Bài giảng Business marketing - Chương 2: Các tính chất của B2B marketing
lượt xem 11
download
Bài giảng Business marketing - Chương 2: Các tính chất của B2B marketing. Nội dung chính trong chương này gồm có: Xây dựng quan hệ với khách hàng, customer satisfaction survey, tài sản khách hàng, truyền thông hai chiều với khách hàng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Business marketing - Chương 2: Các tính chất của B2B marketing
- Copyright ©The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display 21
- Chương 2 2-McGraw-Hill/Irwin Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 22
- ĐIỀU GÌ QUYẾT ĐỊNH MỘT QUAN HỆ KINH DOANH THÀNH CÔNG? ĐỘNG CƠ ĐỘNG CƠ CỦA NGƯỜI BÁN ĐỘNG CƠ CỦA NGƯỜI MUA NẾU HAI BÊN KHÔNG CÙNG NHU CẦU XÂY DỰNG QUAN HỆ KHÔNG CÓ QUAN HỆ CÂN ĐỐI 2-McGraw-Hill/Irwin Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 23
- BUSINESS TO BUSINESS: CÁC HÌNH THỨC QUAN HỆ NHU CẦU XÂY DỰNG QUAN HỆ CỦA NGƯỜI BÁN CAO QUAN HỆ ĐỐI LỢI THẾ CỦA TÁC CHIẾN NGƯỜI MUA LƯỢC THẤP CAO NHU CẦU XÂY DỰNG QUAN HỆ CỦA NGƯỜI MUA QUAN HỆ DỰA LỢI THẾ CỦA TRÊN CÁC GIAO NGƯỜI BÁN DỊCH ĐƠN LẺ THẤP 2-McGraw-Hill/Irwin Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 24
- KHÔNG GIAN CỦA CÁC QUAN HỆ NHU CẦU CỦA NGƯỜI BÁN CAO Người bán duy trì Phối hợp duy trì quan hệ quan hệ THỊ TRƯỜNG CỦA NGƯỜI MUA NHU CẦU THẤP CAO CỦA NGƯỜI Người mua duy trì MUA quan hệ Các giao dịch đơn lẻ KHÔNG CÓ THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH CỦA NGƯỜI BÁN THẤP EXHIBIT 22 2-McGraw-Hill/Irwin Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 25
- QUAN HỆ ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC XUẤT HIỆN KHI CẢ HAI ĐỐI TÁC CÓ NHU CẦU CAO TRONG VIỆC HÌNH THÀNH, DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN CÁC QUAN HỆ DÀI HẠN 2-McGraw-Hill/Irwin Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 26
- JIT RELATIONSHIPS NHÀ CUNG CẤP SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI CHÍNH XÁC... • SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN THIẾT • ĐÚNG THỜI ĐIỂM • ĐÚNG CÁC YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG. . MỌI LÚC 2-McGraw-Hill/Irwin Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 27
- HƯỚNG ĐẾN XÂY DỰNG NỀN TẢNG CHUNG CHO QUAN HỆ KINH DOANH NGƯỜI BÁN XÂY DỰNG NGƯỜI MUA Muốn: NỀN TẢNG Muốn: CHUNG Bán khối lượng GIỮA HAI SP được cung cấp lớn BÊN đều đặn không bị sự cố Bán lặp lại Sản phẩm có chất Quản lý chi phí lượng ổn định, tỷ bán hàng và dịch lệ phế phẩm thấp vụ Tiết kiệm thời 2-McGraw-Hill/Irwin gian Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 28
- CÁC YÊU CẦU CHO MỘT QUAN HỆ THÀNH CÔNG QUAN HỆ THÀNH CÔNG VƯỢT RA NGOÀI CÁC YÊU CẦU VỀ TÀI CHÍNH: • CHÍNH TRỰC • CÔNG BẰNG • TRUNG THÀNH • LINH HOẠT • ĐÓNG GÓP CHO CHIẾN LƯỢC CỦA ĐỐI TÁC • ĐỐI TÁC ĐÓNG GÓP CHO CHIẾN LƯỢC CỦA CHÚNG TA • TUÂN THỦ CÁC THỦ TỤC VÀ THỎA THUẬN • TÔN TRỌNG CÁC CAM KẾT • 2-McGraw-Hill/Irwin CHỊU TRÁCH NHIỆM Đ Business Marketing, 4/e ỐI V Copyright ỚTheI S © 2009 ẢN PH McGraw-Hill ẨInc. Companies, M C A MÌNH29 Ủreserved All rights
- QUI TRÌNH PHÁT TRIỂN QUAN HỆ Các giai đoạn Đặc tính của từng giai đoạn 1. Nhận thức 1 Chưa có tương tác. Mỗi bên tự đánh giá đ . ối tác tiềm năng 2. Khám phá 2 Xuất hiện các tương tác giữa các Truyền thông & Quyền bên. Gia tăng s . ự phụ thuộc lẫn Hấp dẫn thương lượng lực và nhau. M . ối quan hệ còn mỏng công lý manh Phát triển Phát triển và dễ vỡ 3. Mở rộng các chuẩn các kỳ vọng mực chung 3 Một bên yêu cầu điều chỉnh. Cả . hai đố i tác thỏa mãn với các điều chỉnh của mỗi bên dành cho quan hệ đối tác. Các lợi ích khác từ sản phẩm, dịch vụ, và các nhu cầu khác được 4. Cam kết tìm kiếm từ đối tác hiện hữu thay vì Chia sẻ các giá trị và qui từ các đối tác mới trình ra quyết định 4 Một số các hình thức duy trì quan . hệ: hợp đồng dài hạn, cổ phần chéo, liên kết xã hội, 0 Người mua phụ thuộc người Người bán phụ thuộc người mua 0 mua sản phẩm lẫn nhau. Hai bán bên điều chỉnh và giải quyết Source: Adapted from F. Robert Dwyer, Paul H. Schurr, and Sejo Ob, “Developing BuyerSeller Relationships.: Used with permission from the Journal of marketing, published by the American Marketing Association, vol 52 (April 1987), p.21. xung đột trong nội bộ. 2-McGraw-Hill/Irwin Exhibit 24 Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 210
- HAI LÝ DO DUY TRÌ QUAN HỆ 1. BẠN MUỐN VẬY • VÌ NHẬN ĐƯỢC CÁC LỢI ÍCH VỀ TÀI CHÍNH, CHIẾN LƯỢC, HAY XÃ HỘI 1. VÌ BẠN PHẢI Ở LẠI • CHI PHÍ RÚT LUI QUÁ CAO HAY KHÔNG CÓ LỰA CHỌN KHÁC 2-McGraw-Hill/Irwin Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 211
- CÁC KỸ THUẬT ĐỂ XÂY DỰNG QUAN HỆ THÀNH CÔNG • THƯỜNG XUYÊN THĂM VIẾNG, TRUYỀN THÔNG VỚI ĐỐI TÁC • TRAO ĐỔI NHÂN SỰ GIỮA HAI BÊN • HAI NGUỒN CUNG CẤP • HỢP ĐỒNG DÀI HẠN • CỔ PHẦN CHÉO • QUAN HỆ XÃ HỘI: • CÁ NHÂN • NHÓM • DOANH NGHIỆP 2-McGraw-Hill/Irwin Business Marketing, 4/e Copyright © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved 212
- CÁC LỢI ÍCH CỦA DOANH NGHIỆP TỪ QUAN HỆ DÀI HẠN • Các cơ hội kinh doanh mới: sản phẩm mới, thị trường mới • Định giá cao cho các sản phẩm/ dịch vụ chất lượng cao • Giảm chi phí bán hàng và marketing • Tăng doanh thu từ khách hàng cũ và sự giới thiệu của họ • Giảm rủi ro trong kinh doanh • Lợi ích xã hội: •Niềm tin •Sự hiểu biết lẫn nhau •Được tôn trọng •Giúp nhau khi khó khăn •Tình bạn 16-13
- CÁC GIÁ TRỊ MÀ QUAN HỆ MANG LẠI CHO NGƯỜI BÁN 500 400 Giới thiệu Giảm chi phí Lợi nhuận 300 Đặt giá cao 200 Tăng doanh 100 thu Lợi nhuận căn 0 1 2 3 4 5 6 bả n Số năm quan hệ Exhibit 165 16-14
- Lợi ích cho khách hàng • Chất lượng tốt hơn • Nhận được các dịch vụ đặc biệt từ nhà cung cấp • Được cá thể hóa sản phẩm và dịch vụ theo yêu cầu • Lợi ích xã hội: • Được tôn trọng • Được tin tưởng • Giảm stress khi mua hàng • Giảm rủi ro trong kinh doanh • Tình bạn • Sự hiểu biết lẫn nhau 15
- CÁC CƠ SỞ ĐỂ DUY TRÌ QUAN HỆ • Chất lượng tuyệt hảo ở mức giá cạnh tranh (Giá trị) • Quan hệ xã hội từ thường xuyên tương tác • Phụ thuộc công nghệ và kỹ thuật • Các ràng buộc chính thức như hợp đồng 16-16
- Truyền thông với khách hàng Telephone Confirm appointment Answer a questionnaire about delivery Fax Summarize yesterday’s meeting FYI: an article in a trade magazine Email Request the name of a former consultant Give congratulations on a story in the press Request easytofind data in a planning document Business Formally introduce a new account representative Letter Summarize reasons for next quarter’s price increase Thank you for the order Facetoface Negotiate production commitments Resolve dispute about marketing effort Exhibit 169 16-17
- Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng: công cụ duy trì khách hàng Các yêu cầu cho nghiên cứu CS – Customer Satisfaction: 1. Chọn kỹ thuật nghiên cứu 2. Xác định các nhu cầu thông tin • Đánh giá sự hài lòng về toàn bộ mối quan hệ • Đánh giá từng thành phần của quan hệ • Đánh giá những nhu cầu ẩn của khách hàng • Sử dụng các hệ thống phân loại và cho điểm có ý nghĩa 16-18
- QUESTION SATISFACTION SURVEY Đánh giá tổng quan 1 về mức độ hài lòng Qui trình 1 Qui trình 2 Qui trình 3 Qui trình 4 Qui trình 5 (Parts handling) (Parts reps) (Service manuals) (Technical Support) (etc.) Tính chất 1 Tính chất 1 Tính chất 1 Tính chất 1 Tính chất 1 Tính chất 2 Tính chất 2 Tính chất 2 Tính chất 2 Tính chất 2 Tính chất 3 Tính chất 3 Tính chất 3 Tính chất 3 Tính chất 3 Đề xuất để thay Đề xuất để thay Đề xuất để 2 Đề xuất để thay Đề xuất để đổi và cải tiến thay đổi và cải đổi và cải tiến đổi và cải tiến thay đổi và tiến cải tiến Các câu hỏi về lòng trung thành 3 • Sẵn lòng giới thiệu với người khác 4 • Dự kiến mua lần sau Exhibit 1610 16-19
- Đánh giá sự hài long sau khảo sát CÁC CÂU HỎI CHO NHÀ QUẢN TRỊ 1. Khảo sát cho chúng ta biết điều gì? 2. Chúng ta sẽ sử dụng các thông tin ta có vào việc gì? 3. Thông tin thu thập có tin cậy không? 16-20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kotler bàn về tiếp thị: Làm thế nào để tạo lập, giành được và thống lĩnh thị trường (Phần cuối)
6 p | 439 | 196
-
Tổng quan về bán hàng và quản trị bán hàng
38 p | 479 | 176
-
Quảng cáo online: thực trạng và triển vọng
9 p | 137 | 32
-
Quản lý Chuỗi Cung ứng
41 p | 122 | 22
-
BÀI GIẢNG MARKETING MANAGEMENT
63 p | 121 | 10
-
Bài giảng Marketing công nghiệp: Chapter 1 - Ph.D. Đinh Tiến Minh
10 p | 64 | 5
-
Bài giảng Marketing công nghiệp: Giới thiệu môn học - Ph.D. Đinh Tiến Minh
6 p | 105 | 4
-
Bài giảng Marketing công nghiệp: Chapter 4 - Ph.D. Đinh Tiến Minh
12 p | 82 | 4
-
Bài giảng Marketing công nghiệp: Chapter 2 - Ph.D. Đinh Tiến Minh
12 p | 131 | 3
-
Bài giảng Marketing công nghiệp: Chapter 3 - Ph.D. Đinh Tiến Minh
9 p | 72 | 3
-
Bài giảng Marketing công nghiệp: Chapter 5 - Ph.D. Đinh Tiến Minh
14 p | 57 | 3
-
Bài giảng Marketing công nghiệp: Chapter 9 - Ph.D. Đinh Tiến Minh
7 p | 76 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn