intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 7 (tt): Quyết định và quản trị khoản phải thu

Chia sẻ: Codon_06 Codon_06 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

201
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tìm hiểu quyết định tiêu chuẩn bán chịu; quyết định điều khoản bán chịu; phân tích ảnh hưởng của rủi ro do bán chịu; phân tích uy tín khách hàng mua chịu;... là những nội dung chính được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Bài 7 (tt): Quyết định và quản trị khoản phải thu".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 7 (tt): Quyết định và quản trị khoản phải thu

  1. Bài 7 (tt) QUYẾT ĐỊNH VÀ QUẢN  TRỊ KHOẢN PHẢI THU 1
  2. Quyết định và quản trị khoản phải thu   Mục tiêu của bài này  Nội dung trình bày  Quyết định tiêu chuẩn bán chịu  Quyết định điều khoản bán chịu  Thay đổi thời hạn bán chịu  Thay đổi tỷ lệ chiết khấu  Phân tích ảnh hưởng của rủi ro do bán chịu  Phân tích uy tín khách hàng mua chịu  Nâng cao hiệu quả thu hồi nợ 2
  3.  Mục tiêu quản trị khoản phải thu  Khoản phải thu phát sinh và ảnh hưởng  thế nào?  Khoản phải thu phát sinh do bán chịu hàng hoá  Bán chịu      tăng doanh thu      tăng lợi nhuận  Bán chịu      tăng khoản phải thu      tăng chi phí  Mục tiêu quản trị khoản phải thu:  Quyết định xem lợi nhuận gia tăng có lớn hơn  chi phí gia tăng không?  Tiết kiệm chi phí có đủ bù đắp lợi nhuận giảm  không? 3
  4. Mục tiêu quản trị khoản phải  thu Bán chịu Tăng doanh thu Tăng khoản phải thu Tăng lợi nhuận Tăng chi phí liên quan đến khoản phải thu Chi phí cơ hội do đầu tư  khoản phải thu So sánh lợi  nhuận và chi  Quyết định chính  phí gia tăng sách bán chịu hợp lý 4
  5. Nội dung quản trị khoản phải  thu  Quyết định chính sách bán chịu  Tiêu chuẩn bán chịu  Điều khoản bán chịu  Thời hạn bán chịu  Tỷ lệ chiết khấu  Phân tích ảnh hưởng rủi ro bán chịu  Phân tích uy tín khách hàng  Quyết định bán chịu hay không bán chịu? 5
  6. Tiêu chuẩn bán chịu  Tiêu chuẩn bán chịu – tiêu chuẩn tối thiểu  về mặt uy tín của khách hàng để được  công ty chấp nhận bán chịu  Chính sách tiêu chuẩn bán chịu:  Nới lỏng – dễ dàng chấp nhận bán chịu  Thắt chặt – khắt khe hơn khi chấp nhận bán  chịu 6
  7. Xây dựng chính sách bán chịu  Xác định các tiêu thức đo lường uy tín tín dụng  của khách hàng  Xây dựng các thang đo đo lường và chấm điểm  các biến   Xác định điểm chuẩn chấp nhận hay từ chối bán  chịu  Quyết định chính sách:  Nới lỏng – hạ thấp điểm chuẩn  Thắt chặt – nâng cao điểm chuẩn 7
  8. Tác động của tiêu chuẩn bán chịu Tăng  Tăng chi phí  khoản phải  vào khoản  thu phải thu Nới  lỏng  Tăng  chính  doanh  sách bán  thu Tăng lợi  chịu nhuận đủ  Tăng lợi  bù đắp tăng  nhuận chi phí  không? 8
  9. Tác động của tiêu chuẩn bán chịu Giảm  Tiết kiệm chi  khoản phải  phí đầu tư vào  thu khoản phải thu Thắt chặt  Giảm  chính sách  doanh  bán chịu thu Tiết kiệm  chi phí đủ  Giảm lợi  bù đắp lợi  nhuận nhuận   giảm  không? 9
  10. Công ty ABC. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$, doanh thu hàng năm hiện tại là  2,4 triệu $, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu nới lỏng chính sách bán  chịu, doanh thu kỳ vọng tăng 25% nhưng kỳ thu tiền bình quân sẽ lên đến 2 tháng.  Công ty có nên nới lỏng chính sách bán chịu?  Xác định lợi nhuận tăng thêm   Doanh thu tăng = 2,4 x 25% = 0,6 triệu $ = 600.000$  Số lượng tiêu thụ tăng = 600.000 / 10 = 60.000 đơn vị  Lợi nhuận tăng thêm = 60.000(10 – 8) = 120.000$  Xác định chi phí tăng thêm   Vòng quay khoản phải thu = 12 tháng/kỳ thu tiền bình quân                                       = 12 / 2 = 6 vòng  Khoản phải thu tăng thêm = Doanh thu tăng thêm / vòng  quay khoản phải thu  = 600.000 / 6 = 100.000$  Đầu tư khoản phải thu = 100.000(8/10) = 80.000$  Chi phí tăng thêm do khoản phải thu tăng = 80.000 x 20% =  16.000$ 10
  11. Quyết định chính sách  Xác định lợi nhuận tăng thêm do nới lỏng  chính sách bán chịu = 120.000$  Xác định chi phí tăng thêm do nới lỏng  chính sách bán chịu = 16.000$  So sánh: LN tăng thêm > Chi phí tăng thêm  Ra quyết định: “Công ty ABC nên nới lỏng  chính sách bán chịu”. 11
  12. Điều khoản bán chịu  Điều khoản bán chịu bao gồm:  Thời hạn bán chịu  Tỷ lệ chiết khấu  Thời hạn được hưởng chiết khấu  Ví dụ “2/10 net 30”, có nghĩa là:  Thời hạn bán chịu = 30 ngày  Tỷ lệ chiết khấu = 2%  Thời hạn được hưởng chiết khấu 
  13. Tác động của mở rộng thời hạn bán  chịu Kỳ thu tiền  Tăng  Tăng chi phí  bq tăng khoản phải  đầu tư  thu khoản phải  thu Mở rộng  thời hạn  bán chịu Tăng lợi  nhuận đủ  Tăng doanh  Tăng lợi  bù đắp tăng  thu nhuận chi phí  không? 13
  14. Tác động của rút ngắn thời hạn bán  chịu Kỳ thu tiền  Giảm  Tiết kiệm  bq giảm khoản phải  chi phí đầu  thu tư khoản  phải thu Rút ngắn  thời hạn  bán chịu Tiết kiệm  Giảm doanh  Giảm  chi phí đủ  thu lợi  bù đắp lợi  nhuận nhuận giảm  không? 14
  15. Công ty ABC. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$, doanh thu hàng năm hiện tại là  2,4 triệu $, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu mở rộng thời hạn bán  chịu từ net 30 thành net 60, doanh thu kỳ vọng tăng 360.000$ nhưng kỳ thu tiền  bình quân sẽ tăng từ 1 thành 2 tháng. Công ty có nên mở rộng thời hạn bán chịu?  Xác định lợi nhuận tăng thêm   Doanh thu tăng thêm 360.000$ => Số lượng tiêu thụ tăng = 360.000 / 10 =  36.000 đơn vị  Lợi nhuận tăng thêm = 36.000(10 – 8) = 72.000$  Xác định chi phí tăng thêm   Vòng quay khoản phải thu = 12 tháng/kỳ thu tiền bình quân                                       = 12 / 2 = 6 vòng  Khoản phải thu tăng thêm do tăng doanh thu = Doanh thu tăng thêm / vòng  quay khoản phải thu  = 360.000 / 6 = 60.000$  Khoản phải thu tăng thêm do tăng kỳ thu tiền bq = (2.400.000 / 6) –  (2.400.000 /12) = 200.000$  Tổng cộng khoản phải thu tăng = 60.000 + 200.000 = 260.000$  Đầu tư khoản phải thu tăng thêm = 260.000(8/10) = 208.000$  Chi phí đầu tư khoản phải thu = 208.000 x 20% = 41.600$ 15
  16. Quyết định chính sách  Xác định lợi nhuận tăng thêm do mở rộng  thời hạn bán chịu = 72.000$  Xác định chi phí tăng thêm do mở rộng thời  hạn bán chịu = 41.600$  So sánh: LN tăng thêm > Chi phí tăng thêm  Ra quyết định: “Công ty ABC nên mở rộng  thời hạn bán chịu”. 16
  17. Điều khoản chiết khấu  Điều khoản chiết khấu bao gồm:  Tỷ lệ chiết khấu  Thời hạn được hưởng chiết khấu  Thay đổi điều khoản chiết khấu:  Thay đổi tỷ lệ chiết khấu  Thay đổi thời hạn được hưởng chiết khấu (ít  khi thay đổi) 17
  18. Tác động của tăng tỷ lệ chiết khấu Giảm kỳ  Giảm khoản  Tiết kiệm  thu tiền bq  phải thu chi phí đầu  tư khoản  phải thu Tăng tỷ  lệ chiết  khấu Tiết kiệm  Giảm doanh  Giảm lợi  chi phí đủ  thu ròng nhuận bù đắp lợi  nhuận giảm  không? 18
  19. Tác động của giảm tỷ lệ chiết khấu Tăng kỳ  Tăng khoản  Tăng chi phí  thu tiền bq  phải thu đầu tư  khoản phải  thu Giảm tỷ  lệ chiết  khấu Tăng lợi  nhuận đủ  Tăng doanh  Tăng lợi  bù đắp tăng  thu ròng nhuận chi phí  không? 19
  20. Hiện tại Công ty ABC. Ltd có doanh thu hàng năm là 3 triệu $, kỳ thu tiền bình  quân là 2 tháng, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu thay đổi điều  khoản bán chịu từ net 45 thành 2/10 net 45, kỳ thu tiền bình quân sẽ giảm còn 1  tháng và có 60%khách hàng sẽ lấy chiết khấu. Công ty có nên thay đổi tỷ lệ chiết  khấu không?  Xác định chi phí tiết kiệm   Vòng quay khoản phải thu trước khi thay đổi = 12 tháng/kỳ thu  tiền bình quân = 12 / 2 = 6 vòng  Khoản phải thu trước khi thay đổi = Doanh thu / vòng quay  khoản phải thu  = 3.000.000 / 6 = 500.000$  Khoản phải thu sau khi thay đổi = 3.000.000 /12 = 250.000$  Khoản phải thu giảm = 500.000 – 250.000 = 250.000$  Tiết kiệm chi phí đầu tư khoản phải thu = 250.000 x 20% =  50.000$  Xác định lợi nhuận mất đi do khách hàng lấy chiết khấu =  3.000.000 x 0,6 x 0,02 = 36.000$ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2