C N L NG N C TI U ƯỚ
BS. Tr n Kim Cúc
M C TIÊU
Trình bày nguyên t c c a xét nghi m CLNT.
Trình bày đúng k thu t l y n c ti u đ làm XN. ướ
Th c hi n 8 b c c a KT làm c n n c ti u thu n ướ ướ
th c.
Nh n di n đúng m t s t/ph n c n HC và VC hi n
di n trong n c ti u b/th ng và n c ti u b nh lý. ướ ườ ướ
Đánh giá đc giá tr c a xét nghi m CLNT trong các ượ
b nh lý v th n - ti t ni u. ế
I. PH N GI I THI U
1. T i sao nên th n c ti u ướ ?
Là m t XN c b n trong ni u h c ơ , giúp ch n đoán các
b nh v ti t ni u, gan, tuy n n i ti t, chuy n hóa các ế ế ế
ch t trong c th , thai nghén, s bài ti t các ch t thu c ơ ế
đa vào c th , nhi m khu n và v ký sinh trùng. M t XN ư ơ
NT đy đ bao g m c XN hóa h c và XN c n ni u.
Là m t XN quan tr ng trong chăm sóc s c kh e cho
con ng iườ . Nó giúp cho ch n đoán, theo dõi b nh lý và
ph ng th c đi u tr , đng th i cũng cung c p thông tin ươ
c n thi t cho s c kh e. ế
Th n r t quan tr ng trong sinh lý c a c th ơ
khi có b nh NT s thay đi tr c khi có bi u hi n ướ
lam sang
Phân tích NT cung c p cho bác sĩ nh ng thông tin có
giá tr , cho phép đi u tr s m hay ít ra là ngăn ng a s
ti n tri n c a b nh và h n ch t n th ng. ế ế ươ
L y n c ti u đ th d dàng, ko đòi h i k thu t ướ
hay th thu t đc bi t, ko gây p/ n i b nh nhân ư ơ
nên XN này đc s d ng r t ph bi n nh tính ượ ế d
th c hi n, thu n l i, và ít t n kém c a nó.
2. Tính ch t chung và tp hh c a n c ti u ng i ướ ườ
Màu s c: thay đi t g n nh ko màu ư màu vàng
s m (màu h phách), ho c có th có nh ng màu ko
đc tr ng. ư
Đ trong: Bình th ng trong. Các TP l l ng có th ườ ơ
làm cho NT có m t đ đc ít hay nhi u, nh ng đ ư
lâu s l ng. NT có th tr ng đc nh s a trong ư
nh ng tr ng h p ti u m , ti u d ng ch p, ti u ra ườ ưỡ
c n (do phosphate cao), ho c do b nh giun ch ,...