màn ảnh đến hai khe D=2m chiếu đồng thời ba bức xạ 1 0,64 m , 2 0,54 m , 3 0,48 m thì trên bề rộng giao thoa có L=40mm của màn ảnh có vân trung tâm ở giữa sẽ quan sát thấy mấy vân sáng của bức xạ 1 A. 45 vân B. 44 vân C. 42 vân D. 41 vân Hướng dẫn giải: D 0,64.2 Giải * Đối với 1 thì i1 1 0,64mm có số vân sáng là a 2 L L 40 40 k1 k1 31,25 k1 31,25 . Có 63 vân sáng 2i1 2i1 2.0,64 2.0,64 D 0,54.2 * Đối với 2 thì i2 2 0,54mm có số vân sáng là 37,04 k2 37,04 . Có a 2 75 vân sáng
- D 0,48.2 * Đối với 3 thì i3 3 0,48mm có số vân sáng là 41,7 k3 41,7 . Có 83 a 2 vân sáng k 0,54 27 thì k 1 2 + Tính số vân trùng của 1 và 2 0,64 32 có 2 vị trí trùng nhau 2 1 (k1=27 và 27) k 3 0,48 3 + Tính số vân trùng của 1 và 3 thì k1 0,64 4 có 20 vị trí trùng nhau 3 1 (k1=3;6;9;12;15;18;21;24;27;30 và 3;6;9;12;15;18;21;24;27;30) So sánh với trên ta thấy trùng lặp k1=27 và 27 nên Số vân sáng 1 quan sát được 63201=42 vân (do tính thêm vân sáng trung tâm) c.Bài tập tự gải: Bài 1:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Yâng nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc :màu tím λ 1 = 0,42µm, màu lục λ 2 = 0,56µm, màu đỏ λ 3 = 0,7µm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng lục và tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là: A.15vân lục và 20 vân tím B.14vân lục và 19 vân tím C.14vân lục và 20vân tím D.13vân lục và 18vân tím Bài 2:Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4 µ m , λ2 = 0,5 µ m và λ3 = 0, 6 µ m . Trên khoảng từ M đến N với MN = 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 3:Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc : λ 1(tím) = 0,4μm , λ 2(lam) = 0,48μm , λ 3(đỏ) = 0,72μm. giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím .Số vân màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là. A. 27 vân lam, 15 vân đỏ B. 30 vân lam, 20 vân đỏ C. 29 vân lam, 19 vân đỏ D. 31 vân lam, 21 vân đỏ Bài 4: Trong thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng , nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm (màu đỏ). Giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam và bao nhiêu vân có màu đơn sắc đỏ : A. 11 vân lam, 5 vân đỏ. B. 8 vân lam, 4 vân đỏ. C. 10 vân lam, 4 vân đỏ. D. 9 vân lam, 5 vân đỏ. Bài 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a=1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D=2m. Chiếu vào hai khe đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,4 µm, λ 2 = 0,56 µm và λ 3 = 0,72 µm. Hỏi
- trên đoạn MN về một phía so với vân trung tâm với xM=1cm và xN=10 cm có bao nhiêu vạch đen của 3 bức xạ trùng nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Bài 6: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4 µ m , λ2 = 0,5 µ m và λ3 = 0, 6 µ m . Trên khoảng từ M đến N với MN = 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có a=1mm D=1m Khe S được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 =400nm ;λ 2 =500nm : λ 3 =600nm Gọi M là điểm nằm trong vùng giao thoa trên màn quan sát cách vị trí trung tâm O một khoảng 7mm .Tổng số vân sáng đơn sắc của ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM là. A.19 B.25 C.31 D.42 Bài 8: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước song tương ứng λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,64 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm,quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là . A. 11 B. 9 C. 44 D. 35 Bài 9 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 400nm; λ2 = 500nm; λ3 = 750nm . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Bài 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ 1 = 0,64μm , λ 2 = 0,6μm , λ 3 = 0,54μm. λ 4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là? A. 4,8mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32cm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về sóng ánh sáng số 1
3 p | 937 | 361
-
LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12 CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG
7 p | 1436 | 205
-
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG VỚI KHE YÂNG
12 p | 1002 | 144
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG
7 p | 335 | 98
-
BÀI TẬP GIAO THAO ÁNH SÁNG
7 p | 242 | 37
-
Chuyên đề về Sóng ánh sáng
15 p | 241 | 36
-
THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH BƯỚC SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
4 p | 646 | 31
-
Bài 36. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG - GIAO THOA ÁNH SÁNG
6 p | 298 | 28
-
GIÁO ÁN MÔN LÝ: Bài 36. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG - GIAO THOA ÁNH SÁNG
7 p | 245 | 20
-
CHƯƠNG III SÓNG ÁNH SÁNG
6 p | 155 | 17
-
TIẾT 65: ĐO BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG
6 p | 160 | 15
-
Bài 36. KHOẢNG VÂN-BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG
4 p | 316 | 11
-
Ôn thi Đại học: Bài toán quang lý và tính chất sóng của ánh sáng
6 p | 115 | 9
-
Tài liệu ôn thi THPT QG môn Vật lý: Chương 5 - Sóng ánh sáng
7 p | 22 | 5
-
Tài liệu ôn tập Vật lý lớp 12: Chương 5 - Sóng ánh sáng
20 p | 19 | 4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 6 (Bài tập 2)
14 p | 144 | 3
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 5: Tính chất sóng của ánh sáng
10 p | 36 | 2
-
Giải bài tập 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trang 132,133 SGK Vật lý 12
5 p | 107 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn