Bài 8 + 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
lượt xem 8
download
Trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực. - Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào. - Mô tả được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào chất: lưới mội chất, bộ máy golgi, ribosome, ty thể và lục lạp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 8 + 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Bài 8 + 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC I. Mục tiêu bài dạy 1. Kiến thức - Trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực. - Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào. - Mô tả được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào chất: lưới mội chất, bộ máy golgi, ribosome, ty thể và lục lạp. 2. Kỹ năng Phõn tớch hỡnh vẽ, tư duy so sánh – phân tích – tổng hợp, để thấy rừ cấu trỳc nhõn, sự giống và khỏc nhau giữa cỏc loại ribosome, ty thể và lục lạp. 3. Thái độ Thấy được tính thống nhất về cấu trúc và chức năng của nhân tế bào và ribosome. II. Phương tiện dạy học 1. Giỏo viờn Tranh vẽ phúng hỡnh 8.1, 8.2, 9.1, 9.2 SGK và phiếu học tập. 2. Học sinh - Phiếu học tập của nhúm.
- - Xem trước bài mới, tỡm hiểu chung về tế bào nhõn thực, vai trũ và chức năng của các bào quan trong tế bào. III. Phương pháp dạy học - Thuyết trình - Hỏi đáp - Hoạt động độc lập của học sinh với SGK III. Tiến trình dạy và học 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước nhỏ đem lại cho chúng ưu thế gỡ? - Lông và roi ở tế bào vi khuẩn có chức năng gỡ khụng? 3. Hoạt động dạy và học a. Mở bài GV có thể mở bài bằng câu hỏi: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực có sự khác nhau như thế nào? b. Bài mới Hoạt động I: Tìm hiểu đặc điểm chung của tế bào nhân thực HĐ của giáo viên Nội dung HĐ của học sinh
- I) Đặc điểm chung của tế bào nhân thực -Treo tranh vẽ H8.1 -Có nhân hoàn chỉnh (có màng SGK nhân) -Kích thước lớn -TBC có hệ thống màng → -H/d HS quan sát, 1 -So sánh làm rõ HS nêu đặc điểm của đặc điểm TBNT chia thành các xoang, có các TBNS từ đó so sánh bào quan có màng bọc với TBNT? -H/d HS so sánh H8.1a và H8.1b -H: Nêu sự khác nhau -Cá nhân quan giữa TBĐV và TBTV? sát, trả lời, lớp nhận xét – bổ sung, y/c nêu rõ: +TBTV:thành, lục lạp +TBĐV:khung xương, lizoxom
- Hoạt động II: Tìm hiểu cấu trúc các thành phần cấu tạo tế bào nhân thực Nội dung HĐ của HĐ của học giáo viên sinh II) Các thành phần cấu tạo tế bào nhân thực -H/d HS sử Cấu tạo Chức năng Bào quan dụng phiếu 1.Nhân tế -Hình cầu Mang TTDT học tập (ĐK: → điều bào -Cá nhân quan khiển mọi 5micromet) sát trả lời, bổ -Y/c HS -Phía ngoài: có hoạt động quan sát sung sống của tế màng kép (6- H8.1 và mô 9micromet), có bào tả cấu tạo tế lỗ màng nhân bào nhân sơ -Bên trong: Nhân con và chất nhiễm sắc (ADN +Pr) 2.Lưới nội -LNC hạt: Hệ -Tổng hợp
- thống xoang Protein dẹt (1 đầu nối -Hình thành với màng túi mang vận nhân, 1 đầu nối chuyển Pr -Cá nhân mô LNC không tả cấu tạo, hạt), mặt ngoài nhận xét -Y/c HS mô đính Riboxom tả cấu tạo chất của lưới nội -Tổng hợp -LNC không chất hạt(LNC trơn): Lipit, c/h Hệ thống đường, huỷ chất độc xoang hình ống,nối tiếp -Điều hoà LNC hạt, có TĐC, duỗi nhiều enzim cơ -Cá nhân trả trên bề mặt lời -H/d hs Nơi tổng hợp 3.Riboxom -Không có quan sát màng Pr trong TB H8.2 -TP: rARN + (gongi) Pr
- -H: Các bộ 4.Bộ máy Nhiều túi -Thu nhận phận nào màng dẹt xếp chất (Pr, gongi tham gia chồng lên nhau Lipit,đường), vận chuyển nhưng tách biệt lắp ráp thành Pr ra khỏi tế -Độc lập n/c sản phẩm, bào? SGK và xác bao gói, đưa định cấu tạo ti đến nơi thể chuyển hoá -TBTV: t/h polisaccarit 5.Ti thể Cung cấp -Bên ngoài: -Treo sơ đồ năng lượng Màng kép câm và y/c cho tế bào (màng ngoài HS điền cấu trơn, không (ATP) tạo ti thể -Trả lời (do gấp khúc; diệp lục màng trong không hấp thụ gấp tạo các ánh sáng màu mào có đính đỏ, do enzim hô hấp). carotenoit….) -Bên
- -Trả lời (do -H/d HS trong:(chất diệp lục hình quan sát nền) chứa H9.2, mô tả thành ngoài ADN và cấu tạo ánh sáng) Riboxom -H:Tại sao 6.Lục lạp -QH tạo chất -Bên ngoài: 2 lá cây có lớp màng hữu cơ màu xanh? -D/lục: Biến -Bên trong: 1 số lá có +Chất nền:Ko đổi năng màu đỏ? màu, chứa lượng ánh -H: Tại sao ADN và sáng (Quang mặt trên lá năng) thành Riboxom xanh hơn +Tilacoit: Trên NL hoá học mặt dưới lá? màng có diệp (hoá năng) lục và enzim QH. Các tilacoit xếp chồng nhau tạo Grana 3) Củng cố:
- -GV h/d HS hệ thống kiến thức và trả lời câu hỏi: Cấu tạo và chức năng các bào quan có sự phù hợp như thế nào? -BTTN C. Giao nhiệm vụ về nhà: -Trả lời câu hỏi SGK - Chuẩn bị Bài 9 + Bài 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đẩy mạnh công nghệ thông tin đưa vào chương trình , giáo án điện tử , bài soạn có ứng dụng phần mềm
10 p | 386 | 86
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Đẩy mạnh công nghệ thông tin đưa vào chương trình, giáo án điện tử, bài soạn có ứng dụng phần mềm
9 p | 221 | 81
-
Bài giảng Sinh học 8 bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ
18 p | 758 | 40
-
Bài giảng Tức nước vỡ bờ - Ngữ văn 8
29 p | 1017 | 35
-
Giáo án Công nghệ 9 bài 8: Thực hành - Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn
3 p | 435 | 28
-
Giáo án Sinh học 8 bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ
3 p | 602 | 24
-
Giáo án Sinh Học lớp 8: Bài 9 : CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ
7 p | 676 | 19
-
Giáo án Lịch sử 9 (Trọn bộ cả năm)
308 p | 23 | 6
-
Tư duy giải bài tập hay - lạ khó sinh học 8, 9, 10: Phần 1
273 p | 42 | 5
-
Giáo án Sinh học lớp 10 bài 9+10
4 p | 141 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
3 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn