intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 51: HỆ THỨC ANHXTANH GIỮA NĂNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG

Chia sẻ: Kata_4 Kata_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

304
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm được công thức và ý nghĩa vật lí về khối lượng tương đối tính. - Hiểu được hệ thức giữa năng lượng và khối lượng, các trường hợp riêng. - Trên cơ sở hệ thức Anhxtanh, HS hiểu được ý nghĩa vật lí của nĩ, vận dụng hệ thức giải được bài tập. II.CHUẨN BỊ: -GV: chuẩn bị cc Bài tốn với nội dung vận dụng kiến thức của Bài. -HS: Ôn tập các kiến thức cơ học lớp 10: Động lượng, định lí cộng vận tốc, định luật II Newton với độ Bàiến thiên động lượng....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 51: HỆ THỨC ANHXTANH GIỮA NĂNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG

  1. Bài 51 HỆ THỨC ANHXTANH GIỮA NĂNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.MỤC TIÊU: - Nắm được công thức và ý nghĩa vật lí về khố i lượng tương đố i tính. - Hiểu được hệ thức giữa năng lượng và khố i lượng, các trường hợp riêng. - Trên cơ sở hệ thức Anhxtanh, HS hiểu được ý nghĩa vật lí của nĩ, vận dụng hệ thức giải được bài tập. II.CHUẨN BỊ: -GV: chuẩn bị cc Bài tốn với nộ i dung vận dụng kiến thức của Bài. -HS: Ôn tập các kiến thức cơ học lớp 10: Động lượng, định lí cộng vận tốc, định luật II Newton với độ Bàiến thiên động lượng. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Kiểm tra (5’): -Cho HS trả lời câu hỏ i trắc nghiệm đ chuẩn bị sẵn trong phiếu học tập v Yêu cầu HS giải Bài tập 4 (SGK) ở Bài học trước. 2) Giảng Bài mới: Hoạt động 1. (15’) KHỐI LƯỢNG TƯƠNG ĐỐI TÍNH.
  2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Nu vấn đề, dẫn dắt đưa ra -Suy nghĩ, trả lời Câu hỏ i: Vật có khối lượng m, chuyển r công thức động lượng và động với vận tốc v có động + cĩ thể trả lời: khố i lượng tương đối tính; lượng tương đố i tính: hiểu ý nghĩa vật lí các đại u r r P  mv u r r p  mv với m được tính bằng: r r lượng trong các Biểu thức. u r    P  mv m v ur   F m0 m t t t ur -Gợi ý bằng cc Câu hỏ i: v2 u dP r 1 C2 hay F  dt H. Viết công thức động + m0 là khố i lượng nghỉ của vật lượng và độ Bàiến thiên -Thảo luận nhĩm, giải Bài tốn. (khố i lượng lúc vật đứng yên) động lượng trong cơ học cổ + Đổi v = 800km/h= 0,2km/s điển? + m: khố i lượng tương đối tính. v2 + Trình by khi niệm động + Xác định  0  m  m0 Trường hợp vật chuyển động C2 lượng trong thuyết tương đối với v
  3. -GV đặt vấn đề và đưa ra hệ -Ghi nhận cơng thức 51.3. Hệ thức giữa năng lượng toàn thức 51.3 (SGK). Nhấn Rút ra nhận xt: phần và khồ i lượng m của vật. mạnh ý nghĩa của hệ thức +Năng lượng E và khối lượng m0C 2 ny. E  m0C 2  v2 m của vật luôn tỉ lệ với nhau. 1 C2 H. Hy nu nhận xt cơng thức +Nếu E thay đổi thì m thay 51.3? +E v m luơn t ỉ lệ với nhau với hệ đổi. E = mC2. số tỉ lệ C2. H. Hy viết hệ thức lin hệ giữa E v m? +Khi năng lượng thay đổ i lượng E thì khố i lượng thay đổ i lượng -Trao đổi, xác định năng m tương ứng và ngược lại. lượng trong trường hợp riêng -Căn cứ vào hệ thức 51.3 + v = 0; E0 = m0C2. E = mC2. hướng dẫn HS các trường hợp riêng. -Trả lời Câu hỏ i C3. +Trường hợp riêng. H. Khi vật đứng yên this E Khi x = 0 thì E0 = m0C2. -Bàiến đổ i và thiết lập được thế nào? hệ thức: E0: năng lượng nghỉ. -Giới thiệu năng lượng nghỉ 1 E  m0C 2  m0v 2 2 2 Khi v
  4. thiết được bào toàn. H. Nu nhận xét Biểu thức năng lượng 51.5? Hoạt động 3. (5’) VẬN DỤNG- CỦNG CỐ: + GV giới thiệu bài toán: vận dụng hệ thức Anhxtanh cho trường hợp năng lượng của photon, tìm ra khố i lượng nghỉ của phôtơn. -GV đặt câu hỏi hướng dẫn. Thảo luận nhĩm H. Theo thuyết lượng tử ánh sang, Biểu thức +Trả lời Câu hỏ i. năng lượng của photon có dạng thế nào? +Thực hiện giải Bài tốn. H. Với kí hiệu mp: khố i lượng tương đối C nhn thực hiện trn bảng. tính. Viết Biểu thức năng lượng của photon? -Theo thuyết lượng tử, photon có năng lượng H. xác định khố i lượng nghỉ của photon. hc Nêu nhận xét?  (1)  (Lưu ý HS: photon chuyển động dọc theo tia -Theo thuyết tương đối: sang với vận tốc v = C) m0   m pC 2  C2 (2) -GV nhận xt, tổng kết nội dung Bài. v2 1 2 C Từ (1) v (2):  m0 = 0 vì v = C +GV hướng dẫn HS ôn tập và làm bài tập ở nhà. Trả lời cc Câu hỏ i C2, C3 SGK. -
  5. Lm them Bài tập trong SDB. - IV.RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0