intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các mẫu thiết kế hướng đối tượng: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Hiệp

Chia sẻ: N N | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

56
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài giảng bao gồm: Tổng quát về phát biểu class của C#, định nghĩa thuộc tính vật lý, định nghĩa tác vụ chức năng, định nghĩa toán tử chức năng, định nghĩa thuộc tính giao tiếp (luận lý), định nghĩa ₫ối tượng ₫ại diện hàm,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các mẫu thiết kế hướng đối tượng: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Hiệp

Chương 3<br /> <br /> Interface & Class trong C#<br /> 3.1 Tổng quát về phát biểu class của C#<br /> 3.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý<br /> 3.3 Định nghĩa tác vụ chức năng<br /> 3.4 Định nghĩa toán tử chức năng<br /> 3.5 Định nghĩa thuộc tính giao tiếp (luận lý)<br /> 3.6 Định nghĩa ₫ối tượng ₫ại diện hàm (delegate)<br /> 3.7 Định nghĩa sự kiện (Event)<br /> 3.8 Định nghĩa phần tử quản lý danh sách (indexer)<br /> 3.9 Thành phần static và thành phần không static<br /> 3.10 Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 class C# ₫iển hình<br /> 3.11 Kết chương<br /> Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính<br /> Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br /> © 2010<br /> <br /> Môn : Các mẫu thiết kế hướng đối tượng<br /> Chương 3 : Interface & Class trong C#<br /> Slide 1<br /> <br /> 3.1 Tổng quát về phát biểu class của C#<br /> Ngôn ngữ C# (hay bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào khác) cung cấp cho<br /> người lập trình nhiều phát biểu (statement) khác nhau, trong ₫ó phát<br /> biểu class ₫ể ₫ặc tả chi tiết hiện thực từng loại ₫ối tượng cấu thành<br /> phần mềm là phát biểu quan trọng nhất. Sau ₫ây là 1 template của 1<br /> class C# :<br /> class MyClass : BaseClass, I1, I2, I3 {<br /> //₫ịnh nghĩa các thuộc tính vật lý của ₫ối tượng<br /> //₫ịnh nghĩa các tác vụ chức năng, các toán tử<br /> //₫ịnh nghĩa các thuộc tính giao tiếp (luận lý)<br /> //₫ịnh nghĩa các ₫ại diện hàm chức năng (delegate)<br /> //₫ịnh nghĩa các sự kiện (event)<br /> //₫ịnh nghĩa indexer của class<br /> //₫ịnh nghĩa các tác vụ quản lý ₫ời sống ₫ối tượng<br /> }<br /> Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính<br /> Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br /> © 2010<br /> <br /> Môn : Các mẫu thiết kế hướng đối tượng<br /> Chương 3 : Interface & Class trong C#<br /> Slide 2<br /> <br /> 3.1 Tổng quát về phát biểu class của C#<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Khi ₫ịnh nghĩa 1 class mới, ta có thể thừa kế tối ₫a 1 class ₫ã có<br /> (₫ơn thừa kế), tên class này nếu có, phải nằm ở vị trí ₫ầu tiên<br /> ngay sau dấu ngăn ":".<br /> Khi ₫ịnh nghĩa 1 class, ta có thể hiện thực nhiều interface khác<br /> nhau (₫a hiện thực), danh sách này nếu có, phải nằm sau tên<br /> class cha. Trong trường hợp nhiều interface có cùng 1 tác vụ<br /> (phân biệt bằng chữ ký) và nếu class muốn hiện thực chúng khác<br /> nhau thì ta dùng tên dạng phân cấp :<br /> class MyClass : BaseClass, I1, I2, I3 {<br /> //hiện thực các tác vụ cùng chữ ký trong các interface khác<br /> nhau<br /> void I1.func1() {}<br /> void I2.func1() {}<br /> void I3.func1() {}<br /> ...<br /> Môn : Các mẫu thiết kế hướng đối tượng<br /> Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính<br /> Chương 3 : Interface & Class trong C#<br /> ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br /> }Trường<br /> Slide 3<br /> © 2010<br /> <br /> 3.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Mỗi thuộc tính vật lý của ₫ối tượng là 1 biến dữ liệu cụ thể. Phát<br /> biểu ₫ịnh nghĩa 1 thuộc tính vật lý sẽ ₫ặc tả các thông tin sau về<br /> thuộc tính tương ứng :<br />  Tên nhận dạng.<br />  Kiểu dữ liệu.<br />  Giá trị ban ₫ầu.<br />  Tầm vực truy xuất<br /> Cú pháp ₫ơn giản ₫ể ₫ịnh nghĩa 1 thuộc tính vật lý như sau :<br /> [scope | attribute]* type name [= value];<br /> <br /> Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính<br /> Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br /> © 2010<br /> <br /> Môn : Các mẫu thiết kế hướng đối tượng<br /> Chương 3 : Interface & Class trong C#<br /> Slide 4<br /> <br /> 3.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý<br /> <br /> <br /> thành phần scope miêu tả tầm vực truy xuất của thuộc tính, có<br /> thể chọn 1 trong 5 khả năng sau :<br />  public : thuộc tính có thể ₫ược truy xuất bất kỳ ₫âu.<br />  internal : thuộc tính có thể ₫ược truy xuất bất kỳ ₫âu trong<br /> cùng assembly chứa class.<br />  protected : thuộc tính có thể ₫ược truy xuất bởi class hiện<br /> hành và các class con, cháu.<br />  protected internal : thuộc tính có thể ₫ược truy xuất bất kỳ ₫âu<br /> trong cùng assembly chứa class hay các class con, cháu.<br />  private : thuộc tính chỉ có thể ₫ược truy xuất nội bộ trong class<br /> hiện hành.<br />  nếu thành phần scope không ₫ược miêu tả tường minh, thuộc<br /> tính sẽ có tầm vực private.<br /> Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính<br /> Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br /> © 2010<br /> <br /> Môn : Các mẫu thiết kế hướng đối tượng<br /> Chương 3 : Interface & Class trong C#<br /> Slide 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2