intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh (Tiết 2)

Chia sẻ: Trần Minh Phương | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:23

132
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung tiết 2 "Axit Sunfuric" thuộc bài giảng bài 45 "Hợp chất có oxi của lưu huỳnh giới thiệu đến các bạn những nội dung về cấu tạo phân tử của Axit Sunfuric, tính chất vật lý và tính chất hóa học của Axit Sunfuric. Hy vọng nội dung bài viết phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh (Tiết 2)

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Các em hãy hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 1 2 FeS2 4 SO2 3 SO3 H2SO4
  3. Đáp án 1. 4FeS2 + 11O2t0 2Fe2O3 + 8 SO2 xt V2O5, t0 2. 2SO2 + O2 2SO3 3. SO3 + H2O H2SO4 4. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O.
  4. BÀI 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH ( TIẾT 2: AXIT SUNFURIC )
  5. NỘI DUNG BÀI HỌC I. CẤU TẠO PHÂN TỬ II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ  1. Tính chất vật lí 2. Cách pha loãng axit sunfuric đặc III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính chất của axit sunfuric loãng 2. Tính chất của axit sunfuric đặc IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
  6. vCTPT: AXIT H2SO4 SUNFURIC S có số oxi hoá cực đại là +6 I) CÔNG THỨC PHÂN TỬ ü CTCT H O O S H O O Hay H O O S H O O
  7. AXIT SUNFURIC II) TÍNH CHẤT VẬT LÝ có 1) Axit H2SO4 những tính chất vật lí. Quan sát lọ đựng axit v Trạng thái : chất sunfuric đặclỏng kết hợp với tìm hiểu v SGK, hãy cho biết trạng thái, màu Màu sắc : không màu sắc và độ tan của axit này? v Độ tan trong nước : tan vô hạn trong nước v Không bay hơi, nhiệt độ sôi trên 3370C. v Nặng gần gấp 2 lần H2O (H2SO4 98% có D=1,8
  8. Quan sát thí nghiệm và nêu lên nguyên tắc pha loãng axit AXIT sunfuric đặc SUNFURIC I) TÍNH CHẤT 1) Axit VẬT H2SO4LÝ có những tính chất vật lí. 2) Cách pha loãng axit H2SO4 đặc Nguyên tắc: Để pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta rót từ từ axit đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh. Tuyệt đối không làm ngược
  9. Dựa vào kiến thức đã học hãy nêu tính chất chung của axit. AXIT Axit H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của 1 axit SUNFURIC I) TÍNH CHẤT a) Đổi màu quỳ tím thành đỏ VẬT 1) Axit LÝcó H2SO4 b) Tác dụng với oxit bazơ Muối + những tính chất vật lí. H2O CuO + H2SO4(l) CuSO4 + H2O. 2) Cách pha loãng axit H2SO4 đặc Al2O3 3+ H2SO4(l) Al2(SO4)33+ H2O II) TÍNH CHẤT HÓA c) Tác dụng với bazơ Muối + HỌC H2O Cu(OH)2 + H2SO4 (l) CuSO4 2+ 1) Tính chất của dung H2O dịch axit sunfuric 2 Fe(OH)3 +3 Fe2(SO4)3 6+ loãng H2SO4(l) H2O
  10. d) Tác dụng với nhiều AXIT muối CaCO3 + H2SO4(l) CaSO4 + CO2 + SUNFURIC BaCl2 + H2O. BaSO4 + 2HCl. H2SO4(l) I) TÍNH CHẤT e) Tác dụng với kim loại đứng VẬT 1) Axit LÝcó H2SO4 trước H trong dãy hoạt động những tính chất vật lí. hóa học. 0 +1 +n 2) Cách pha loãng axit 0 M + H2SO4(l) M2(SO4)n H2SO4 đặc + H2 . n là trạng thái oxi hóa thấp của kim loại nhiều trạng II) TÍNH CHẤT HÓA thái oxi hóa HỌC Zn + H2SO4(l) ZnSO4 + 1) Tính chất của dung H2 dịch axit sunfuric Fe + H2SO4(l) FeSO4 + loãng H2 Nhận xét.: + Axit H2SO4 loãng là một axit mạnh + Tính oxi hóa của axit sunfuric
  11. Quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng phản ứng sau? AXITSUNFU RIC Cánh hoa màu đỏ I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ 1) Axit H2SO4 có những tính chất vật lí. Dd H2SO4 2) Cách pha loãng axit H2SO4 đặc Mảnh Cu II) TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 2) Tính chất của axit 0 +6 +2 sunfuric đặc +4 + H2SO4(đ)t0 Cu CuSO4 + SO2 + H2O
  12. a) Tính oxi hóa AXIT mạnhTác dụng với kim ü SUNFURIC loại. SO2 M + H2SO4(đ) M2(SO4)x + H2S I) TÍNH CHẤT H2O. S VẬT 1) Axit LÝcó H2SO4 những tính chất vật lí. M kim loại (trừ Au, Pt) nếu là axit H2SO4 2) Cách pha loãng axit đặc nóng H2SO4 đặc kim loại (trừ Au, Pt, Fe, Cr, Al) nếu là axi H2SO4 đặc nguội. với x là trạng thái oxi hóa cao nhất của kim II) TÍNH CHẤT HÓA loại. HỌC Chú ý : Fe, Cr, Al bị thụ động hóa trong axit 1) Tính chất của dung H2SO4 đặc nguội dịch axit sunfuric loãng 0 +6 +3 t0 2) Tính chất của axit 2+4 Fe + 6 Fe2(SO4)3 + SO2 3 + sunfuric đặc 6H2SO4(đ,n) H2O
  13. ü Tác dụng với phi kim (C,P,S,..) AXIT tạo ra hợp chất có số oxi hóa SUNFURIC cao nhất. 0 +6 +4 I) TÍNH CHẤT S + 2H2SO4(đ) SO2 3+ H2O2 VẬT 1) Axit LÝcó H2SO4 0 +6 +4 những tính chất vật lí. C +4+ 2 H2SO4(đ) CO2 + SO22 + 2) Cách pha loãng axit 2 H2O H2SO4 đặc II) TÍNH CHẤT HÓA ü Tác dụng với nhiều hợp HỌC chất có tính khử mạnh 1) Tính chất của dung -1 ( KBr, +6 HI,….) 0 dịch axit sunfuric +4 + 2 H2SO4(đ) 2 KBr K2SO4 + Br2 + SO2 + loãng 2 H2O 2) Tính chất của axit sunfuric đặc
  14. Quan sát thí nghiệm , nêu hiện AXIT tượng, viết phương trình phản SUNFURIC ứng? I) TÍNH CHẤT VẬT 1) Axit LÝcó H2SO4 những tính chất vật lí. 2) Cách pha loãng axit H2SO4 đặc II) TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 2) Tính chất của axit sunfuric đặc Bài tập về
  15. AXIT b) Tính háo nước SUNFURIC I) TÍNH CHẤT ü Axit sunfuric đặc VẬT 1) Axit LÝcó H2SO4 những tính chất vật lí. hấp thụ nước mạnh 2) Cách pha loãng axit H2SO4 đặc II) TÍNH CHẤT HÓA Quan sát thí nghiệm HỌC nêu hiện tượng, viết 1) Tính chất của dung phương trình? dịch axit sunfuric loãng 2) Tính chất của axit sunfuric đặc
  16. H2SO4 đặc C12H22O11 12C + 11 H2O C + 2H2SO4(đ) 2SO2 + CO2 + 2H2O
  17. IV. ỨNG DỤNG
  18. V. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
  19. CỦNG CỐ
  20. Câu 1: Nhóm kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong H2SO4 đậm đặc nguội? A. Fe, Cu B. Al, Mg C. Fe, Al
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2