YOMEDIA

ADSENSE
Bài 4: Cực trị hàm đa thức - Trần Phương
345
lượt xem 130
download
lượt xem 130
download

Tài liệu ôn tập tham khảo môn toán môn đại số hệ trung học phổ thông.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 4: Cực trị hàm đa thức - Trần Phương
- Bài 4. Cực trị hàm đa thức BÀI 4. CỰC TRỊ HÀM ĐA THỨC A. CỰC TRỊ HÀM ĐA THỨC BẬC 3 I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hàm số: y = f (x) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) 2. Đạo hàm: y ′ = f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c 3. Điều kiện tồn tại cực trị y = f (x) có cực trị ⇔ y = f (x) có cực đại và cực tiểu ⇔ f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ = b2 − 3ac > 0 4. Kỹ năng tính nhanh cực trị Giả sử ∆′ = b2 − 3ac > 0, khi đó f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 với −b ± b 2 − 3ac và hàm số đạt cực trị tại x1, x2. x1,2 = 3a Theo định nghĩa ta có các cực trị của hàm số là: −b − b 2 − 3ac −b + b 2 − 3ac y1 = f ( x1 ) = f ; y 2 = f ( x2 ) = f 3a 3a Trong trường hợp x1, x2 là số vô tỉ thì các cực trị f (x1), f (x2) nếu tính theo định nghĩa sẽ phức tạp hơn so với cách tính theo thuật toán sau đây: Bước 1: Thực hiện phép chia f (x) cho f ′ (x) ta có: ( ) ( ) 2 f ( x ) = 1 x + b f ′ ( x ) + 2 c − b x + d − bc 3 9a 3 3a 9a hay f ( x ) = f ′ ( x ) .q ( x ) + r ( x ) với bậc r ( x ) = 1 f ′ ( x1 ) = 0 2 b2 ( y1 = f ( x1 ) = r ( x1 ) = 3 c − 3a x1 + d − 9a bc ) Bước 2: Do nên f ′ ( x2 ) = 0 2 b2 ( bc y 2 = f ( x 2 ) = r ( x 2 ) = 3 c − 3a x 2 + d − 9a ) Hệ quả: Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu có phương trình là: y = r(x) Đối với hàm số tổng quát : y = f (x) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) thì đường ( ) 2 thẳng đi qua cực đại, cực tiểu có phương trình: y = 2 c − b x + d − bc 3 3a 9a 1
- Chương I. Hàm số – Trần Phương II. BÀI TẬP MẪU MINH HỌA Bài 1.Tìm m để hàm số: y = 1 x + ( m − m + 2 ) x + ( 3m + 1) x + m − 5 3 2 2 2 3 đạt cực tiểu tại x = −2. Giải: y ′ ( x ) = x 2 + 2 ( m 2 − m + 2 ) x + 3m 2 + 1 ⇒ y ′′ ( x ) = 2 x + 2 ( m 2 − m + 2 ) Để hàm số đạt cực tiểu tại x = − thì 2 y ′ ( −2 ) = 0 2 − m + 4m − 3 = 0 ( )( m −1 m − 3 = 0 ) ⇔ ⇔ ⇔m=3 y ′′ ( −2 ) > 0 m 2 − m > 0 m ( m − 1) > 0 3 2 3 Bài 2.Tìm a để các hàm số f ( x ) = x − x + ax + 1 ; g ( x ) = x + x 2 + 3ax + a 3 2 3 . có các điểm cực trị nằm xen kẽ nhau. Giải: f ′ ( x ) = x 2 + 2 x + 3a ; g ′ ( x ) = x 2 − x + a . Ta cần tìm a sao cho g′ (x) có 2 nghiệm phân biệt x1 < x 2 và f ′ (x) có 2 nghiệm phân biệt x 3 < x 4 sao cho x1 < x 3 < x 2 < x 4 ∆ 1 = 1 − 3a > 0 ; ∆ 2 = 1 − 4a > 0 a < 1 ′ 4 ⇔ ⇔ (*) x 3 < x1 < x 4 < x 2 f ′ ( x1 ) f ′ ( x 2 ) < 0 f ′ ( x1 ) f ′ ( x 2 ) < 0 Ta có: f ′ ( x1 ) f ′ ( x 2 ) < 0 ⇔ g ′ ( x1 ) + 3x1 + 2a g ′ ( x 2 ) + 3 x 2 + 2a < 0 ⇔ ( 3x1 + 2a ) ( 3x 2 + 2a ) < 0 ⇔ 9 x1 x 2 + 6a ( x1 + x 2 ) + 4a 2 = a ( 4a + 15) < 0 ⇔ − 15 < a < 0 4 Bài 3.Tìm m để f ( x ) = 2 x 3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x − 1 có đường thẳng đi qua CĐ, CT song song với đường thẳng y = ax + b. Giải: f ′ ( x ) = 6 [ x 2 + ( m − 1) x + ( m − 2 ) ] = 0 ⇔ g ( x ) = x 2 + ( m − 1) x + ( m − 2 ) = 0 Hàm số có CĐ, CT ⇔ g ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ g = ( m − 3) > 0 ⇔ m ≠ 3 2 Thực hiện phép chia f (x) cho g(x) ta có: f ( x ) = ( 2 x + m − 1) g ( x ) − ( m − 3) x − ( m 2 − 3m + 3) 2 Với m ≠ 3 thì phương trình g ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x1, x2. Ta có: g ( x1 ) = g ( x 2 ) = 0 nên suy ra y1 = f ( x1 ) = − ( m − 3) x1 − ( m 2 − 3m + 3) ; y 2 = f ( x 2 ) = − ( m − 3) x 2 − ( m 2 − 3m + 3) 2 2 2
- Bài 4. Cực trị hàm đa thức ⇒ Đường thẳng đi qua CĐ, CT là (∆): y = − ( m − 3) x − ( m 2 − 3m + 3) 2 Ta có (∆) song song với đường thẳng y = ax + b m ≠ 3 m ≠ 3; a < 0 a < 0 ⇔ ⇔ ⇔ − ( m − 3) = a ( m − 3) 2 = −a m = 3 ± − a 2 Vậy nếu a < 0 thì m = 3 ± − a ; nếu a ≥ 0 thì không tồn tại m thoả mãn. Bài 4.Tìm m để f ( x ) = 2 x 3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6m ( 1 − 2m ) x có CĐ, CT nằm trên đường thẳng (d): y = −4x. Giải: Ta có: f ′ ( x ) = 6 [ x 2 + ( m − 1) x + m ( 1 − 2m ) ] = 0 ⇔ g ( x ) = x 2 + ( m − 1) x + m ( 1 − 2m ) = 0 Hàm số có CĐ, CT ⇔ g ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ g = ( 3m − 1) > 0 ⇔ m ≠ 1 2 3 Thực hiện phép chia f (x) cho g(x) ta có: f ( x ) = ( 2 x + m − 1) g ( x ) − ( 3m − 1) x + m ( m − 1) ( 1 − 2m ) 2 Với m ≠ 1 thì phương trình g ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số 3 y = f (x) đạt cực trị tại x1, x2. Ta có: g ( x1 ) = g ( x 2 ) = 0 nên suy ra y1 = f ( x1 ) = − ( m − 3) x1 + m ( m − 1) ( 1 − 2m ) ; y 2 = − ( m − 3) x 2 + m ( m − 1) ( 1 − 2m ) 2 2 ⇒ Đường thẳng đi qua CĐ, CT là (∆): y = − ( 3m − 1) x + m ( m − 1) ( 1 − 2m ) . 2 Để cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng (d): y = − thì (∆) ≡ (d) 4x − ( 3m − 1) 2 = −4 ( 3m − 1 − 2 ) ( 3m − 1 + 2 ) = 0 ⇔ ⇔ ⇔ m =1 m ( m − 1) ( 1 − 2m ) = 0 m ( m − 1) ( 1 − 2m ) = 0 Bài 5.Tìm m để f ( x ) = x 3 + mx 2 + 7 x + 3 có đường thẳng đi qua CĐ, CT vuông góc với y = 3x − 7. Giải: Hàm số có CĐ, CT ⇔ f ′ ( x ) = 3 x 2 + 2mx + 7 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ′ = m 2 − 21 > 0 ⇔ m > 21 . Thực hiện phép chia f (x) cho f ′ (x) ta có: f ( x ) = 1 ( 3x + m ) f ′ ( x ) + 2 ( 21 − m 2 ) x + 3 − 7 m 9 9 9 Với m > 21 thì phương trình f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x1, x2. Ta có: f ′ ( x1 ) = f ′ ( x 2 ) = 0 suy ra 3
- Chương I. Hàm số – Trần Phương y1 = f ( x1 ) = 2 ( 21 − m 2 ) x1 + 3 − 7 m ; y 2 = f ( x 2 ) = 2 ( 21 − m 2 ) x 2 + 3 − 7 m 9 9 9 9 ⇒ Đường thẳng đi qua CĐ, CT là (∆): y = ( 21 − m ) x + 3 − 2 2 7m 9 9 Ta có (∆) ⊥ y = 3x − 7 ⇔ 2 ( 21 − m 2 ) .3 = −1 ⇔ m 2 = 45 > 21 ⇔ m = ± 3 10 9 2 2 Bài 6.Tìm m để hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 + m 2 x + m có cực đại, cực tiểu đối 1 5 xứng nhau qua (∆): y = x − 2 2 Giải: Hàm số có CĐ, CT ⇔ f ′ ( x ) = 3 x 2 − 6 x + m 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ′ = 9 − 3m 2 > 0 ⇔ m < 3 . Thực hiện phép chia f (x) cho f ′ (x) ta có: 2 f ( x ) = 1 ( x − 1) f ′ ( x ) + 2 ( m 2 − 3) x + m + m 3 3 3 Với m < 3 thì phương trình f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x1, x2. Ta có: f ′ ( x1 ) = f ′ ( x 2 ) = 0 nên 2 2 y1 = f ( x1 ) = 2 ( m 2 − 3) x1 + m + m ; y 2 = f ( x 2 ) = 2 ( m 2 − 3) x 2 + m + m 3 3 3 3 2 ⇒ Đường thẳng đi qua CĐ, CT là (d): y = 2 ( m 2 − 3) x + m + m . 3 3 5 Các điểm cực trị A ( x1 , y1 ) , B ( x 2 , y 2 ) đối xứng nhau qua ( ∆ ) : y = 1 x − 2 2 x1 + x 2 ⇔ (d) ⊥ (∆) tại trung điểm I của AB (*) . Ta có x I = = 1 suy ra 2 2 ( m 2 − 3) ⋅ 1 = −1 3 2 m = 0 (*) ⇔ ⇔ ⇔m=0 m ( m + 1) = 0 2 2 ( m 2 − 3) ⋅1 + m + m = 1 ⋅1 − 5 3 3 2 2 Bài 7. Cho f ( x ) = 2 x + ( cos a − 3sin a ) x − 8 ( 1 + cos 2a ) x + 1 3 2 3 1. CMR: Hàm số luôn có CĐ, CT. 2. Giả sử hàm số đạt cực trị tại x1, x2. CMR: x12 + x 2 ≤ 18 2 Giải: 1. Xét phương trình: f ′ ( x ) = 2 x 2 + 2 ( cos a − 3sin a ) x − 8 ( 1 + cos 2a ) = 0 Ta có: ∆ ′ = ( cos a − 3sin a ) + 16 ( 1 + cos 2a ) = ( cos a − 3sin a ) + 32 cos 2 a ≥ 0 ∀a 2 2 4
- Bài 4. Cực trị hàm đa thức Nếu ∆ ′ = 0 ⇔ cos a − 3sin a = cos a = 0 ⇔ sin a = cos a ⇒ sin 2 a + cos 2 a = 0 (vô lý) Vậy ∆′ > 0 ∀a ⇒ f ′ (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số có CĐ, CT. 2. Theo Viet ta có: x1 + x 2 = 3sin a − cos a ; x1 x 2 = −4 ( 1 + cos 2a ) x12 + x 2 = ( x1 + x 2 ) − 2 x1 x 2 = ( 3sin a − cos a ) + 8 ( 1 + cos 2a ) = 9 + 8cos 2 a − 6 sin a cos a 2 2 2 = 9 + 9 ( sin 2 a + cos 2 a ) − ( 3sin a + cos a ) = 18 − ( 3sin a + cos a ) ≤ 18 2 2 Bài 8.Cho hàm số f ( x ) = 2 x + ( m + 1) x + ( m + 4m + 3) x 3 2 2 3 1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại ít nhất 1 điểm > 1. 2. Gọi các điểm cực trị là x1, x2. Tìm Max của A = x1 x 2 − 2 ( x1 + x 2 ) Giải: Ta có: f ′ ( x ) = 2 x 2 + 2 ( m + 1) x + m 2 + 4m + 3 1. Hàm số đạt cực trị tại ít nhất 1 điểm > 1 ⇔ f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 thoả mãn: x1 < 1 < x 2 ∨ 1 ≤ x1 < x 2 2 f ′ ( 1) < 0 m 2 + 6m + 7 < 0 m ∈ ( − 3 − 2, − 3 + 2 ) 2 ∆ ′ > 0 m + 6m + 5 < 0 m ∈ ( − 5, − 1) ⇔ 2 f ( 1) ≥ 0 ⇔ 2 ⇔ ⇔ m ∈ ( − 5, − 3 + 2 ) m + 6m + 7 ≥ 0 m ∉ ( − 3 − 2, − 3 + 2 ) 1 < S 1 < − ( m + 1) 2 m < −2 x1 + x2 = − ( m + 1) m 2 + 4m + 3 + 2 ( m + 1) 2. Do 1 ( m 2 + 4m + 3) ⇒ A = x1 x 2 − 2 ( x1 + x 2 ) = x1 x 2 = 2 2 = 1 m 2 + 8m + 7 = 1 ( m + 7 ) ( m + 1) = −1 ( m + 7 ) ( m + 1) (do −5 < m < −1 ) 2 2 2 ⇒ A = 9 − ( m + 8m + 16 ) = 9 − ( m + 4 ) ≤ . Với m = −4 thì Max A = 1 2 1 2 9 9 2 2 2 2 Bài 9.Tìm m để hàm số f ( x ) = 1 x − mx − x + m + 1 có khoảng cách giữa 3 2 3 các điểm CĐ và CT là nhỏ nhất. Giải: Do f ′ ( x ) = x 2 − 2mx − 1 = 0 có ∆ ′ = m 2 + 1 > 0 nên f ′ (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số đạt cực trị tại x1, x2 với các điểm cực trị là A ( x1 , y 2 ) ; B ( x 2 , y 2 ) . Thực hiện phép chia f (x) cho f ′ (x) ta có: 5
- Chương I. Hàm số – Trần Phương 3 3 ( 3 ) f ( x ) = 1 ( x − m ) f ′ ( x ) − 2 ( m 2 + 1) x + 2 m + 1 . Do f ′ ( x1 ) = f ′ ( x 2 ) = 0 nên ( ) ( y1 = f ( x1 ) = − 2 ( m 2 + 1) x1 + 2 m + 1 ; y 2 = f ( x 2 ) = − 2 ( m 2 + 1) x 2 + 2 m + 1 3 3 3 3 ) Ta có: AB = ( x 2 − x1 ) + ( y 2 − y1 ) = ( x 2 − x1 ) + 4 ( m + 1) ( x 2 − x1 ) 2 2 2 2 2 2 2 9 2 9 2 9 ( = ( x 2 + x1 ) − 4 x1 x 2 1 + 4 ( m 2 + 1) = ( 4m 2 + 4 ) 1 + 4 ( m 2 + 1) ≥ 4 1 + 4 2 9 ) 2 13 2 13 ⇒ AB ≥ . Vậy Min AB = xảy ra ⇔ m = 0. 3 3 Tìm m để hàm số f ( x ) = 1 mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + 1 đạt 3 2 Bài 10. 3 3 cực trị tại x1, x2 thoả mãn x1 + 2 x 2 = 1 . Giải: Hàm số có CĐ, CT ⇔ f ′ ( x ) = mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) = 0 có 2 m ≠ 0 6 6 nghiệm phân biệt ⇔ ⇔ 1− < m ≠ 0 0 2 2 2 Với điều kiện (*) thì f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số f (x) 2 ( m − 1) 3 ( m − 2) đạt cực trị tại x1, x2. Theo định lý Viet ta có: x1 + x 2 = ; x1 x 2 = m m 2 ( m − 1) 2 − m 2 ( m − 1) 2 − m 3m − 4 Ta có: x1 + 2 x 2 = 1 ⇔ x 2 = 1 − = ; x1 = − = m m m m m m = 2 3 ( m − 2) ⇒ 2 − m ⋅ 3m − 4 = ⇔ ( 2 − m ) ( 3m − 4 ) = 3m ( m − 2 ) ⇔ m = 2 m m m 3 2 Cả 2 giá trị này đều thoả mãn điều kiện (*). Vậy x1 + 2 x 2 = 1 ⇔ m = 2 ∨ m = 3 Tìm m để hàm số f ( x ) = 1 x − mx + mx − 1 đạt cực trị tại x1, 3 2 Bài 11. 3 x2 thoả mãn điều kiện x1 − x 2 ≥ 8 . Giải: HS có CĐ, CT ⇔ f ′ ( x ) = x 2 − 2mx + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ′ = m 2 − m > 0 ⇔ m ∈ D = ( −∞, 0 ) U ( 1, +∞ ) (*) Với điều kiện này thì f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số f (x) đạt cực trị tại x1, x2. Theo định lý Viet ta có: x1 + x 2 = 2m; x1 x 2 = m suy ra: 6
- Bài 4. Cực trị hàm đa thức ≥ 64 ⇔ ( x1 + x 2 ) − 4 x1 x 2 ≥ 64 ⇔ 4m 2 − 4m ≥ 64 2 2 x1 − x 2 ≥ 8 ⇔ x1 − x 2 1 − 65 1 + 65 ⇔ m 2 − m − 16 ≥ 0 ⇔ m ∈ −∞, U , +∞ (thoả mãn (*) ) 2 2 Vậy để x1 − x 2 ≥ 8 thì m ∈ −∞, 1 − 65 U 1 + 65 , +∞ 2 2 B. CỰC TRỊ HÀM ĐA THỨC BẬC 4 I. TÓM TẮ T LÝ THUYẾ T 1. Hàm số: y = f (x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e ( a ≠ 0 ) 2. Đạo hàm: y ′ = f ′ ( x ) = 4ax 3 + 3bx 2 + 2cx + d có ®óng Öm 1 nghi 1 nghi ⇒ cã Öm ®¬n ®óng tÞ 1 cùc r 3. Cực trị: Xét f ′ ( x ) = 0 cã ®óng nghi 2 Öm 1 nghi Öm kÐp 3 Öm ph©n Öt ⇒ cã cùc tÞgåm vµ cã nghi bi 3 r C§ CT 4. Kỹ năng tính nhanh cực trị Giả sử f ′ (x) triệt tiêu và đổi dấu tại x = x0, khi đó f (x) đạt cực trị tại x0 với số cực trị là f ( x 0 ) = ax 0 + bx 0 + cx 0 + dx 0 + e . Trong trường hợp x0 là số vô tỉ 4 3 2 thì cực trị f (x0) được tính theo thuật toán: f ( x) = q ( x) . f ′ ( x) + r ( x) Bước 1: Thực hiện phép chia f (x) cho f ′ (x) ta có: ↓ ↓ ↓ 4 BËc 3 BËc 2 BËc Bước 2: Do f ′ (x0) = 0 nên f (x0) = r(x0) Hệ quả: Các điểm cực trị của hàm bậc 4: y = f (x) nằm trên y = r(x) II. CÁC BÀI TẬ P MẪ U MINH HỌ A Bài 1.Tìm cực trị của hàm số y = f ( x ) = x 4 − 6 x 2 − 8 x − 1 . Giải: Ta có: f ′ ( x ) = 4 x 3 − 12 x − 8 = 4 ( x + 1) ( x − 2 ) ; f ′′ ( x ) = 12 ( x + 1) ( x − 1) 2 Do phương trình f ′ ( x ) = 0 có 1 nghiệm đơn x = 2 và 1 nghiệm kép x = −1 nên hàm số có đúng 1 cực trị tại x = 2. Mặt khác f ′′ ( 2 ) = 36 > 0 suy ra f CT = f ( 2 ) = −25 . Vậy hàm số có cực tiểu f CT = −25 và không có cực đại. 7
- Chương I. Hàm số – Trần Phương Bài 2.Cho f ( x ) = x 4 + 4mx 3 + 3 ( m + 1) x 2 + 1 . Tìm m để ƒ(x) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. Giải: f ′ ( x ) = 4 x 3 + 12mx 2 + 6 ( m + 1) x = 2 x [ 2 x 2 + 6mx + 3 ( m + 1) ] ; x = 0 f ′ ( x) = 0 ⇔ . Xét các khả năng sau đây: g ( x ) = 2 x 2 + 6mx + 3 ( m + 1) = 0 a) Nếu ∆ ′g = 3 ( 3m 2 − 2m − 2 ) ≤ 0 ⇔ m ∈ 1 − 7 , 1 + 7 = I thì 3 3 2 g ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ ¡ ⇔ g(x) ≥ 0 ∀x ∈ ¡ . Suy ra f ′ (x) triệt tiêu và đổi dấu tại x = 0 mà f ′ ′ (0) = 6(m + 1) > 0 ∀m∈I ⇒ f CT = f ( 0 ) = 1 , tức là hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. ∆ ′g > 0 b) Nếu ⇔ m = −1 thì f ′ ( x ) = 2 x ( 2 x 2 − 6 x ) = 4 x 2 ( x − 3) g ( 0 ) = 3 ( m + 1) = 0 f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0 nghiệm kép, x = 3. x−∞03 +∞ f ′ − 0 − 0+ f +∞ + + + Nhìn bảng biến thiên suy ra: Hàm số y = f (x) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. + CT+∞ ∆ ′g > 0 c) Nếu ⇔ m = −1 thì f ′ (x) có 3 nghiệm phân biệt x1 < x 2 < x 3 g ( 0) ≠ 0 Nhìn bảng biến thiên suy ra: x − x11 22 33 f ′ − ∞ x x +∞ + 0+0− f +∞ 0+ + Hàm số y = f (x) có cực đại nên không thoả mãn yêu cầu bài toán. CT Kết luận: m ∈ 1 − 7 , 1 + 7 U { −1} CĐ 3 3 CT+∞ Bài 3.Cho hàm số y = f ( x ) = x 4 + ( m + 3) x 3 + 2 ( m + 1) x 2 Chứng minh rằng: ∀m ≠ − hàm số luôn có cực đại đồng thời x C§ ≤ 0 1 f ′ ( x ) = 4 x 3 + 3 ( m + 3) x 2 + 4 ( m + 1) x = x [ 4 x 2 + 3 ( m + 3) x + 4 ( m + 1) ] = x.g ( x ) Ta có: ∆ g = 9 ( m + 3) − 64 ( m + 1) = 9m 2 − 10m + 17 > 0 ∀m nên g(x) = 0 có 2 2 nghiệm phân biệt x1, x2. 8
- Bài 4. Cực trị hàm đa thức Theo định lý Viet ta có: x1 .x 2 = m + 1 ≠ 0 ∀m ≠ −1 ⇒ PT f ′ ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt x − x1 0 x22 f ′ − ∞ 0 +∞ + 0+0− f +∞ 0+ + 0, x1, x2. Xét 2 khả năng sau: a) Nếu m < − thì x1 .x 2 = m + 1 < 0 1 CT ⇒ x1 < 0 < x 2 ⇒ Bảng biến thiên CĐ Nhìn BBT suy ra x C§ = 0 CT+∞ b) Nếu m > − thì x1 .x 2 > 0 1 − 3 ( m + 3) và x1 + x 2 = < 0 ⇒ x1 < x 2 < 0 x − x11 2 0 +∞ f ′ − ∞ x0 + 0+0− f +∞ 0+ + 4 ⇒ Bảng biến thiên. CT Nhìn BBT suy ra x C§ = x 2 < 0 Kết luận: CĐ Vậy ∀m ≠ − hàm số luôn có x C§ ≤ 0 1 CT+∞ Bài 4. (Đề thi TSĐH khối B 2002) Tìm m để hàm số y = mx 4 + ( m 2 − 9 ) x 2 + 10 có 3 điểm cực trị Giải. Yêu cầu bài toán ⇔ y ′ = 2 x ( 2mx 2 + m 2 − 9 ) = 2 x.g ( x ) = 0 có 3 nghiệm m 2 − 9 < 0 ⇔ m < −3 phân biệt ⇔ 0 < m < 3 2m Bài 5. Tìm m để f ( x ) = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 có CĐ, CT lập thành tam giác đều. Giải. f ′ ( x ) = 4 x 3 − 4mx = 4 x ( x 2 − m ) . Ta có: f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x 2 = m . Để hàm số có CĐ, CT ⇔ f ′ ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0 ⇒ 3 nghiệm là: x1 = − m ; x 2 = 0 ; x 3 = m ⇒ 3 điểm CĐ, CT là: A ( − m , m 4 − m 2 + 2m ) ; B ( 0, m 4 + 2m ) ; C ( m , m 4 − m 2 + 2m ) ⇒ AB = BC = m + m 4 ; AC = 2 m . x − x1 0 x3 +∞ f ′ − ∞ 0 + 0+0− f +∞ 0+ Để A, B, C lập thành tam giác đều A CT thì AB = BC = AC ⇔ m + m4 = 2 m B CĐ C CT+∞ 9
- Chương I. Hàm số – Trần Phương ⇔ m + m 4 = 4m ⇔ m 4 = 3m ⇔ m = 3 3 Bài 6. Chứng minh rằng: Hàm số f ( x ) = x 4 + mx 3 + mx 2 + mx + 1 không thể đồng thời có CĐ và CT ∀m ∈ ¡ Giải. Xét f ′ ( x ) = 4 x 3 + 3mx 2 + 2mx + m = 0 ⇔ m ( 3 x 2 + 2 x + 1) = −4 x 3 − 4x 3 − 4x 3 ⇔ m= . Xét hàm số g ( x ) = có TXĐ: D g = ¡ 3x 2 + 2 x + 1 3x 2 + 2 x + 1 − 4 x 2 ( 3 x 2 + 4 x + 3) − 4 x 2 2 ( x + 1) + x 2 + 1 2 g′( x) = = ≤ 0 ∀x ∈ ¡ ; ( 3x 2 + 2 x + 1) 2 ( 3x 2 + 2 x + 1) 2 lim g ( x ) = lim −4 x =∞ x →∞ x →∞ 3 + 2 + 12 x x x − x22 f ′ − −f +∞ ∞ +∞ + 0− + Nghiệm của phương trình f ′ ( x ) = 0 −∞ cũng là hoành độ giao điểm của đường thẳng y = m với đồ thị y = g(x). Nhìn bảng biến thiên suy ra đường thẳng y = m cắt y = g(x) tại đúng 1 điểm ⇒ f ′ ( x ) = 0 có đúng 1 nghiệm. Vậy hàm số y = f (x) không thể đồng thời có cực đại và cực tiểu. Bài 7. Chứng minh rằng: f ( x ) = x 4 + px 3 + q ≥ 0 ∀x ∈ ¡ ⇔ 256q ≥ 27 p 4 −3 p Giải. Ta có: f ′ ( x ) = 4 x 3 + 3 px 2 = x 2 ( 4 x + 3 p ) = 0 ⇔ x = và nghiệm kép x = 0 4 Do f ′ (x) cùng dấu với (4x + 3p) nên lập bảng biến thiên ta có: −3 p 256q − 27 p 4 f (x) ≥ 0 ∀x∈∈ ⇔ Min f ( x ) = f ≥0 ⇔ ≥ 0 ⇔ 256q ≥ 27 p 4 4 256 Bài 8. (Đề thi dự bị ĐH khối A năm 2004) Tìm m để hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân 10
- Bài 4. Cực trị hàm đa thức Giải. Hàm số có 3 cực trị ⇔ y ′ = 4 x ( x 2 − m 2 ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 0 , khi đó đồ thị có 3 điểm cực trị là A ( 0,1) ; B ( − m,1 − m 4 ) , C ( m,1 − m 4 ) uuru r u uu . Do y là hàm chẵn nên YCBT ⇔ AB. AC = 0 ⇔ m = ±1 Bài 9. Chứng minh rằng: f ( x ) = x 4 − 6 x 2 + 4 x + 6 luôn có 3 cực trị đồng thời gốc toạ độ O là trọng tâm của tam giác tạo bởi 3 đỉnh là 3 cực tr ị Bài 10. Chứng minh rằng: f ( x ) = x 4 + px + q ≥ 0 ∀x ∈ ¡ ⇔ 256q 3 ≥ 27 p 4 Bài 11. Cho f ( x ) = x 4 + 8mx 3 + 3 ( 2m + 1) x 2 − 1 . Tìm m để ƒ(x) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. 11

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
