intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài gairng: Đại số tuyến tính - Bài 3. Ma trận nghịch đảo

Chia sẻ: Lê Trinh Vàng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

342
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong đại số tuyến tính, một ma trận khả nghịch hay ma trận không suy biến là một ma trận vuông và có ma trận nghịch đảo trong phép nhân ma trận. Ma trận A vuông cấp n được gọi là khả nghịch trên vành V nếu tồn tại ma trận A' cùng cấp n sao cho A A' = A' A = E. Khi đó A' được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A, kí hiệu là A−1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài gairng: Đại số tuyến tính - Bài 3. Ma trận nghịch đảo

  1. −1 Bài 3 AX = B X=A B
  2. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại
  3. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại
  4. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại Nhận xét:
  5. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại Nhận xét:
  6. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại Tính chất: 1) 2) ( A−1 ) −1 = A T −1 −1 T 3) ( A ) = ( A )
  7. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại
  8. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại
  9. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại
  10. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại  Ví dụ: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau: 1 � 2 3 �A11 = 28 A21 = -29 A31 = -12 A=� � � −2 4 0 �A12 = 14 A22 = -5 A32 = -6 �4 −5 7 �A13 = -6 A23 = 13 A33 = 8 � � �A11 A21 A31 � � � � PA = �A12 A22 � � A32 �= � � � � �A13 A23 A33 � � �� � �
  11. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại Bài tập: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau: � 2 0 0 �A11 = -1 A21 = 0 A31 = 0 A=� � � 5 1 0 �A12 = 5 A22 = -2 A32 = 0 A13 = 17 A23 = -8 A33 = 2 3 4 −1� � � � �A11 A21 A31 � � � � PA = �A12 A22 � � A32 �= � � � � �A13 A23 A33 � � �� � �
  12. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại
  13. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại Ví dụ: �1 2 3 ��28 −29 −12 � � APA = � �� −2 4 0 �� 14 −5 −6 � � �4 −5 7 � � −6 13 �� � 8 �� �38 0 0 � 1 0 0� � � � = �0 38 0 � � = 38 � � 0 1 0� � �0 0 38�� � 0 0 1� � �
  14. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại
  15. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại  Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: �1 2 3� det( A) = −1 � A=� 0 1 4�� 0 0 −1� � � � 1 −2 −5� � A = � −1 0 1 4 � �−1 2 5 � � � PA = �0 −1 −4 � 0 0 −1� � � � � � � �0 0 1 � �
  16. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại  Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 2 6� � �4 −6 � A = � �det( A) = 2 PA = � � 1 4� � �−1 2 � 1 �4 −6 � �2 −3� A−1 = � �= �1 � 2� −1 2 � �−2 1�
  17. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại  Bài tập: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 0 2 3� � � A=� � 1 0 −1� � 4 5 0� � � det( A) = ?  −1 1 �� A = PA PA = ? det( A)
  18. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại  Đáp số: �5 15 −2 � −1 1� � A = � −4 −12 3 � 7 � �5 8 −2 � �
  19. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại  Bài tập: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: �2 5� �−2 5 � A = � � Đáp số: A = � −1 � 1 � � 2 �1 −2 � Chú ý: Đối với ma trận vuông cấp 2 a b� � �d −b � A=� �� PA = � � c d� � �−c a �
  20. ến Tính Số Tuy §3: Ma trận nghịch đảo Đại Bài toán: Tìm ma trận X thỏa mãn 1) AX = B 2) XA = B 3) AXB = C 4) AX + kB = C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2