B o qu n và ch bi n s n ph m th y s n ủ ả ế ế ả ả ả ẩ

ƯƠ

CH Ậ

NG 4 Ạ

Ỹ Đ K  THU T LÀM L NH  ÔNG  Ỷ Ả   Ệ NGUYÊN LI U THU  S N

N I DUNG

ĩ

Ộ 4.1. M c  ích – Ý ngh a 4.2. C  s  KH c a KT làm

ụ đ ơ ở đ l nh  ông

đ

ờ ươ

ng pháp làm l nh

đ

4.3. Th i gian làm l nh  ông 4.4. Ph ông

ủ Đ

ế đổ

i c a  VTS khi

4.5. Bi n  l nh  ông

đ ử

4.6. X  lý nguyên li u sau

đ

làm l nh  ông

4.7. Làm tan giá và làm  m ấ

nguyên li uệ

4.8. Quy trình s n xu t SPTS

đ

l nh  ông

4.1. M C ĐÍCH – Ý NGHĨA

ộ ầ ệ

4.1.1. Khái ni mệ Làm l nh đông (freezing) là quá trình đ a ư ạ t đ ban đ u c a đvts xu ng d i ướ ố ủ 0C ÷ - 100C và có i -8 0C, - 300C hay ố ấ ớ ơ

ướ oC i 0

ế

ạ ng n ướ ụ ấ ộ

t. nhi đi m đóng băng, t ể th xu ng th p h n: -18 ể -400C. Đi m đóng băng c a ĐVTS: d ủ ể Đi m quá l nh (super cold temperature): ể c ch a k t tinh thành đá khi hi n t ư ệ ượ i 0ướ oC, ph thu c vào n ng đ ch t tan, d ộ c u t o màng TB và t c đ h nhi ố ầ ạ ồ ộ ạ ệ

t0 C

T phút

0

-1,45

Đi m đóng băng

-5

Đi m quá l nh

Quá trình hình thành đi m đóng băng ể

đ

đố

để

ướ

đ

đế

c (­55

0C).

0C

ế 0C là  ượ

 i m  óng  b ng  tuy t  ă Đ ể i  (absolutely  freezing  point  hay  Eutectic  point):  nhi t ệ độ   t i  thi u    toàn  b   ế c  trong  t   bào  TS  ông  n đặ n ­ 65 Trong  công  nghi p  ch   bi n  ế  đủ ầ l nh TS, ch  c n ­40 để đả ả ả ng  s n  m  b o  ch t  l   ph m.ẩ

Quan hệ giữa lượng nước đóng băng trong thuỷ sản và nhiệt độ làm lạnh đông

ướ ng n ă

ướ ng n ă

Nhi t ệ  (độ 0C)

ượ L c  đ óng b ng

ượ L c  đ óng b ng

(%) 0

Nhi t ệ  độ (0C) ­14

(%) 86,9

­1

­1,5 8 ­18 88,4

­2 52,4 ­20 89,0

­3 66,5 ­26 90,0

­4 73 ­30 90,3

­5 76,7 ­36 90,5

­10 84,3 ­40 90,5

4.1.2. M c đích ụ

ỷ ả

ỷ ả ươ ố

ư

Làm ch m s h h ng c a nguyên ự ư ỏ li u sao cho đ n khi rã đông sau th i ờ ệ ế gian b o qu n l nh, ta không th ể ạ ả ả c thu s n đông l nh t đ phân bi ệ ượ i s ng lúc ch a đ a và thu s n t ư nguyên đ vào làm l nh đông (gi ộ i c a nguyên li u). t ươ ủ

ộ ươ

c đ t ữ ậ ề

ỷ ả

ẩ đ tăng thu nh p qu c dân.

4.1.3. Ý nghĩa Gi đ i nguyên li u qua giai ữ ượ ệ đo n t n tr , v n chuy n và phân ph i. ạ ồ ố K p th i đi u hoà và phân ph i m i ờ ị ọ n i, m i lúc các lo i thu s n ch t ấ ạ ọ ơ l ả ổ ượ Ph c v nhu c u xu t kh u các ĐVTS ấ ố

ng cao và giá c n đ nh. ầ ụ ậ

4.1.4. Công đo n trong làm l nh đông

X lý nguyên li u -> (Bao gói) -> Làm ử l nh đông -> (M băng/bao gói) -> B o ả ạ qu n kho l nh -> Rã đông (Tan giá) -> Làm m -> S d ng (ch bi n) ử ụ

ế ế

i 0 t đ d ạ

ế

0C.

0C.

4.2. CƠ SỞ KH CỦA KT LÀM LẠNH ĐÔNG 4.2.1. C ch đóng băng ế ơ Nguyên t c: Khi h nhi ệ ộ ướ 0C, các ắ c trong ĐVTS đóng băng d n tuỳ bào, liên t đ l nh đông (tlđ) cao, liên t đ l nh đông th p h n. ệ ộ ạ ơ

d ng n ướ ạ m c đ liên k t c a chúng trong t ế ủ ộ ứ k t y u thì nhi ệ ộ ạ ế ế k t m nh thì nhi ạ ế - N c t ấ ướ ự - N c b t đ ng, tlđ = -1,5 ÷ -20 ướ - N c liên k t, tlđ = -20 ÷ -65 ướ ấ do c u trúc, tlđ = -1 ÷ -1,5 0C. ấ ộ ế

Quá trình làm l nh đông có 3 giai ạ

đo n: ạ - Giai đo n 1 : làm l nh t

i đi m đóng

ạ băng.

- Giai đo n 2 : quá trình đóng băng

ệ ộ ả

băng đi m.ể - Giai đo n 3 : ti p t c làm l nh đông ế ụ đ n nhi t đ b o qu n ế l nh đông. ạ

+ Giai đo n 1: ạ

ở ả ệ ố

ế do ộ

ấ ấ ớ

c ế gian bào k t tinh và làm tăng n ng ế ở ấ ộ ồ ơ

- Đi m quá l nh làm xu t hi n m m tinh ầ ấ ể th đá gian bào (kho ng tr ng gi a các ữ ể bào vì bào) mà không xu t hi n trong t t ệ ế gian c t n ng đ ch t tan trong n ở ướ ự ấ ồ bào. bào r t th p so v i trong t ế - Khi đ n đi m đóng băng đa ph n n ướ ể t do ồ ế ự đ ch t tan lên, cao h n n ng đ trong t ộ bào.

t ch m: tinh th đá hình

ế

t nhanh: tinh th đá hình bào, c đá nh và phân b đ u kh p. ắ

gian bào và trong t ổ ề

+ Giai đo n 2: Tùy t c đ làm l nh mà s hình thành ộ ố tinh th đá khác nhau: ể - N u h nhi ể ậ ạ ế gian bào và l n d n lên thành ở - N u h nhi ể ạ ế thành c ả ở kích th ỏ ướ Th i gian đóng băng rút ng n h n. ơ ờ

S hình thành các tinh th đá l n và nh ỏ

A: L nh dông ch m

B: L nh đông nhanh

Th i gian hình thành tinh th đá

T phút

0

L nh đông nhanh

L nh đông ch m

ng đ n

+ Giai đo n 3:   ủ

ế

ưở

c trung tâm s n

ạ ượ ả

ố ở

- B dày c a s n ph m nh h ẩ ả s phân b nhi ngoài vào trong. t đ t ệ ộ ừ ự t đ đ n khi đ t đ - Ti p t c h nhi ộ ế ệ ạ ế ụ nhi t đ mong mu n ộ ệ ph mẩ - B o qu n trong kho l nh ả

4.2.2. Các hình th c làm l nh đông ứ

Làm l nh đông ch m:

0C ÷ -60C, t c đ ộ ạ ờ

ậ ạ t đ quá l nh: -5 ệ ộ ạ ố

d ch gian ể

ạ c đá l n -> phá v màng t ướ ế ớ

ả ả

- Nhi l nh đông 0,5 cm/h, th i gian l nh đông > ạ 10h. - Tinh th đá t o thành ch y u ủ ế ở ị bào, kích th ỡ ng s n ph m gi m. bào, ch t l ẩ Làm l nh đông nhanh:

0C÷ -300C, t c đ ộ ạ ờ

ấ ượ ạ t đ quá l nh: -7 ệ ộ ạ ố

- Nhi l nh đông 1 ÷ 3cm/h, th i gian l nh đông 2h ạ ÷ 6h. - Tinh th đá xu t hi n gian bào và trong ệ ở ể ấ

t bào, kích th c nh -> đ.b o ch t l ng ế ướ ấ ượ ả ỏ

0C, t c đ l nh

ả ẩ

áp su t th ấ

l ng ơ ỏ ng -196 ẩ

  Làm l nh đông c c nhanh ạ t đ quá l nh > -30 - Nhi ạ ệ ộ ộ ạ đông 15cm/h, th i gian l nh đông < 2h. ạ ờ m i - Tinh th đá đ ng lo t t o thành ở ọ ạ ạ ồ n i trong s n ph m -> Nguyên v n ch t ấ ẹ ẩ ơ ả l ng s n ph m. ượ - Ph i dùng băng môi là khí nit 0C - nhi ườ ơ ở > h n ch quá trình oxy hoá s n ph m và ả di

ả t đ bay h i ệ ộ ế ạ t h u h t VSV. ế ệ ầ

4.3. TH I GIAN LÀM L NH ĐÔNG

t đ ệ ộ ộ ế i trung tâm s n

ệ ộ t đ mong mu n t

. 4.3.1. Th i gian làm l nh đông ạ ờ Là th i gian c n thi t đ h nhi ế ể ạ ầ t đ ban đ u đ n m t nhi ầ ố ạ

ờ s n ph m t ẩ ả nhi ệ ộ ph m. ẩ

i trung tâm SP b ng nhi

t đ t ệ ộ ạ

t đ ệ ộ

0C thì k t thúc th i gian

Nhi ữ ố

tr đông T i thi u đ t -12 ế

ế

l nh đông ạ

đế

ưở

4.3.2. Y u t   nh h

ng

n th i

đ

v n hành máy  ông.

đ ề

ệ độ ậ ạ

đ

gió   máy  ông th i

ệ độ ả

s n ph m. ẩ ả

ậ độ

ố ả ế đ ạ gian l nh  ông đ ­ Lo i máy  ông. ­ Nhi t  ố ệ ­ H  th ng l nh và  i u ki n v n  hành. ố độ ­ T c  không khí. ­ Nhi t  ề ­ B  dày s n ph m. ạ ­ Hình d ng s n ph m. ế ­ Di n tích ti p xúc và m t

s n ph m.

­ Bao gói s n ph m.

ỷ ả

­ Lo i nguyên li u thu  s n.

Làm l nh đông b ng h n h p n

c đá

ướ

Làm l nh đông b ng không khí ằ Làm l nh đông b ng qu t gió ằ Làm l nh đông b ng n c mu i l nh ố ạ ằ Làm l nh đông b ng ti p xúc v i t m ớ ấ ằ

ạ ướ ế

Làm l nh đông c c nhanh

ạ và mu i ố ạ ạ ạ ạ kim lo i ạ ạ

4. 4. PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH ĐÔNG

ế đổ

ng ch m l i.

0C, VK không phát tri n còn  ế ừ

ị ứ ố

0C men, m c ng ng phát

ă đượ

0C ng n

c ph n l n

4. 5. BI ẾN ĐỔI CỦA ĐVTS TRONG QUÁ TRÌ NH LÀM LẠNH ĐÔNG  i vi sinh v t. ạ

4.5.1. Bi n  VSV ho t  ạ độ ­   ­10Ở ư ố men, m c ch a b   c ch .  ­   ­15Ở tri n. ể Ở ­>   < ­15 VK và men m c.ố

đ

ự c t  do

đ

đ

ế

  ­1Ở 0C ÷ ­50C  a s  n ố ướ ạ ế ể ướ đ

k t tinh thành  á. N u l nh  ông  ch m, các tinh th  n

c  á to,

s c c nh làm v  TB vi khu n.

ế đổ

i hoá h c.

ị đ

ị ị ế

ế ủ ế

đ

ư

ế

i ­20

ế đổ

4.5.2. Bi n  Bi n  ế đổ i Protein: ­   ­20Ở 0C: P b   ông l i, sau 6  ẹ ả tháng b o qu n có phân gi i nh .  ­   ­1Ở 0C ÷ ­50C, P b  bi n tính,  đặ c bi t miozin b  k t t a. Làm  ạ l nh  ông nhanh P ít bi n tính.  ướ 0C: h u nh  không bi n  ­ D tính. Bi n

i ch t béo: ễ ị

ấ ỉ ố

ầ ệ

ượ

ă

Ở Cá béo d  b  oxy hoá ch t béo.   ­ 120C sau 10 tu n, ch  s  perôxit  t ng lên rõ r t, sau 30 tu n: v

t

đị

quá quy  nh v  an toàn th c ph m.

ế đổ

i glucid:

 Bi n  ạ

đ

ơ ở ạ

ề ông nhanh.

ế đổ

i vitamin

L nh  ông ch m, glycogen phân gi i  ra nhi u acid lactic h n   l nh  đ  Bi n

đ ạ

ố ị ấ

ị ấ Đ ử ệ độ ạ

ế Ở

l nh, Vit. A t  ra  ấ ộ

c, ch y

: ­ Ít b  m t trong giai  o n l nh  ế đ ông.  a s  b  m t trong lúc ch   bi n, r a.  ­   nhi t  ữ b n v ng, B2, PP m t m t ít, C m t  ướ ả nhi u khi s n ph m m t n ộ l nh, E b  hao h t toàn b .

ế đổ

ẩ ụ :

ạ  Bi n  ạ

i khoáng ả

ưở

đế

L nh không  nh h

ng

n khoáng

ư

ượ

nh ng hao h t l

ng l n khoáng

đ

khi rã  ông.

i lý h c. ướ

c đóng băng làm tăng th ể

ế đổ 4.5.3. Bi n   Tăng th tích: n tích lên 10%

 Thay đ i màu s c: m t n

c, hemoglobin ->

ấ ướ

i.

methemoglobin, mioglobin -> metmioglobin và hemoxyanin -> methemoxyanin -> màu s m l ạ  Tinh th đá nh thì nguyên li u có màu nh t

t h i

h n TS tinh th băng to. ố

ơ ả

ệ ạ

ỏ ể ượ

lý h c trong quá trình làm l nh đông.

 Gi m tr ng l ọ

ng: do b c h i ho c do thi ơ ạ

4.6. X LÝ ĐVTS SAU LÀM L NH ĐÔNG

đ

 Sau khi làm l nh  ông và  c lúc chuy n

ể đế ướ ả n kho b o  tr ả ầ ệ ả qu n, nguyên li u c n ph i  ố ế đượ c x  lý. N u kho BQ t t  ờ và BQ th i gian ng n thì  ầ không c n x  lý.

ử  Cách x  lý:  ử ạ ă

­ M  b ng, ho c  ­ Bao gói s n ph m.

Ử Ạ

ạ ă ớ

 M  b ng: t o nên m t l p b ng

ộ ả ẩ

ế ng, ph t n

ạ ă ỏ ươ ả ấ để ướ c

 Bao gói: b o v  hàng hoá và  ằ

ẻ ỹ ă ả ẩ

ầ ả

để ệ ả ă

c

ậ đượ ừ ố ả ướ ơ ề ặ m ng trên b  m t s n ph m (phun  ướ s c hay nhúng)  ẩ ệ ả b o v  s n ph m, tránh m t n và oxy hoá.     ệ t ng v  m  quan s n ph m nh m  thu hút khách hàng. Yêu c u: Bao gói ph i kín  ự ng n c n s  oxy hoá. V t li u  làm bao bì ph i ch ng  thoát h i n ả c, ph i v a khít

ẩ ả s n ph m.

4.7. LÀM TAN GIÁ VÀ LÀM M TS L NH ĐÔNG

ử đ đ 4.7.1. Làm tan giá  TS l nh  ông khi  em ra s

ẩ ả ụ cho s n ph m tan

 Tan giá là quá trình ng

ả để đ

ạ d ng ph i  giá hay rã  ông (thawing).  c ượ đ ạ ớ

ữ ấ ồ

ủ ả

ướ ả

đ c,  ụ ở ạ ẩ ề ị ạ l i v i quá trình l nh  ông.  M c  ích chính c a tan giá là  ụ đ ụ ph c h i nh ng tính ch t ban  đầ ẩ u c a s n ph m, làm cho  á  trong s n ph m tan ra n cho th t cá m m tr  l i, ph c

ầ ắ ồ đầ h i m u s c ban u...

ươ

Ph

ng pháp làm tan giá

ườ

ng

ă

đế độ ẩ

đố

độ n 6­8   m t

ng

15­20

oC  v i  ậ

:  *  Tan  giá  trong  môi  tr khí: ậ +  Tan  giá  ch m  trong  không    không  khí  khí:  Cho  nhi t  ừ oC lên  oC trong  t ng t  0 ươ vòng 3­5 ngày,  i  c a không khí là 90­92%.  +  Tan  giá  nhanh  trong  không  ầ khí:  Dùng  không  khí  tu n  hoàn  độ ẩ ở   m  không  khí  ố 55­60%,  v n  t c  gió  6m/giây  trong th i gian 15­20gi

* Tan giá trong n

oC tan giá

cướ c vô trùng 10

oC trong 10­

ờ ả đ

ế ế

ị c mu i

oC

ướ ị ở ố  tan giá th t cá.

ướ ố ễ c, d  lây

để ấ c  i m: r t t n n ừ ả ễ ẩ

ả ướ ­ Dùng n trong 20 gi  hay 20 11gi . Sau khi tan giá ph i  em  ch  bi n ngay.  ể ­ Có th  dùng dung d ch n 4%   40­60 ượ đ ể Nh nhi m VSV t  s n ph m này sang  ẩ s n ph m khác.

đ ệ ằ * Tan giá trong chân không * Tan giá b ng  i n

đế

ệ độ

để

ẩ  bình th

ng

ị ạ

ề ặ

t b  m t th t cá).

4.7.2. Làm  mấ Làm  m là quá trình nâng nhi t  ệ độ ấ   ầ n g n  c a th c ph m tan giá lên  ườ ể ử nhi t   có th  s   ế ế d ng trong ch  bi n (không b  l nh  ẩ ướ tay, không  m  ệ độ ừ ừ

ị đầ

t  t , lúc

ă ố

(t = 4 ÷ 6

u hi u  ề oC), v  sau

T ng nhi t  ệ độ s  nhi t  có th  là (t = 6 ÷ 10

oC).  ấ

Th c ph m sau khi làm  m ph i s

ả ụ

đượ

ế

c ti p t c

ụ ả

c bi t là không cho

đặ ạ

đ

ẩ d ng ngay, không  ệ b o qu n,  ặ phép làm l nh ho c l nh  ông l i

l n th  2.

Nguyên li uệ

R aử

Phân c ,ỡ lo iạ

Cân

4.8. QUY TRÌNH SX S N PH M TS Ả L NH ĐÔNG Ạ 1. Quy trình s n xu t ấ tôm v nguyên con đông l nh d ng block

ỏ ạ

R aử

X p khuôn, châm n

c

ế

ướ

C p đông

Tách khuôn

M băng

Bao gói

Rà kim lo iạ

Vô thùng Carton, b o qu n

Nguyên li uệ

R a ử

2. Quy trình s n xu t tôm ả sú v b đ u đông l nh d ng block

ỏ ỏ ầ ạ

X lýử

Phân c , lo i ạ ỡ

R aử

Cân

X p khuôn

ế

Châm n

c khuôn

ướ

C p đông

Tách khuôn

M băng

Bao gói

Rà kim lo iạ

Bao gói, b o qu n

3. Quy trình s n xu t tôm sú/tôm b c h p đông l nh IQF

Individual Quickly Freezer (c p đông nhanh các s n ph m r i)

,

t

i

p

,

a

g

,

r

t

g

n

r

h

h n ạ

c

o á r

n

c

ư

l

,

h

l

m

ô

c

a ử R

p ấ H

p

m

đ

m â g N

c ớ ư n

i

ỉ v p ế x

á

o á r ể Đ

ô

t

m à L

k

t

X

t

m à L

Nguyên li uệ

Ngâm mu i đá

4. Quy trình s n xu t cá thu ả fillet đông l nh d ng IQF ạ

ấ ạ

Fillet

Tách x

ng, làm s ch, đ nh hình

ươ

Ki m tra mi ng cá fillet ế

Phân cỡ

R a ử

Cân

Lau khô, vào túi PE, x p khay

ế

Ch đông

C p đông

Tách khay, ki m tra kim lo i, đóng thùng

B o qu n

5. Quy trình s n xu t cá tra/ba sa fillet đông l nh block/IQF

i

a

h

r

t

ạ o

n

i

l

s

m

p ế X

n â C

ý

g n ù r t

i

2 a ử R

3 a ử R

n ô u h k

k

ỡ c n â h P

K

n â h P

g n ô đ ờ h C

6. Quy trình s n xu t m c ng đông l nh d ng block

ự ố

,

n â C

a ử R

p ế X

c ớ ư n

m â h c

ỡ c n â h P

n ô u h k

h c ạ s m à L

g n ô đ ờ h C

7. Quy trình s n xu t m c nang sashimi đông l nh

i

i

ì

ạ o

l

t ú h

g n à m

,

t

n â h c

g n ô h k

ú t o à V

ô h k u a L

E P

ỡ c n â h P

ộ L

n â h P

h n h h n ị Đ

Cá Bò l

t daộ

ơ

ă

C á C m  s n  n g u yên  con

Cá Basa phi lê Tôm đông lạnh

Cua t

iươ

Tôm viên