intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 5: Thuế thu nhập cá nhân

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

255
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luật này quy định về đối tượng nộp thuế, thu nhập chịu thuế, thu nhập được miễn thuế, giảm thuế và căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân.Luật này quy định về đối tượng nộp thuế, thu nhập chịu thuế, thu nhập được miễn thuế, giảm thuế và căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 5: Thuế thu nhập cá nhân

  1. Ki n th c: N m v ng các ki n th c cơ b n và nâng cao v thu TNCN: Bài 5 i tư ng n p thu Thu nh p ch u thu Gi m thu và gi m tr gia c nh Bi u thu Các phương pháp tính thu TNCN Tính thu TNCN trong các trư ng h p c bi t Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 1 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 3 i tư ng n p thu . K năng Thu nh p ch u thu , mi n, gi m thu . Th c thi n t t vi c tính và kê khai thu TNCN các n i dung sau: Gi m tr gia c nh. Phân bi t ư c các i tư ng n p thu . Cách xác nh ngư i ph thu c. Tính ư c thu nh p ch u thu i v i t ng trư ng h p. Bi u thu TNCN. Tính toán gi m thu và gi m tr gia c nh cho t ng Cách tính thu TNCN. trư ng h p. Cách tính thu trong các trư ng h p c bi t. Tính và quy t toán thu TNCN cho t ng cá nhân và toàn b doanh nghi p Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 2 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 4 1
  2. Lu t thu TNCN s 04/2007/QH12 ngày Thu Thu nh p cá nhân là lo i thu gì? 21/11/2007 Thu TNCN thu trên i tư ng nào? Các trư ng h p ư c gi m tr n p thu ? N s 100/2008/N -CP ngày 08/09/2008 hư ng d n thi hành Lu t Thu Thu nh p cá nhân Thông tư 84/2008/TT- BTC ngày 30/09/2008 hư ng d n thi hành Ngh nh s 100/2008/N -CP Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 5 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 7 Thông tư 62/2009/TT-BTC ngày 27/03/2009 hư ng d n s a i thông tư s 84/2008/TT-BTC Ph n I Thông tư 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 hư ng d n s a i thông tư s 84/2008/TT-BTC Thông tư 161/2009/TT-BTC v thu TNCN i v i trư ng h p chuy n như ng nh n th a k , quà t ng, B S và thông tư 164/2009/TT-BTC v thu TNCN i v i ngư i trúng thư ng Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 6 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 8 2
  3. Ông X có qu c t ch Nh t n Vi t Nam t ngày • Thu Thu nh p cá nhân là thu tr c thu, tính trên 15/5/2009. 1 t ng thu nh p c a cá nhân. • n 31/12/2009 ông ta v nư c thì ông X có m t t i Vi t Nam t ng c ng 140 ngày. • N u ông ta không v nư c thì tính n 14/5/2010, • i tư ng n p thu TNCN g m: ông X có m t t i Vi t Nam trên 183 ngày. • Cá nhân cư trú t i Vi t Nam có thu nh p ch u • Năm tính thu u tiên c a ông X ư c xác nh 2 thu phát sinh trong và ngoài lãnh th Vi t Nam. t ngày 15/5/2009 n h t ngày 14/5/2010. • Cá nhân không cư trú có thu nh p ch u thu phát • Năm tính thu th hai ư c xác nh t ngày sinh trong lãnh th Vi t Nam. 01/01/2010 n h t ngày 31/12/2010. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 9 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 11 1- Có m t t i Vi t Nam t 183 ngày tr lên tính trong m t năm dương l ch ho c tính theo 12 tháng liên t c k Cá nhân kinh doanh t ngày u tiên có m t t i Vi t Nam, trong ó, ngày 1- i tư ng n p thu là cá nhân ng tên trong Ngư i có cư trú n ư c tính là m t ngày và ngày i cũng ư c tính là gi y ăng ký kinh doanh. m t ngày. 2- Có nơi thư ng xuyên t i Vi t Nam, bao g m có nơi ăng ký thư ng trú ho c có nhà thuê t i Vi t 2- Trư ng h p nhi u ngư i cùng ng tên trong Nam theo h p ng thuê có th i h n. ăng ký kinh doanh thì i tư ng n p thu ư c xác nh là t ng thành viên có tên ghi trong ăng 3- Cá nhân có t ng s ngày thuê nhà theo h p ng thuê ký kinh doanh. t 90 ngày tr lên trong năm tính thu cũng thu c i tư ng là cá nhân cư trú. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 10 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 12 3
  4. 1 •Thu nh p t ho t ng s n xu t, kinh doanh, ví d : Cá nhân kinh doanh 4- Trư ng h p cá nhân không có ăng ký kinh doanh mua bán hàng hóa (ho c gi y phép hành ngh ) thì i tư ng n p thu là cá nhân ang th c hi n ho t ng kinh doanh. 2 •Thu nh p t ti n lương, ti n công 5- i v i ho t ng cho thuê nhà, cho thuê m t b ng i tư ng n p thu là ngư i ng tên s h u nhà, quy n s d ng t. 3 •Các kho n ph c p, tr c p k c sinh ho t phí, ví d : công tác phí, ti n ăn ca, tr c p xăng xe Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 13 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 15 1- Cá nhân có qu c t ch Vi t Nam ư c c i công tác, Các kho n chi d ch v khác ph c v cho cá nhân: Cá nhân có thu nh p lao ng, h c t p nư c ngoài có thu nh p ch u thu . Ho t ng chăm sóc s c kho , Vui chơi, Th thao, Gi i trí ch u thu khác th m m ... N u chi tr ghi rõ tên cá nhân ư c hư ng thì tính vào 2- Cá nhân là ngư i không mang qu c t ch Vi t Nam nhưng làm vi c t i Vi t Nam; có thu nh p ch u thu phát thu nh p ch u thu c a cá nhân. sinh t i Vi t Nam N u không ghi tên cá nhân ư c hư ng mà chi chung cho t p th ngư i lao ng thì không tính vào thu nh p ch u thu 3- Trư ng h p chuy n như ng, mua bán tài s n, công ngh là ng s h u, i tư ng n p thu là t ng cá nhân ng s h u. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 14 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 16 4
  5. i v i kho n ti n ăn gi a ca: i v i kho n chi tr h ti n ào t o nâng cao N u ngư i s d ng lao ng tr c ti p t ch c b a gi a ca trình , tay ngh cho ngư i lao ng cho ngư i lao ng thì không tính vào thu nh p ch u thu N u phù h p v i công vi c chuyên môn c a ngư i c a ngư i lao ng lao ng ho c theo k ho ch c a ơn v s d ng N u ơn v chi ti n ăn ca tr c ti p cho ngư i lao ng phù lao ng thì không tính vào thu nh p c a ngư i lao h p v i hư ng d n c a B Lao ng Thương binh và Xã ng. h i thì không tính vào thu nh p ch u thu . N u trư ng h p ào t o không úng chuyên môn N u chi ti n ăn ca tr c ti p cho ngư i lao ng cao hơn nghi p v ho c không n m trong k ho ch c a ơn m c hư ng d n c a B Lao ng Thương binh và Xã h i v thì ph i tính vào thu nh p ch u thu c a ngư i thì ph n chi vư t m c ph i tính vào thu nh p ch u thu c a lao ng. ngư i lao ng Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 17 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 19 i v i kho n chi v phương ti n ph c v ưa i v i kho n khoán chi văn phòng ph m, ón công tác phí, i n tho i, trang ph c,... N u ưa ón t p th ngư i lao ng t nơi n nơi Không tính vào thu nh p ch u thu n u m c khoán làm vi c và ngư c l i thì không tính vào thu nh p ch u chi phù h p v i quy nh c a Nhà nư c hi n hành thu c a ngư i lao ng; N u ch chuyên ưa ón riêng t ng cá nhân thì ph i tính vào thu nh p ch u thu c a cá nhân ư c ưa ón Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 18 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 20 5
  6. Các kho n óng góp b o hi m b t bu c: • Ti n thù lao nh n ư c dư i các hình th c. Các kho n b o hi m b t bu c theo quy nh c a • Ví d : hoa h ng, môi gi i; nghiên c u khoa h c, k B Lu t Lao ng, Lu t B o hi m Xã h i, Lu t 5 thu t; d án, án; ti n nhu n bút, ho t ng gi ng d y; bi u di n văn hoá, ngh thu t, th d c, th thao, B o hi m Y t như b o hi m xã h i, b o hi m y t , d ch v qu ng cáo... b o hi m trách nhi m ngh nghi p i v i m t s ngành ngh ph i tham gia b o hi m b t bu c, b o hi m th t nghi p,... ư c gi m tr khi xác nh thu nh p tính thu • Ti n nh n ư c do tham gia vào các h i, hi p h i Các kho n b o hi m khác không ư c gi m tr 6 ngh nghi p, hi p h i kinh doanh, h i ng qu n tr , vào thu nh p ch u thu . ban ki m soát, ban qu n lý d án... Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 21 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 23 • Các kho n l i ích khác b ng ti n ho c không b ng ti n mà ngư i lao ng ư c hư ng ngoài 7 ti n lương, ti n công do ngư i s d ng lao ng tr ho c tr h cho ngư i lao ng: ví d ti n • Các kho n thư ng tháng, quý, năm, thuê nhà tr thư ng t xu t, thư ng tháng lương 4 th 13,... b ng ti n ho c không b ng ti n (k c thư ng b ng ch ng khoán) • Kho n ti n thuê nhà do ơn v s d ng lao ng chi tr h : tính vào thu nh p ch u thu theo s th c t 8 chi tr h nhưng không vư t quá 15% t ng thu nh p ch u thu (chưa bao g m ti n thuê nhà). Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 22 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 24 6
  7. • Thu nh p t u tư v n cho cơ s s n xu t, kinh doanh 9 vay, mua c ph n ho c góp v n s n xu t, kinh doanh • Thu nh p t chuy n như ng v n c ph n, ch ng khoán Ph n II 10 • Thu nh p t chuy n như ng b t ng s n, quy n thuê 11 t... • Thu nh p t trúng thư ng 12 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 25 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 27 • Thu nh p t chuy n như ng, chuy n giao quy n s d ng 1 •Ph c p i v i ngư i có công v i cách m ng 13 b n quy n, công ngh 2 •Ph c p qu c phòng, an ninh 3 •Ph c p c h i, nguy hi m 14 • Thu nh p t như ng quy n thương m i •Ph c p thu hút i v i vùng kinh t m i, cơ s kinh t và 4 o xa t li n có i u ki n sinh ho t c bi t khó khăn 15 • Thu nh p t nh n th a k •Ph c p khu v c theo quy nh c a pháp lu t i v i 5 ngư i làm vi c vùng xa xôi, h o lánh và khí h u x u • Thu nh p t nh n quà t ng là: ch ng khoán, v n trong 16 các t ch c kinh t , b t ng s n, tài s n khác ph i ăng •Tr c p khó khăn t xu t, tr c p tai n n lao ng, b nh ký quy n s h u 6 ngh nghi p Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 26 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 28 7
  8. 7 •Tr c p m t l n khi sinh con, nh n con nuôi •Ti n thư ng kèm theo các danh hi u ư c nhà nư c 1 phong t ng 8 •Tr c p do suy gi m kh năng lao ng 9 •Tr c p hưu trí m t l n, ti n tu t hàng tháng •Ti n thư ng kèm theo các gi i thư ng qu c gia, gi i 2 thư ng qu c t •Các kho n tr c p thôi vi c, tr c p m t vi c làm, tr c p 10 th t nghi p •Ti n thư ng v c i ti n k thu t, sáng ch , phát minh 3 11 •Các kho n tr c p khác do B o hi m xã h i tr •Ti n thư ng v phát hi n, khai báo hành vi vi ph m pháp 12 •Tr c p gi i quy t t n n xã h i theo quy nh c a 4 lu t pháp lu t Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 29 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 31 •Kho n tr c p chuy n vùng m t l n i v i ngư i nư c • Thu nh p t chuy n như ng b t ng s n gi a v 13 ngoài n cư trú t i Vi t Nam v i ch ng, gi a cha , m v i con , cha nuôi, m nuôi v i con nuôi; gi a m ch ng, cha ch ng v i 1 con dâu; gi a b v , m v v i con r ; gi a ông n i, •Kho n ti n mua vé máy bay kh h i do ơn v s d ng lao ng chi tr h (ho c thanh toán) cho ngư i lao bà n i v i cháu n i; gi a ông bà ngo i v i cháu 14 ngo i; gi a anh ch em ru t v i nhau. ng là ngư i nư c ngoài v phép m i năm m t l n • Thu nh p t chuy n như ng nhà , quy n s d ng •Kho n ti n h c phí cho con c a ngư i nư c ngoài h c t và tài s n g n li n v i t c a cá nhân trong 15 t i Vi t Nam theo b c h c ph thông do ơn v s d ng 2 lao ng chi tr h trư ng h p ngư i chuy n như ng ch có duy nh t m t nhà , quy n s d ng t t i Vi t Nam Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 30 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 32 8
  9. 1. Ông A ã có nhà và Bà B chưa có nhà, t • Thu nh p c a h gia ình, cá nhân tr c ti p tham gia vào ho t cùng bán m t căn nhà chung cư. ng s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, làm mu i, nuôi tr ng, 6 ánh b t thu s n chưa qua ch bi n thành các s n ph m khác 2. V ch ng ông A bán 01 căn nhà cùng ng ho c ch qua sơ ch thông thư ng. tên trong gi y ch ng nh n quy n s h u nhà , quy n s d ng t và cũng là duy nh t c a • Lãi ti n g i ư c t vi c g i ti n t i các ngân hàng, t ch c tín 7 chung v ch ng, nhưng bà B còn có nhà , t d ng, h p ng b o hi m nhân th . riêng khác • Thu nh p t ki u h i nh n ư c t nư c ngoài do thân nhân là 8 ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài, ngư i Vi t Nam i lao ng, công tác, h c t p t i nư c ngoài g i ti n v . Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 33 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 35 • Thu nh p t giá tr quy n s d ng t c a cá nhân ư c nhà nư c 3 giao t không ph i tr ti n ho c ư c gi m ti n s d ng t theo • Thu nh p t ph n ti n lương, ti n công làm vi c ban quy nh . 9 êm, làm thêm gi ư c tr cao hơn so v i ti n lương, ti n công làm vi c ban ngày, làm vi c trong gi . • Thu nh p t nh n th a k , quà t ng là b t ng s n gi a v v i ch ng; gi a cha , m v i con , gi a cha nuôi, m nuôi v i 4 con nuôi; gi a cha ch ng, m ch ng v i con dâu; gi a cha v , m 1 • Thu nh p t ti n lương hưu do b o hi m xã h i tr theo v v i con r ; gi a ông n i, bà n i v i cháu n i, gi a ông ngo i, bà ngo i v i cháu ngo i; gi a anh ch em ru t v i nhau 0 quy nh c a Lu t B o hi m xã h i. 1 5 • Thu nh p t chuy n i t nông nghi p c a h gia ình, cá nhân • Thu nh p t h c b ng. ư c Nhà nư c giao s n xu t. 1 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 34 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 36 9
  10. M t cá nhân có m c lương tr theo ngày làm vi c bình i tư ng n p thu g p khó khăn do thiên tai, thư ng theo quy nh c a B lu t Lao ng là 20.000 ng/gi . ho ho n, tai n n, b nh hi m nghèo nh hư ng Trư ng h p cá nhân làm thêm gi vào ngày thư ng, cá n kh năng n p thu thì ư c xét gi m thu nhân ư c tr 30.000 ng/gi thì thu nh p ư c mi n tương ng v i m c thi t h i nhưng không thu là: vư t quá s thu ph i n p Trư ng h p cá nhân làm thêm gi vào ngày ngh ho c ngày l , cá nhân ư c tr 40.000 ng/gi thì thu nh p ư c mi n thu là: Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 37 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 39 i v i i tư ng n p thu g p khó khăn do thiên tai, ho ho n, • Thu nh p t b i thư ng h p ng b o hi m nhân th , phi nhân tai n n, b nh hi m nghèo ph i có các lo i gi y t sau: 9 th , ti n b i thư ng tai n n lao ng, các kho n b i thư ng nhà nư c và các kho n b i thư ng khác theo quy nh c a pháp lu t. Văn bản đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN Biên bản xác định mức độ thiệt hại về tài sản, bệnh • Thu nh p nh n ư c t các qu t thi n ư c cơ quan nhà nư c có tật... của cơ quan có thẩm quyền th m quy n cho phép thành l p ho c công nh n, ho t ng vì m c 10 Chứng từ bồi thường của cơ quan bảo hiểm (nếu có) ích t thi n, nhân o, khuy n h c không nh m m c ích thu l i nhu n. hoặc thoả thuận bồi thường của người gây tai nạn (nếu có) • Thu nh p nh n ư c t các ngu n vi n tr c a nư c ngoài vì m c 11 ích t thi n, nhân o dư i hình th c Chính ph và phi Chính Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (nếu thuộc ph ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n phê duy t đối tượng phải quyết toán thuế). Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 38 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 40 10
  11. i tư ng và m c gi m tr : Gi m tr b n thân: Gi m tr thu nh p i v i cá nhân tr c ti p n p thu TNCN là 4 tr ng/tháng, PH N III 48 tri u ng/năm, tính bình quân cho c năm, không phân bi t s tháng trong năm tính thu không có thu nh p ho c thu nh p dư i 4 tri u ng/tháng. Ngư i ph thu c: là ngư i mà ngư i n p thu có trách nhi m nuôi dư ng, m c gi m tr là 1,6 tri u ng/tháng k t tháng phát sinh nghĩa v nuôi dư ng. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 41 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 43 nh nghĩa: Cá nhân v a có thu nh p t kinh doanh, v a có thu nh p t ti n lương, ti n công thì s tính gi m tr gia c nh m t Gi m tr gia c nh là s ti n ư c tr vào thu nh p l n vào t ng thu nh p. ch u thu trư c khi tính thu i v i thu nh p t kinh doanh, thu nh p t ti n lương, ti n công c a M i ngư i ph thu c ch ư c tính gi m tr m t l n i tư ng n p thu là cá nhân cư trú. vào m t i tư ng n p thu . i tư ng n p thu có trách nhi m nuôi dư ng ngư i ph thu c phát sinh t tháng nào thì ư c tính gi m tr tháng ó. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 42 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 44 11
  12. Con dư i 18 tu i Ví d : Con anh Nguy n Văn A sinh tháng 7 năm 1992. Trư ng h p này con anh Nguy n Văn A ư c tính là ngư i ph thu c n h t tháng 6 năm 2010. PH N IV Con trên 18 tu i b tàn t t, không có kh năng lao ng Con ang theo h c t i các trư ng i h c, cao ng, trung h c chuyên nghi p, d y ngh , không có thu nh p ho c có thu nh p dư i 500.000 ng/tháng Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 45 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 47 Ngư i ph thu c ngoài tu i lao ng ho c trong tu i lao ng theo quy nh c a pháp lu t nhưng b tàn tính ư c thu TNCN ta c n xác nh 04 t t, không có kh năng lao ng, không có thu nh p y u t sau: ho c có thu nh p dư i 500.000 ng/tháng. Bao g m: V ho c ch ng. Thu nh p ch u thu Cha , m , cha v , m v (ho c cha ch ng, m Các kho n gi m tr b n thân và gia c nh ch ng), m k , b dư ng. Thu nh p tính thu Anh ru t, ch ru t, em ru t. Ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, cô ru t, dì ru t, Bi u thu su t theo phương pháp lũy ti n c u ru t, chú ru t, bác ru t. Cháu ru t. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 46 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 48 12
  13. A1. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh + lương: A2. Đối với cá nhân kinh doanh chỉ hạch toán được doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ, không hạch toán, xác định được chi phí: Chi phí hợp Doanh thu Thu nhập Tiền Doanh lý trực tiếp Thu nhập để tính thu chịu thuế lương thu tạo ra Tỷ lệ thu nhập chịu thuế nhập chịu doanh thu chịu thuế ấn định trong kỳ thuế trong kỳ tính thuế Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế được xác định theo sổ sách kế toán hoá đơn, chứng từ phù hợp Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 49 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 51 BI U T L (%) N NH THU NH P CH U THU TRÊN DOANH THU ÁP D NG I V I CÁ NHÂN KINH DOANH (Ban hành kèm theo quy t nh s : 16334 /Q -CT ngày 30 tháng 12 năm 2008 STT Ngành ngh T l TN ch u thu Ông A trong tháng có doanh thu t kinh doanh Qu n Huy n 1 Nông nghi p, lâm nghi p và th y s n khai là 50 tri u ng, chi phí h p lý 30 tri u ng, khoáng; công nghi p ch bi n, ch t o; s n xu t lương hàng tháng 5 tri u ng, nuôi 02 a và phân ph i i n, khí t, nư c nóng, hơi nư c 10 8 con. Tính thu nh p ch u thu ? và i u hòa không khí; cung c p nư c; ho t ng qu n lý và x lý rác th i, nư c th i. Riêng: - Ho t ng gia công, s a ch a, b o dư ng và l p 23 19 t máy móc và thi t b . 2 Xây d ng: Trong ó: - Xây d ng có bao th u NVL. 10 8 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 50 - Xây d ng không bao th u NVL 18 16 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 52 13
  14. 3 Bán buôn, bán l ; s a ch a ô tô, mô tô, xe máy và xe có ng cơ khác. Trong ó: - Bán buôn. 4 2 Bà Lan có t ng thu nh p t i c a hàng d ch v ăn - Bán l hàng hóa. 7 5 u ng qu n 3 là 100 tri u ng và t ng thu nh p - Bán vàng b c, á quý. 0.5 0.5 t i c a hàng d ch v ăn u ng C Chi là 50 tri u - Xe hai bánh g n máy (bao g m c xe p i n). 2 2 ng. Tính thu nh p ch u thu là bao nhiêu? - i lý hư ng hoa h ng. 35 31 - S a ch a ô tô, mô tô, xe máy và xe có ng cơ 25 21 khác. 4 V n t i kho bãi Trong ó: - V n t i hành khách. 12 10 - V n t i hàng hóa. 12 10 - Cho thuê kho bãi và lưu gi hàng hóa. 28 25 - Ho t ng d ch v h tr v n t i. 33 28 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 53 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 55 5 D ch v ăn u ng. 23 19 Riêng: - Nhà hàng, quán rư u, bia, qu y bar. 28 21 A3. Đối với cá nhân kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế 6 D ch v lưu trú và d ch v khác toán hoá đơn, chứng từ: Trong ó: - Cho thuê nhà làm văn phòng, c a hàng; cho ngư i Thu Doanh thu để Chi phí hợp lý Thu nhập nhập tính thu nhập liên quan đến nư c ngoài thuê nhà; cho các i tư ng khác thuê nhà 35 30 chịu thuế chịu chịu thuế việc tạo ra thu ; kinh doanh khách s n, nhà ngh . thuế trong kỳ tính nhập trong kỳ khác trong kỳ tính thuế trong kỳ thuế tính thuế - Cho h c sinh, sinh viên, công nhân khu lao ng 28 22 thuê nhà; kinh doanh nhà tr . * Doanh thu và chi phí được xác định theo sổ sách kế toán, hoá - Cho thuê máy móc, thi t b (không kèm theo ngư i đơn chứng từ. i u khi n); cho thuê dùng cá nhân và gia ình, 35 30 cho thuê tài s n khác. * Thu nhập chịu thuế khác là các khoản thu nhập phát sinh -C m . 36 28 trong quá trình kinh doanh như: tiền phạt vi phạm hợp đồng; - D ch v khác. 28 Tiến Trung 25 tiền phạt do chậm thanh toán; tiền lãi ngân hàng, bán ve chai... Giảng viên: Nguyễn 54 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 56 14
  15. A3. Đối với cá nhân kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán hoá đơn, chứng từ: Ông A trong tháng có doanh thu t kinh doanh là 50 tri u ng, chi phí h p lý 30 tri u ng, • Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế từ kinh doanh là thu nh p t bán ph li u 5 tri u ng, nuôi 02 toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền hoa hồng, a con. Tính thu nh p ch u thu ? tiền cung ứng hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cá nhân kinh doanh được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. • Đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp, trả chậm được xác định theo giá bán hàng hoá trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 57 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 59 A3. Đối với cá nhân kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế B. Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công: toán hoá đơn, chứng từ: • Các khoản chi phí hợp lý được trừ là các khoản chi phí Thu nhập Các khoản thu nhập thực tế phát sinh, có liên quan trực tiếp đến việc tạo ra Tiền lương, chịu thuế từ khác có tính chất doanh thu, thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế và có tiền công, tiền lương, tiền lương, tiền hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật. tiền thù lao tiền công công Ví dụ: phụ cấp, trợ cấp cho người lao động; Chi phí khấu hao, duy tu, bảo dưỡng tài sản; lãi vay; Chi phí quản lý như điện, nước, điện thoại, Các khoản thuế, phí và lệ phí, Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế đối với thu nhập từ tiền thuê đất, công tác phí... tiền lương, tiền công là thời điểm người sử dụng lao động trả tiền lương, tiền công cho người lao động. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 58 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 60 15
  16. 16 64 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 62 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 0 0 0. 0 5 8. 9 - % 5 3 X T T N T rt 0 8 n êrt N T % 5 3 + đ 0 0 0. 0 5 1. 8 1 % 5 3 0 8 n êr T 7 0 0 0. 0 5 8. 5 - % 0 3 X T T N T rt 2 5 n êrt N T % 0 3 + đ 0 0 0. 0 5 7. 9 % 0 3 0 8 n ế đ 2 5 n êr T 6 0 0 0. 0 5 2. 3 - % 5 2 X T T N T rt 2 3 n êrt N T % 5 2 + đ 0 0 0. 0 5 7. 4 % 5 2 2 5 n ế đ 2 3 n êr T 5 0 0 0. 0 5 6. 1 - % 0 2 X T T N T rt 8 1 n êrt N T % 0 2 + đ 0 0 0. 0 5 9. 1 % 0 2 2 3 n ế đ 8 1 n êr T 4 trừ, giảm trừ 0 0 0. 0 5 7 - % 5 1 X T T N T rt 0 1 n êrt N T % 5 1 + đ 0 0 0. 0 5 7 % 5 1 8 1 n ế đ 0 1 n êr T 3 chịu thuế tính thuế được khấu Thu nhập Thu nhập 0 0 0. 0 5 2 - % 0 1 X T T N T rt 5 n êrt N T % 0 1 + đ 0 0 0. 0 5 2 % 0 1 0 1 n ế đ 5 n êr T 2 Các khoản %5 X TT NT ế u ht h nít N T % 5 + đ 0 %5 5 nế Đ 1 2 hcá C 2 hcá C 2 hcá C 2 hcá C 1 hcá C 1 hcá C 1 hcá C 1 hcá C ấuS ttấuS ttấuS ấuS )gnồđ uệ r ( )gnồđ uệiiiirtt( )gnồđ uệ rtt( )gnồđ uệ r ( ếuhT ếuhT ếuhT ếuhT ếuhT gnáh ếuh gnáhtt//ếuhtt gnáhtt//ếuhtt gnáh ếuh cậB )gnồđ( pộn iiiiảhp NCNT ếuhT hnahn hnííT PP )gnồđ( pộn ảhp NCNT ếuhT hnahn hnííT PP )gnồđ( pộn ảhp NCNT ếuhT hnahn hn T PP )gnồđ( pộn ảhp NCNT ếuhT hnahn hn T PP h nít p ậ h n u h T 63 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 61 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung quỹ khuyến học Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, Các khoản giảm trừ gia cảnh nghiệp, bảo hiểm thất nghiệp xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm trách nhiệm nghề nh p ch u thu và thu nh p tính thu ? Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc như: Bảo hiểm bán ph li u 5 tri u ng, nuôi 02 a con. Tính thu tri u ng, trong ó lương cơ b n là 1tr , thu nh p t ng, chi phí h p lý 30 tri u ng, lương hàng tháng 5 trừ các khoản sau: Ông A trong tháng có doanh thu t kinh doanh 50 tri u Thu nhập tính thuế được xác định bằng thu nhập chịu thuế
  17. Ví d : Ông A là cá nhân cư trú có thu nh p t ti n lương, ti n công B c M c thu Thu su t Lũy ti n Thu trong tháng là 10 tri u ng. Ông A ph i nuôi 02 con dư i 18 tu i; trong tháng ông ph i n p các kho n b o hi m b t bu c là: 6% b o B c1 5,000,000 5% 5,000,000 250,000 hi m xã h i, 1,5% b o hi m y t , 1%b o hi m th t nghi p 1% trên ti n lương; trong tháng ông A không óng góp t thi n, nhân o, B c2 10,000,000 10% 5,000,000 500,000 khuy n h c. Xác nh Thu thu nh p cá nhân ông A t m n p trong tháng? Lương cơ b n 1tr ng B c3 18,000,000 15% 8,000,000 1,200,000 B c4 32,000,000 20% 14,000,000 2,800,000 B c5 52,000,000 25% 20,000,000 5,000,000 B c6 80,000,000 30% 28,000,000 8,400,000 B c7 Trên 80 tr 35% 2,800,000 980,000 TN Tính thu 82,800,000 19,130,000 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 65 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 67 Ví d : Ông B có thu nh p t ti n lương, ti n công trong Ví d : Ông A, ông B, ông C cùng ng tên trong m t ăng ký tháng là 90 tri u ng ( ã tr các kho n b o hi m b t kinh doanh, cùng tham gia kinh doanh (nhóm cá nhân kinh bu c), ông B ph i nuôi 2 con dư i 18 tu i. Trong tháng doanh). ông B không óng góp t thi n, nhân o, khuy n h c. - Trư ng h p trong ăng ký kinh doanh có nêu rõ t l góp a) Thu thu nh p cá nhân t m n p trong tháng c a ông B v n c a t ng cá nhân là: ông A: 50%, ông B: 30%, ông C: ư c tính như sau: 20%; gi s thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân năm X là 300 tri u ng và m i cá nhân có s ngư i ph thu c là 2 ngư i, trong năm không phát sinh các kho n óng góp t thi n. S thu thu nh p cá nhân m i cá nhân ph i n p ư c xác nh như sau: - Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 66 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 68 17
  18. ST i tư ng Thu nh p tính thu Thu su t T toàn ph n 4 Thu nh p t b n quy n Ph n thu nh p trên 10 tri u 5% 5 Thu nh p t chuy n Ph n thu nh p trên 10 tri u 5% như ng quy n thương m i 6 Thu nh p t trúng thư ng Ph n thu nh p trên 10 tri u 10% 7 Thu nh p t th a k , quà Ph n thu nh p trên 10 tri u 10% t ng Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 69 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 71 Ông A t lúc vào cho n lúc ra kh i i m vui chơi gi i trí có thư ng ã th c hi n 3 l n i ti n m t l y ng ST i tư ng Thu nh p tính thu Thu su t chíp, t ng giá tr c a c 3 l n là 500 USD và th c hi n 2 T toàn ph n l n i ng chíp l y ti n m t, t ng giá tr c 2 l n i là 700 USD. Căn c các l n i ti n thì thu nh p t trúng 1 Thu nh p t u tư v n Toàn b thu nh p ch u thu 5% thư ng và thu nh p tính thu c a Ông A ư c xác nh như sau: 2 Thu nh p t chuy n Giá bán – giá mua – chi phí 20% như ng v n, ch ng khoán N u xác nh ư c giá mua, giá 25% i thuê: Giá bán (cho thuê) – Giá mua ( i thuê) – Chi phí h p Thu nh p t chuy n lý 3 như ng b t ng s n, cho thuê b t ng s n N u không xác nh ư c giá 2% mua, giá i thuê: Giá bán ho c giá cho thuê Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 70 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 72 18
  19. Ông B chơi tr c ti p v i máy chơi t ng dùng ti n m t. Trong m t cu c chơi Ông B ã th c hi n 2 l n n p ti n (Key in), t ng giá tr các l n n p ti n (Key in) là 300 USD. Khi k t thúc cu c chơi Ông B rút toàn b s ti n còn l i kh i máy chơi (Cash out), t ng s ti n m t còn l i (Cash out) là 1.500 USD. Trong cu c chơi ó ông B còn trúng thêm ph n thư ng t gi i thư ng tích lũy (jackpot) là 1.000 USD (Giá tr gi i thư ng jackpot ã ư c c ng d n trong s ti n Cash out). Căn c s ti n n p vào và s ti n rút ra thì thu nh p t trúng thư ng và thu nh p tính thu Ph n V c a Ông B bao g m 02 kho n như sau: Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 73 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 75 ST i tư ng Thu nh p tính thu Thu su t T Cá nhân làm i lý bán hàng hoá; làm vi c theo toàn ph n h p ng công vi c như: gi ng d y, khoán g n… 1 Thu nh p t s n xu t, kinh Doanh thu t SX - KD 1% doanh hàng hóa có t ng thu nh p t 500.000 ng tr lên cho m i 2 Thu nh p t s n xu t, kinh Doanh thu t SX - KD l n chi tr thì ph i kh u tr thu TNCN là 10% doanh hàng hóa 5% trên thu nh p chi tr trư c khi tr thu nh p cho cá Thu nh p t ho t ng s n Doanh thu t SX - KD nhân 3 xu t, xây d ng, v n t i và 2% ho t ng kinh doanh khác T ng s ti n lương, ti n công và các kho n thu nh p Thu nh p t ti n lương ti n 4 có tính ch t ti n lương, ti n 20% công công do th c hi n công vi c Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 74 t i Vi t Nam Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 76 19
  20. ST i tư ng Thu nh p tính thu Thu su t T toàn ph n 5 Thu nh p t u tư v n Toàn b thu nh p ch u thu 5% 6 Thu nh p t chuy n T ng giá tr chuy n như ng 0,1% PH N VI như ng v n, ch ng khoán v n không tr b t kỳ kho n chi phí nào k c giá v n T ng giá tr chuy n như ng 2% Thu nh p t chuy n v n không tr b t kỳ kho n chi 7 như ng b t ng s n, cho phí nào k c giá v n thuê b t ng s n Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 77 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 79 ST i tư ng Thu nh p tính thu Thu su t T toàn ph n 1. Ông nguy n văn A, chuy n quy n s d ng t và nhà trên t cho Bà lê Th B, giá chuy n 8 Thu nh p t b n quy n Ph n thu nh p vư t trên 10 5% tri u như ng là 700 tri u, th p hơn giá quy nh c a nhà nư c, cơ quan thu tính l i t ng giá tr là 1,5 9 Thu nh p t chuy n Ph n thu nh p vư t trên 10 5% như ng quy n thương m i tri u t , Ông A ph i n p thu TNCN ? 1 Thu nh p t trúng thư ng Ph n thu nh p vư t trên 10 10% 2. Ông Tr n A có thu nh p t kinh doanh (h kd cá 0 tri u th ) m c thu nh p bình quân tháng trong năm là 1 Thu nh p t th a k , quà Ph n thu nh p vư t trên 10 10% 15 tri u, Ông A n p thu khoán, Ông A kê khai 1 t ng tri u gi m tr ngư i ph thu c là 2 ngư i, ã có h sơ ch ng minh, Ông A ph i n p thu TNCN hàng quý trong năm, tính thu TNCN? Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 78 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 80 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2