intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài : 20 KHÍ HẬU VÀ CẢNH QUAN TRI ĐẤT

Chia sẻ: Naibambi Naibambi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

82
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhận xt, phn tích ảnh, lược đồ (bản đồ) v nhận, mơ tả lại cc cảnh quan chính trn tri đất. Cc sơng v vị trí của chng trn tri đất. - Phn tích mối quan hệ mang tính qui luật giữa cc thnh tố để giải thích một số hiện tượng địa lí tự nhin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài : 20 KHÍ HẬU VÀ CẢNH QUAN TRI ĐẤT

  1. Bài : 20 KHÍ HẬU VÀ CẢNH QUAN TRI ĐẤT I. MỤC TIU : gip cho HS: - Nhận xt, phn tích ảnh, lược đồ (bản đồ) v nhận, mơ tả lại cc cảnh quan chính trn tri đất. Cc sơng v vị trí của chng trn tri đất. - Phn tích mối quan hệ mang tính qui luật giữa cc thnh tố để giải thích một số hiện tượng địa lí tự nhin. II. CHUẨN BỊ -Hình 20.3. Cc vnh đai gío trn tri đất trong sgk được phĩng to. -Bản đồ khí hậu thế giới. -Bản đồ tự nhin thế giới. IV.TIẾN TRÌNH DẠY V HỌC : 1. Ổn định lớp: (1ph) Bo co sĩ số v nhận xt trực nhật. 2. Kiểm tra bi cũ: (4ph) 3. Bi mới: (35ph) Hoạt động của GV v HS TG Nội dung  Hoạt động 1 : nhĩm 1.Khí hậu trn tri đất: * Nhĩm 1: Quan st h20.1 cho biết mỗi chu cĩ những đới khí hậu no? -Do vị trí địa lí, kích thước 15’
  2. lnh thổ của mỗi chu lục khc (chu Mĩ : nhiệt đới, ơn đới, hn đới) nhau nn cĩ cc đới v cc kiểu (chu Phi: nhiệt đới, cận nhiệt đới) khí hậu khc nhau. Từ đĩ, (chu u: ơn hịa, lạnh) mỗi chu lục cĩ cc cảnh quan (chu : nhiệt đới, ơn đới, hn đới) tương ứng. (chu Đại Dương: nhiệt đới, ơn đới) (chu Nam Cực: lạnh) * Nhĩm 2: Nu đặc điểm 3 đới khí hậu nhiệt đới, ơn đới, hn đới? * Trả lời bi tập 1, trang 73 (nhiệt đới: nhiệt độ luơn cao, mưa nhiều) SGK. (ơn đới: nhiệt độ thấp, mt mẻ, ít mưa) (hn đới: lạnh lẻo, rất ít mưa, mưa dưới a. I lục địa Bắc Mĩ; II lục dạng tuyết rời ) địa Nam Mĩ ; III Chu u; IV * Nhĩm 3 & 4: Giải thích vì sao thủ đơ Oen-lin Chu Phi; V Chu ; VI Chu của Niu Diln lại đĩn năm mới vo những ngy ma Đại Dương; VII Bắc Băng hạ? Dương; VIII Đại Ty Dương; IX Ấn Độ Dương; X Thi (Vì vo thng 12 tia sng mặt trời tạo thnh gĩc Bình Dương. chiếu lớn với chí tuyến Nam, địa ny nhận được nhiều nhiệt nn nắng nĩng  ma hạ)
  3. Hoạt động 2 : Hoạt động nhĩm b.Tn cc đảo lớn: * Nhĩm 1: phn tích nhiệt độ v lượng mưa của 1 Grơ-len; 2 Ai-xơ-len; 3 biểu đồ a, cho biết kiểu khí hậu, đới khí hậu no? Anh, Ailen; 4 Cuba; 5 Xixin; 6 Ma-da-ga-ca; 7 ( nhiệt độ cao quanh năm, nhiệt độ cao nhất l thng 4 v thng 11, trn 300C; thấp nhất l thng Hơn-su; 8 Ca-li-man-tan; 9 12 v thng1, khoảng 270C) Xu-ma-tơ-ra; 10 Niu Ghi- ne; 11 Niu Di-ln. mưa theo ma, thng 12 & 1 khơng c ĩ mưa, mưa nhiều thng 5 đến thng 9  đy l biểu đồ c.Vị trí cc sơng hồ theo kí khí hậu nhiệt đới giĩ ma, cĩ ma mưa v ma khơ r hiệu: rng) Amazơn f; Ấn v; Baican b; * Nhĩm 2: phn tích nhiệt độ & lượng mưa của Hằng u; Cơng-gơ n; Cơ-lơ- biểu đồ b, cho biết kiểu khí hậu, đới khí hậu no? ra-đơ-a; Dăm-be-di o; Đanuyp I; En-bơ h; ni-xy q; (nhiệt độ trong năm ít thay đổi, kh nĩng, gần 300C) Hồng H s; L-na r; Mi-xi-xi- pi c; Ngũ Hồ d; Ni-gi m; (mưa quanh năm, mưa nhiều vo thang 4 v thng 10  đy l biểu đồ khí hậu xích đạo) Niu l; Ơ-bi p; Ơ-ri-mơ-cơ e; Pa-ra-na g; Trường Giang * Nhĩm 3 & 4: Phn tích nhiệt độ & lượng mưa t; Vơn-ga k. của biểu đồ c, cho biết kiểu khí hậu, đới khí hậu
  4. no? (nhiệt độ chnh lệch kh lớn gần 300C, ma đơng nhiệt độ dưới 100C vo thng 12 & thng 1; ma hạ 160C vo thng 7) (mưa nhiều quanh năm  đy l biểu đồ khí hậu ơn đới lục địa)  Hoạt động 3 : * Nhĩm chẵn : quan st h20.3 nu tn v giải thích sự hình thnh cc loại giĩ chính trn tri đất? (tn: giĩ Tín Phong, giĩ Ty ơn đới, giĩ Đơng địa cực) (do cc nơi trn tri đất nhận nhiệt độ khơng đều nhau, nn khí p của cc nơi cũng chnh lệch nn sinh ra cc loại giĩ, thổi từ p cao về nơi p thấp) (nĩ bị lạc hướng l do ảnh hưởng của lực Cơ- ri-ơ-lit) * Nhĩm lẻ: Quan st h20.1 & 20.3 v kiến thực đ học giải thích sự xuất hiện của sa mạc Xahara? (nằm ở đường chí tuyến, diện tích Bắc Phi mở
  5. rộng, biển ít ăn su vo đất liền, ảnh hưởng của dịng biển lạnh Camara)  Hoạt động 4 : nhĩm ? Quan st ảnh 20.4 mơ tả cc cảnh quan trong ảnh thuộc những đới khí hậu no? (ảnh a l đn chĩ đang ko xe trượt tuyết: cảnh thuộc hn đới) 2.Cc cảnh quan trn Tri (ảnh b l rừng l kim: cảnh thuộc đới ơn hịa) Đất: (ảnh c l cy Bao bp ở vng rừng thưa & xavan: -Cc thnh phần của cảnh cảnh nhiệt đới) quan tự nhin cĩ mối quan hệ (ảnh d l rừng rậm nhiều tầng cy: cảnh ở nhiệt mật thiết, tc động qua lại lẫn đới) nhau. Một yếu tố thay đỗi sẽ (ảnh đ l đn ngựa vằn trn đồng cỏ: cảnh ở ko theo sự thay đỗi của cc nhiệt đới chu Phi) yếu tố khc, dẫn đến sự thay ? Vẽ sơ đồ vo vở, điền vo cc ơ trống tn của cc đổi của cảnh quan. thnh phần tự nhin v đnh mũi tn thể hiện mối quan hệ giữa chng sao cho đầy đủ v ph hợp? (SGK)
  6. ? Dựa vo sơ đồ mới hồn tất, trình by mối quan hệ tc động qua lại giữa cc thnh phần tạo nn cảnh quan tự nhin? 4. Cũng cố: (4ph) Cu hỏi 1: nu tn & giải thích sự hình thnh cc loại giĩ chính trn tri đất? Cu hỏi 2: giải thích sự xuất hiện của sa mạc Xahara? 5. Dặn dị: (1ph) -Về nhà học bi ny, lm bi tập 1 v 2 trang 73, chuẩn bị trước bi 21.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2