intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Rối loạn chức năng G-L-P

Chia sẻ: Thiendiadaodien Thiendiadaodien | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:56

132
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Rối loạn chức năng G-L-P" gồm có những nội dung chính sau: Đại cương chuyển hóa G-L-P, rối loạn chức năng glucid - đái tháo đường, rối loạn chức năng Lipid - Béo phì, xơ vữa mạch, rối loạn chức năng Protein - bệnh lý do rối loạn chức năng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Rối loạn chức năng G-L-P

  1. RLCH G­L­P HVQY
  2. RLCH G­L­P HVQY •Điều nào dưới đây mô tả đúng tác dụng của hormon Insulin và Glucagon trên glucose máu(T/F) 1.Insulin làm tăng glucose máu 2.Glucagon làm giảm glucose máu 3.Cả hai làm tăng glucose máu 4.Insulin làm giảm glucose máu 5.Glucagon làm tăng glucose máu •Đặc điểm đái tháo đường typ 2 (T/F) 1.Có liên quan đến di truyền 2.Bệnh sinh liên quan đến cơ chế miễn dịch 3.Bệnh khởi phát nhanh 4.Xuất hiện ở người trung niên 5.Điều trị chủ yếu bằng chế độ dinh dưỡng
  3. RLCH G­L­P HVQY MỤC TIÊU 1. Đại cương chuyển hóa G­L­P 2. RLCH Glucid­Đái tháo đường 3. RLCH Lipid­Béo phì­Xơ vữa mạch 4. RLCH Protein­Bệnh lý do RLCH
  4. RLCH Glucid HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 1. Dạng tồn tại trong thức ăn a. Sucrose: disaccharides (mía) b. Lactose: disaccharides (sữa) c. Tinh bột (starches): ngũ cốc
  5. RLCH Glucid HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 2. Vai trò của glucid trong cơ thể a. Dự trữ: glycogen trong gan và cơ b. Vận chuyển: glucose ở máu.. c. Cấu trúc tế bào và một số chất: pentose  (DNA, RNA), glucoprotein…
  6. I. ĐẠI CƯƠNG HVQY 3. Chuyển hóa
  7. 4. Điều hòa Glucose HVQY I. ĐẠI CƯƠNG
  8. II. RLCH  HVQY 1. Giảm Glucose máu (
  9. II. RLCH  HVQY 1. Giảm Glucose máu a. Nguyên nhân  Giảm khả năng tân tạo glucose  Tăng sử dụng glucose  Rối loạn thần kinh nội tiết  Giảm khả năng tái hấp thu glucose ở  tế bào ống thận
  10. II. RLCH  HVQY 1. Giảm Glucose máu b. Biểu hiện Thiếu G, thiếu G­6­P: đói Kích thích giao cảm: run tay chân  Tăng nhu động ruột, dạ dày Giảm G nặng 60mg/dl có thể bị hôn mê
  11. II. RLCH  HVQY 2. Tăng Glucose máu (>120mg/dl) a. Nguyên nhân  Sau ăn  Do xúc cảm: thoái biến glycogen  Do hormone  Do gây mê  Thiếu insulin
  12. II. RLCH  HVQY 2. Tăng Glucose máu (>120mg/dl) b. Biểu hiện  Tiểu nhiều, khát, ăn nhiều, gầy…  Glucose máu tăng cao    Quá ngưỡng thận: glucose niệu.
  13. II. RLCH  HVQY 3. Đái tháo đường a. Định nghĩa Hội chứng RLCH carbohydrate, chất  béo và protein do thiếu insulin hoặc  giảm độ nhạy của mô đích với  insulin.
  14. II. RLCH  HVQY 3. Đái tháo đường b. Phân loại type I Đặc điểm Bệnh di truyền, gen liên quan  HLA­DR3, HLA­DR4../ gen kháng  HLA­DRW2, B7. Xuất hiện ở tuổi trẻ: 
  15. II. RLCH  HVQY 3. Đái tháo đường b. Phân loại type II Đặc điểm Có thể do di truyền, ko do  cơ chế miễn dịch Xuất hiện ở tuổi 50­60
  16. II. RLCH  HVQY 3. Đái tháo đường b. Lâm sàng  Tiểu nhiều  Ăn nhiều  Uống nhiều  Gầy sút cân
  17. II. RLCH  HVQY 3. Đái tháo đường c. Biến chứng và hậu quả  Nhiễm khuẩn  Nhiễm toan, nhiễm độc  Xơ vữa động mạch do tăng  cholesterol máu  Suy kiệt, nhiễm acid, hôn mê…
  18. II. RLCH  HVQY 3. Đái tháo đường  Hôn mê trong đái tháo đường  Chủ yếu do tăng thể cetonic (nhiễm  toan chuyển hóa)  RLCH ở tổ chức não:G nguồn duy  nhất cung cấp E cho não, ↓ Insulin  đói Glucid, đối oxy….
  19. II. RLCH  HVQY 3. Đái tháo đường b. Xét nghiệm  Glucose máu tăng: 1,2g/l  Glucose niệu: bt ít 20­90mg/24h  Test dung nạp G t/m: 0,5g/kg  Test dung nạp G uống: 50g/kg
  20. II. RLCH  HVQY 3. Đái tháo đường c. Điều trị  Chế độ ăn  Thể dục  Thuốc: insulin..  Ghép tụy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2