YOMEDIA
ADSENSE
Bài tập Sóng âm môn Vật lý
21
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các em cùng tham khảo Bài tập Sóng âm môn Vật lý, tài liệu gồm 2 phần lý thuyết và bài tập sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Sóng âm môn Vật lý
Trường THPT Kim Sơn B – Kim Sơn - NB<br />
<br />
GV. Vũ Văn ðiệp<br />
<br />
CHỦ ðỀ 10: SÓNG ÂM<br />
DẠNG 9.1: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ðẾN SỰ TRUYỀN ÂM<br />
I. Phương pháp giải bài tập<br />
1. Khái niệm và ñặc ñiểm của sóng âm<br />
a) Khái niệm<br />
Sóng âm là sự lan truyền các dao ñộng âm trong các môi trường rắn, lỏng, khí.<br />
b) ðặc ñiểm<br />
* Tai con người chỉ có thể cảm nhận ñược (nghe ñược) các âm có tần số từ 16 Hz ñến 20000 Hz.<br />
* Các sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz ñược gọi là hạ âm.<br />
* Các sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz ñược gọi là siêu âm.<br />
* Âm truyền ñược trong các môi trường rắn, lỏng, khí, hầu như không truyền ñược qua các chất xốp,<br />
bông, len… những chât ñó gọi là chất cách âm.<br />
* Tốc ñộ truyền âm giảm trong các môi trường theo thứ tự: rắn, lỏng, khí. Tốc ñộ truyền âm phụ thuộc<br />
vào tính chất môi trường, nhiệt ñộ của môi trường và khối lượng riêng của môi trường. Khi nhiệt ñộ tăng<br />
thì tốc ñộ truyền âm cũng tăng.<br />
2. Liên quan ñến sự truyền âm<br />
- Thời gian truyền âm trong môi trường 1 và 2 lần lượt là :<br />
s<br />
s<br />
s<br />
t1 =<br />
và t 2 =<br />
v2<br />
v1<br />
v1<br />
v1 và v2 là tốc ñộ truyền âm trong 2 môi trường.<br />
v2<br />
s<br />
s<br />
Giả sử v1 > v2 thì ∆t = t 2 − t1 =<br />
−<br />
v 2 v1<br />
2s<br />
- Gọi t là thời gian từ lúc truyền âm cho ñến khi nghe ñược âm phản xạ thì t =<br />
v<br />
- Thời gian rơi tự do của một vật từ ñộ cao h t =<br />
<br />
2h<br />
g<br />
<br />
- Gọi t là thời gian từ lúc thả vật cho ñến khi nghe ñược âm phản xạ thì t =<br />
<br />
2h<br />
h<br />
+<br />
g<br />
v<br />
<br />
Chú ý : Tốc ñộ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt ñộ môi trường tuân theo hàm bậc nhất : v = v0 + aT<br />
II. Bài tập vận dụng<br />
Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau?<br />
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.<br />
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt.<br />
C. Vận tốc truyền âm thay ñổi theo nhiệt ñộ.<br />
D. ðơn vị cường ñộ âm là W/m2.<br />
Câu 2. Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có ñồ thị ñược biểu diễn bằng ñồ thị có dạng<br />
A. ñường hình sin.<br />
B. biến thiên tuần hoàn. C. hypebol.<br />
D. ñường thẳng.<br />
Câu 3. Sóng âm<br />
A. chỉ truyền trong chất khí.<br />
B. truyền ñược trong chất rắn, lỏng và chất khí.<br />
C. truyền ñược cả trong chân không.<br />
D. không truyền ñược trong chất rắn.<br />
Câu 4. Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng<br />
A. 16 Hz ñến 20 kHz.<br />
B. 16Hz ñến 20 MHz.<br />
C. 16 Hz ñến 200 kHz.<br />
D. 16Hz ñến 200 kHz.<br />
Câu 5. Siêu âm là âm thanh<br />
A. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.<br />
B. có tần số từ 16 Hz ñến 20000 Hz.<br />
C. có tần số trên 20000 Hz.<br />
D. có tần số dưới 16 Hz.<br />
Câu 6. Với cùng một cường ñộ âm tai người nghe thính nhất với âm có tần số<br />
A. từ trên 10000 Hz ñến 20000 Hz.<br />
B. từ 16 Hz ñến dưới 1000 Hz.<br />
C. từ trên 5000 Hz ñến 10000 Hz.<br />
D. từ 1000 Hz ñến 5000 Hz.<br />
Câu 7. ðiều nào sau ñây là sai khi nói về sóng âm?<br />
Lớp 12B2<br />
<br />
1<br />
<br />
Trường THPT Kim Sơn B – Kim Sơn - NB<br />
GV. Vũ Văn ðiệp<br />
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền ñược trong môi trường vật chất kể cả chân không.<br />
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz ñến 20000 Hz.<br />
C. Sóng âm không truyền ñược trong chân không.<br />
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt ñộ.<br />
Câu 8. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau ñây là sai?<br />
A. Ở cùng một nhiệt ñộ, tốc ñộ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc ñộ truyền sóng âm trong<br />
nước.<br />
B. Sóng âm truyền ñược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.<br />
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.<br />
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.<br />
Câu 9.Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường ñộ ñủ lớn, tai ta có thể cảm thụ ñược sóng cơ học<br />
nào sau ñây?<br />
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.<br />
B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.<br />
C. Sóng cơ học có chu kì 2 (µs).<br />
D. Sóng cơ học có chu kì 2 (ms).<br />
Câu 10.Một sóng cơ có tần số ƒ = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng ñó ñược gọi là<br />
A. sóng siêu âm.<br />
B. sóng âm.<br />
C. sóng hạ âm.<br />
D. sóng vô tuyến.<br />
Câu 11 Thả một hò ñá từ miệng của một cái giếng cạn có ñộ sâu 24,2 m thì sau khoảng thời gian bao lâu sẽ<br />
nghe thấy tiếng ñá chạm ñáy giếng? Biết tốc ñộ truyền âm trong không khí là 300 m/s và g = 10 m/s2<br />
A. 2,28 s<br />
B. 1,88 s<br />
C. 2,42 s<br />
D. 2,08 s<br />
<br />
Câu 13 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường ñộ ñủ lớn, tai ta có thể cảm thụ ñược sóng cơ<br />
học nào sau ñây?<br />
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz<br />
B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.<br />
C. Sóng cơ học có chu kì 2 (µs).<br />
D. Sóng cơ học có chu kì 2 (ms).<br />
<br />
Câu 14 Một người gõ một nhát búa vào ñường sắt ở cách ñó 1056 m một người khác áp tai vào ñường sắt<br />
thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 (s). Biết tốc ñộ truyền âm trong không khí là 330 m/s thì tốc ñộ truyền<br />
âm trong ñường sắt là<br />
A. 5200 m/s.<br />
B. 5280 m/s.<br />
C. 5300 m/s.<br />
D. 5100 m/s.<br />
<br />
Câu 15 Một người gõ vào ñầu một thanh nhôm, người thứ hai áp tai vào ñầu kia nghe ñược tiếng gõ hai<br />
lần cách nhau 0,15 (s). Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và trong nhôm là 6420 m/s. ðộ<br />
dài của thanh nhôm là<br />
A. 52,2 m.<br />
B. 52,2 cm.<br />
C. 26,1 m.<br />
D. 25,2 m.<br />
<br />
Câu 17 Thả một hò ñá từ miệng của một cái giếng cạn có ñộ sâu h thì sau ñó 2,28 nghe thấy tiếng ñá chạm<br />
ñáy giếng. Biết tốc ñộ truyền âm trong không khí là 300 m/s và g = 10 m/s2, tính ñộ sâu của giếng?<br />
A. 20,5 m<br />
B. 24,5 m<br />
C. 22,5 m<br />
D. 24,2 m<br />
<br />
Lớp 12B2<br />
<br />
2<br />
<br />
Trường THPT Kim Sơn B – Kim Sơn - NB<br />
GV. Vũ Văn ðiệp<br />
Câu 18(Cð 2007): Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì<br />
A. chu kì của nó tăng.<br />
B. tần số của nó không thay ñổi.<br />
C. bước sóng của nó giảm.<br />
D. bước sóng của nó không thay ñổi.<br />
Câu 19(ðH 2007): Một sóng âm có tần số xác ñịnh truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần<br />
lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm ñó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ<br />
A. giảm 4,4 lần<br />
B. giảm 4 lần<br />
C. tăng 4,4 lần<br />
D. tăng 4 lần<br />
<br />
Câu 20(Cð 2008): ðơn vị ño cường ñộ âm là<br />
A. Oát trên mét (W/m).<br />
B. Ben (B).<br />
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).<br />
D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).<br />
Câu 21(ðH 2008): Một lá thép mỏng, một ñầu cố ñịnh, ñầu còn lại ñược kích thích ñể dao ñộng với<br />
chu kì không ñổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là<br />
A. âm mà tai người nghe ñược.<br />
B. nhạc âm.<br />
C. hạ âm.<br />
D. siêu âm.<br />
Câu 22(Cð 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau ñây là sai?<br />
A. Ở cùng một nhiệt ñộ, tốc ñộ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc ñộ truyền sóng âm trong nước.<br />
B. Sóng âm truyền ñược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.<br />
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.<br />
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang<br />
Câu 23(Cð 2013): Một sóng âm truyền trong không khí với tốc ñộ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số<br />
của sóng âm này là<br />
A. 500 Hz<br />
B. 2000 Hz<br />
C. 1000 Hz<br />
D. 1500 Hz<br />
Câu 24(Cð 2014): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau ñây sai?<br />
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz<br />
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz<br />
C. ðơn vị của mức cường ñộ âm là W/m2<br />
D. Sóng âm không truyền ñược trong chân không<br />
Câu 25(ðH 2014): ðể ước lượng ñộ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng ñồng hồ bấm giây, ghé<br />
sát tai vào miệng giếng và thả một hòn ñá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người ñó nghe thấy tiếng<br />
hòn ñá ñập vào ñáy giếng. Giả sử tốc ñộ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. ðộ sâu<br />
ước lượng của giếng là<br />
A. 43 m.<br />
B. 45 m.<br />
C. 39 m.<br />
D. 41 m.<br />
<br />
\<br />
<br />
DẠNG 9.2: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ðẾN CƯỜNG ðỘ ÂM VÀ MỨC CƯỜNG ðỘ ÂM<br />
<br />
I. Phương pháp giải bài tập<br />
1. Các ñặc trưng vật lý của âm thanh (âm nghe ñược)<br />
a. Tần số âm : từ 16 Hz ñến 20000 Hz.<br />
b.Cường ñộ âm và Mức cường ñộ âm<br />
* Cường ñộ âm: Là năng lượng mà sóng âm truyền trong một ñơn vị thời gian qua một ñơn vị diện tích ñặt<br />
vuông góc với phương truyền âm.<br />
P<br />
Công thức tính I = , trong ñó P là công suất của nguồn âm, S là diện tích miền truyền âm. S<br />
S<br />
P<br />
Khi âm truyền trong không gian thì S = 4πR2 → I =<br />
ðơn vị: P (W), S (m2), I (W/m2).<br />
4πR 2<br />
* Mức cường ñộ âm: Là ñại lượng ñược thiết lập ñể so sánh ñộ to của một âm với ñộ to của âm chuẩn và<br />
<br />
Lớp 12B2<br />
<br />
3<br />
<br />
Trường THPT Kim Sơn B – Kim Sơn - NB<br />
GV. Vũ Văn ðiệp<br />
I<br />
ñược cho bởi công thức: L = lg , (ñơn vị B) trong ñó, I là cường ñộ âm tại ñiểm cần tính, I0 là cường ñộ<br />
I0<br />
âm chuẩn (âm ứng với tần số ƒ = 1000 Hz) có giá trị là I0 = 10–12 W/m2<br />
Trong thực tế thì người ta thường sử dụng ñơn vị nhỏ hơn Ben ñể tính mức cường ñộ âm, ñó là dexiBen<br />
I<br />
(dB)<br />
1B = 10dB → L = 10 lg<br />
I0<br />
c. ðồ thị dao ñộng âm<br />
2. Các ñặc trưng sinh lý của âm<br />
Âm có 3 ñặc trưng sinh lý là ñộ cao, ñộ to và âm sắc. Các ñặc trưng của âm nói chung phụ thuộc vào<br />
cảm thụ âm của tai con người<br />
a) ðộ cao<br />
* ðặc trưng cho tính trầm hay bổng của âm, phụ thuộc vào tần số âm.<br />
* Âm có tần số lớn gọi là âm bổng và âm có tần số nhỏ gọi là âm trầm.<br />
b) ðộ to<br />
Là ñại lượng ñặc trưng cho tính to hay nhỏ của âm, phụ thuộc vào tần số âm và mức cường ñộ âm.<br />
c) Âm sắc<br />
Là ñại lượng ñặc trưng cho sắc thái riêng của âm, giúp ta có thể phân biệt ñược hai âm có cùng ñộ cao.<br />
Âm sắc phụ thuộc vào dạng ñồ thị dao ñộng của âm (hay tần số và biên ñộ âm)<br />
3. Các công thức giải nhanh<br />
<br />
- Cường ñộ âm tỉ lệ với bình phương biên ñộ âm I = µ .A<br />
<br />
=><br />
<br />
I 2 A2 <br />
= <br />
I 1 A1 <br />
<br />
2<br />
<br />
P<br />
<br />
2<br />
I A = 4πR 2<br />
I A RB <br />
<br />
A<br />
<br />
- Cường ñộ âm tại hai ñiểm A, B ñược cho bởi <br />
→<br />
=<br />
I B R A <br />
I = P<br />
B 4πRB2<br />
I<br />
10 LA<br />
I<br />
Từ L = lg ⇒ I = I 0 10 L<br />
⇒ A = LB = 10 LA − LB<br />
I0<br />
I B 10<br />
- Tại hai ñiểm A, B có mức cường ñộ âm lần lượt là LA, LB thì ta có<br />
2<br />
<br />
R <br />
R <br />
I<br />
I<br />
I<br />
LA - LB = lg A - lg B = lg A = lg B = 2 lg B <br />
IB<br />
I0<br />
I0<br />
RA <br />
RA <br />
- Chú ý: Cường ñộ âm tỉ lệ với công suất nguồn âm và tỉ lệ với số nguồn âm giống nhau<br />
n .P<br />
IA<br />
P<br />
n<br />
= 10 LA − LB = A = A 0 = A<br />
IB<br />
P B n B .P0 n B<br />
<br />
Lớp 12B2<br />
<br />
4<br />
<br />
Trường THPT Kim Sơn B – Kim Sơn - NB<br />
<br />
GV. Vũ Văn ðiệp<br />
<br />
Kinh nghiệm giải nhanh: Nếu có hệ thức x.rM = y.rB + z.rA ta thay r bởi 10 −0,5 L sẽ ñược:<br />
x. 10 −0,5 L = y. 10 −0,5 L + z. 10 −0,5 L<br />
M<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
II. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1. Tại một ñiểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn ñiểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường ñộ âm<br />
là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm ñó I0 = 0,1 nW/m2. Cường ñộ âm ñó tại A là<br />
A. IA = 0,1 nW/m2.<br />
B. IA = 0,1 mW/m2.<br />
C. IA = 0,1 W/m2.<br />
D. IA = 0,1 GW/m2.<br />
<br />
Ví dụ 2. Cường ñộ âm tại một ñiểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường ñộ âm chuẩn là<br />
I0 = 10–12 W/m2. Mức cường ñộ âm tại ñiểm ñó bằng<br />
A. 50 dB.<br />
B. 60 dB.<br />
C. 70 dB.<br />
D. 80 dB.<br />
Ví dụ 3 Tại ñiểm A cách nguồn âm O một ñoạn R = 100 cm có mức cường ñộ âm là LA = 90 dB, biết<br />
ngưỡng nghe của âm ñó là I = 10–12 W/m2. Cường ñộ âm tại A là<br />
A. IA = 0,01W/m2 .<br />
B. IA = 0, 001 W/m2 .<br />
C. IA = 10-4 W/m2<br />
D. IA =108 W/m2 .<br />
<br />
Ví dụ 4. Khi mức cường ñộ âm tăng thêm 20 dB thì cường ñộ âm tăng lên<br />
A. 2 lần.<br />
B. 200 lần.<br />
C. 20 lần.<br />
<br />
D. 100 lần.<br />
<br />
Ví dụ 5. Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường ñộ âm tại ñiểm cách nó<br />
400 cm có giá trị là?(coi âm do loa phát ra dạng sóng cầu)<br />
A. 5.10–5 W/m2.<br />
B. 5 W/m2.<br />
C. 5.10–4 W/m2.<br />
D. 5 mW/m2.<br />
Ví dụ 6: Hai âm có mức cường ñộ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số của cường ñộ âm của chúng là bao<br />
nhiêu? (ðS:100 lần.)<br />
<br />
Ví dụ 7: Mức cường ñộ âm tại một ñiểm cách một nguồn phát âm 1 m có giá trị là 50 dB. Một người xuất<br />
phát từ nguồn âm, ñi ra xa nguồn âm thêm 100 m thì không còn nghe ñược âm do nguồn ñó phát ra. Lấy<br />
cường ñộ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2, sóng âm phát ra là sóng cầu thì ngưỡng nghe của tai người này là<br />
bao nhiêu?<br />
(ðS: ngưỡng nghe của tai người này là 10 dB.)<br />
<br />
Lớp 12B2<br />
<br />
5<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn