intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cây ăn quả đại cương: Chương 1 - Đoàn Văn Lư

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

145
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cây ăn quả đại cương - Chương 1: Những vấn đề chung" giới thiệu tới người học các kiến thức: Ý nghĩa dinh dưỡng và kinh tế ngành trồng cây ăn quả (Ý nghĩa dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, ý nghĩa môi sinh), tình hình sản xuất, tiêu thụ cao (phân bố vùng và loại sản phẩm sản xuất, các tiến bộ khoa học kỹ thuật). Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cây ăn quả đại cương: Chương 1 - Đoàn Văn Lư

  1. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam CÂY ĂN QUẢ ĐẠI CƢƠNG Đoàn Văn Lƣ ĐHNN Hà nội MÔN HỌC CÂY ĂN QUẢ Phần lý thuyết: 2 đvht Chƣơng 1: Những vấn đề chung • Ý nghĩa kinh tế, dinh dƣỡng, tình hình sản xuất • Phân loại và phân vùng cây ăn quả ở Vệt nam Chƣơng 2: Đặc điểm sinh học của cây ăn quả • Những quy luật sinh trƣởng, phát triển của cây ăn quả • Giống và nhân giống với cây ăn quả Chƣơng 3: Ngoại cảnh đối với cây ăn quả Chƣơng 4: Vƣờn ƣơm va nhân giống cây ăn quả Chƣơng 5: Thiết kế và quy hoạch vƣờn cây ăn quả Chƣơng 6: Tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả Chƣơng 6: Thị trƣờng và các hình thức sản xuất quả hàng hoá Phần thực hành: 1đvht Kỹ thuật ghép, chiết, giâm cành nhân giống; cắt tỉa, tạo hình, bón phân cho cây ăn quả.. Tài liệu tham khảo Chƣơng 1: Những vấn đề chung Ý NGHĨA DINH DƢỠNG VÀ KINH TẾ NGÀNH TRỒNG CÂY ĂN QUẢ • 1- Giáo trình cây ăn quả, Trƣờng ĐHNN Hà nội, 1998 - Ý nghĩa dinh dƣỡng: Đƣờng dễ tiêu, Vitamin, Khoáng, Xơ trong dinh dƣỡng • 2- Giáo trình trƣờng ĐHNN Thái nguyên, 2003 - Ý nghĩa kinh tế: Thị trƣờng, chu kỳ kinh doanh, mức đầu tƣ, tạo ngành nghề - Ý nghĩa môi sinh: chu trình khí quyển, chu trình nƣớc • 3- Temperete and Subtropical Fruit Production, D,Jackson & N,E TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, TIÊU THỤ CAQ Looney. CAB Publishing, 1999 • Phân bố vùng và loại sản phẩm sản xuất • 4- Fruits: Tropical and Subtropical, Naya Prokash Calcuta, India, 1990 – Phân bố vùng sản xuất cây ăn quả • 5- Tropical Fruit: H.Y Nakasone, R.E Paul, CAB International, 1998 – Quy mô và các kiểu sản xuất: Trang trại và sản xuất theo Cota, Bảo trợ, Thị trƣờng • 6- Citrus Health Management: L.W Timmer; Larry Duncan. APS – Các loại sản phẩm: Tƣơi, Đông lạnh, Khô, Đóng hộp Press, 1999 – Sản lƣợng các loài quả chủ yếu trên thế giới • Biology of Citrus. P. S Roy; E. Goldschmidt, Cambridge University – Các vấn đề trong sản xuất: Hiệp định SPS và vấn đề môi trƣờng, ổn định Press, 1996 • Các tiến bộ khoa học kỹ thuật • 7- Trồng cây ăn quả ở Việt Nam, Vũ Công Hậu, NXB TP HCM, 1996 – Trồng mật độ cao – Giống và chọn giống • 8- Chƣơng trình phát triển 10 triệu tấn quả đến năm 2010, Bộ – Sử dụng các yếu tố sinh thái NN&PTNT, Hà nội, 1999 – Công nghệ sau thu hoạch 7/30/15 Tình hình sản xuất cây ăn quả ở Việt nam Hiện trạng trồng cây ăn quả: Các vùng trồng chính; • Các thuận lợi Phân bố chủng loại;Năng suất chất lƣợng; Thị – Tài nguyên giống loại cây ăn quả phong phú đa dạng trƣờng – Quỹ đất nhiều: khoảng 1 triệu hecta – Có kinh nghiệm, truyền thống – Tiếp thu có TBKT của các nƣớc trên thế giới – Đƣờng lối và cơ chế chính sách phù hợp • Các khó khăn, tồn tại – Giống và bộ giống – Quy hoạch vùng trồng – Quản lý và kỹ thuật – Năng suất và chất lƣợng – Thị trƣờng 1
  2. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam PHÂN LOẠI VÀ PHÂN VÙNG TRỒNG CAQ Ở VIỆT NAM - Phân vùng cây ăn quả: - Tài nguyên cây ăn quả: C¸c nhãm c©y ¨n qu¶: Nhãm c©y ăn qu¶ «n ®íi: Bao gåm c¸c c©y ăn qu¶ sinh trëng, ph¸t triÓn tèt ë Các tài nguyên bản địa (nguồn gen bản địa): Số lƣợng ®iÒu kiÖn khÝ hËu vïng «n ®íi víi ®Æc trng nhiÖt ®é thÊp, lîng ma kh«ng dåi hơn 100 bộ, họ thực vật có cây ăn quả ở VN, Các chủng loại đặc dµo vµ ®é dµi chiÕu s¸ng dµi thuéc vïng sinh th¸i ë 30 ®Õn 60độ cña hai nöa tr¸i ®Êt. Thuéc nhãm nµy ®¹i diÖn lµ c¸c c©y T¸o t©y, Lª, еo v.v... Nhin trƣng của VN: cam Sành, Ổi, Thanh long. chung c¸c c©y ăn qu¶ vïng nµy yªu cÇu ph¶i cã ®é l¹nh nhÊt ®Þnh (CU) ®Ó Các tài nguyên về giống nhập: Nguồn từ các nƣớc phía nam : ph©n ho¸ hoa vµ thêng rông l¸ trong thêi kú ngñ nghØ cña c©y. Nhãm c©y ăn qu¶ ¸ nhiÖt ®íi: C¸c c©y ăn qu¶ thuéc nhãm nµy yªu cÇu ®iÒu kiÖn Thái, úc, Malaixia, v.v..từ các nƣớc phía tây: India, Lào, từ các sinh th¸i «n hoµ cã ®Æc ®iÓm pha trén ®iÒu kiÖn sinh th¸i vïng nhiÖt ®íi vµ «n nƣớc phía bắc: China, Nhật ®íi song kh«ng cã tuyÕt hoÆc s¬ng muèi thuéc vïng sinh th¸i 23độ ®Õn 30độ cña hai nöa b¾c vµ nam cña tr¸i ®Êt. C¸c c©y nµy cã thÓ lµ c¸c c©y thêng xanh - Phân loại cây ăn quả: hay c©y rông l¸ theo mïa, mét sè c©y còng cÇn yªu cÇu mét ®é l¹nh nhÊt ®Þnh ®Ó ph©n ho¸ hoa song thêng cao h¬n so víi c¸c c©y ăn qu¶ «n ®íi. Thuéc Phân loại theo hình thái ( hệ thống phân loại thực vật) nhãm nµy lµ c¸c c©y Cam quýt, Nh·n v¶i, Lùu,v.v.. Phân loại theo sinh thái (nhiệt, á nhiệt và ôn đới) Nhãm c©y ăn qu¶ nhiÖt ®íi: Đ©y lµ nhãm c©y thêng xanh kh«ng rông l¸ theo mïa vµ cã chñng lo¹i phong phó. đÓ sinh trëng, ph¸t triÓn vµ ra hoa chóng Phân loại theo tính chất sản phẩm: (mọng, hạch, thịt) yªu cÇu nhiÖt ®é vµ ®é Èm cao thuéc vïng cã vÜ ®é 23độ 27” B¾c vµ Nam. Phân loại theo chu kỳ sống (1năm, nhiều năm)….. Đ¹i diÖn cho nhãm nµy lµ c¸c c©y ăn qu¶ nh Xoµi, đu ®ñ, Chuèi, Døa. C¸c vïng c©y ăn qu¶ ë trong níc: 7 vïng kinh tÕ Chƣơng 2: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA CÂY ĂN QUẢ • Thân, cành và chức phận của chúng: - Cấu tạo chung của cây ăn quả: – Hình thái, Bộ rễ: - Hình thái, Phân bố, Chức năng – Phân bố: Chỉ số KAI - Sinh trƣởng của rễ, các yếu tố ảnh hƣởng – Chức năng - Các chú ý kỹ thuật: chọn đất, bón phân, cắt tỉa, tạo hình – Sự sinh trƣởng của thân, cành: • Các kiểu sinh trƣởng cành ở cây ăn quả • Nhịp điệu sinh trƣởng và các thời kỳ sinh trƣởng • Các yếu tố ảnh hƣởng – Các chú ý kỹ thuật: Xác định mật độ, phƣơng thức trồng, tạo hình, cắt tỉa, chăm sóc… • Lá cây ăn quả – Hình thái, chức năng • Hoa và cấu tạo của hoa: – Phân bố : Chỉ số LAI chức năng, hình thái, phân bố, – Sinh trƣởng của lá • Quả và cấu tạo của quả: – Các chú ý kỹ thuật: cắt tỉa, tiêu chuẩn cây giống, thời vụ trồng… chức năng, hình thái, phân bố, • Hạt và cấu tạo của hạt: chức năng, hình thái, phân bố, , hiện tƣợng quả không hạt, hiện tƣợng đa phôi 2
  3. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam - Sự già hoá và trẻ hoá ở cây ăn quả Chƣơng 2: Đặc điểm sinh học của cây ăn quả Sinh trƣởng và phát triển ở cây ăn quả Sự già hoá ở cây ăn quả: tạo cơ quan mới (hoa, - Sinh trƣởng, phát triển nhiều năm (chu kỳ) hat..) tăng dần năng suất quả của cây Chu kỳ sống: Vòng đời của cá thể: sinh ra đến chết tự nhiên Sự trẻ hoá ở cây ăn quả: tăng về khối lƣợng, Các giai đoạn st,pt: N.Sit (1967): 9 giai đoạn kích thƣớc (ra lộc cành, tăng trƣởng lá, quả…) Chu kỳ kinh doanh: Thời kỳ kiến thiết cơ bản, Quan hệ giữa sự già hoá và trẻ hoá: ST và PT Thời kỳ kinh doanh - Sinh trƣởng, phát triển hàng năm: sinh trƣởn, phát triển của cây của cây trong một năm Tuổi chung và tuổi riêng ở cây ăn quả Thời kỳ sinh trƣởng mạnh - Tích luỹ biến dị, suy thoái, mất đa dạng Thời kỳ ngủ nghỉ Cảm ứng, phân hoá và ra hoa ở cây ăn quả Sự tích luỹ biến dị của cây ăn quả - Cảm ứng ra hoa: từ mầm nguyên thuỷ thành mầm hoa Hiên tƣợng đột biến mầm Các thuyết về cảm ứng ra hoa: giai đoạn, C/N, quang chu kỳ, Hormon Sự suy thoái giống Các yếu tố ảnh hƣởng: nhiệt (CU), ánh sáng, nƣớc, tuổi phát Sự mất đa dạng nguồn gen khi nhân vô tính dục Các biện pháp thúc đẩy cảm ứng ra hoa: Sử dụng nƣớc, cơ giới (cắt tỉa, khoanh thân cành..) Sử dụng độ dài chiếu sáng, Sử dụng hoá chất ức chế sinh trƣởng (Ẻthell, Paclobutazol, Kalychlorat, Acetylen…) Chƣơng 2: Đặc điểm sinh học của cây ăn quả SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH PHÂN HOÁ, THỤ PHẤN, THỤ TINH VÀ HÌNH THÀNH QUẢ - Phân hoá hoa: Các bƣớc hình thành hoa Các yếu tố ảnh hƣởng: Hiện tƣợng bại dục trong phân hoá hoa, yếu tố nội và ngoại sinh - Ra hoa, nở hoa ở caq: xuất hiện hoa, nở và thụ phấn, thụ tinh ở cây ăn quả Sinh trƣởng, phát triển quả - Vai trò nguồn phấn và cây cho phấn - Các giai đoạn sinh trƣởng của quả Giai đoạn phân chia tb:quyết định số quả/cây Giai đoạn dãn tb: quyết định khối lƣợng quả Giai đoạn chuyển hoá các chất trong quả: quyết định chất lƣợng quả CÁC PHA SINH TRƢỞNG CỦA QUẢ Ở CÂY ĂN QUẢ Sinh trëng cña qu¶ Thêi kú chÝn qu¶ quyÕt Thêi kú lín cña qu¶, ®Þnh chÊt lîng qu¶ quyÕt ®Þnh khèi lîng qu¶ Yªu cÇu nhiÖt ®é Thêi kú Yªu cÇu ®Çy ®ñ níc, vµ ®é Èm võa ph¶i ®Ëu qu¶, quyÕt dinh dìng (ph©n bãn) ®Þnh sè qu¶ trªn c©y Yªu cÇu thô phÊn, thô tinh tèt, c¸c chÊt ®iÒu tiÕt sinh trëng ®Ó ®Ëu qu¶ T10-11 Thu hoach T3 T4 T12-T1 3
  4. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam CHƢƠNG 3: NGOẠI CẢNH ĐỐI VỚI CÂY ĂN QUẢ Chƣơng 3: Ngoại cảnh đối với cây ăn quả • NHIỆT ĐỘ: Mối quan hệ giữa các yếu tố môi trƣờng - Vai trò điều tiết nhịp điệu sinh trƣởng, cảm ứng phân hoá hoa, tích Khí hậu, thời tiết lũy và vận chuyển - Yêu cầu: Giai đoạn cảm ứng hoa: CAQ nhđới, á nhiệt đới và ôn đới: yêu cầu nhiệt cảm ứng ra hoa, đơn vị lạnh CU Kỹ thuật Cây Đất và dinh dƣỡng Giai đoạn phân hóa hoa: tỷ lệ hoa hữu hiệu vƣờn cây Giai đoạn nở hoa: đậu quả Sinh trƣởng quả: độ lớn, chất lƣợng quả, Sinh trƣởng thân cành: cành mẹ, cành dinh dƣỡng - Triệu chứng tác hại: - Các giải pháp khống chế ảnh hƣởng của nhiệt độ: Sâu, bệnh và sinh vật Nhiệt độ thấp: đai bảo vệ, mật độ, tạo hình, hun khói… Nhiệt độ cao: cây che bóng, nƣớc, cắt tỉa KHOẢNG CÁCH TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT QUẢ/CÂY ÁNH SÁNG VỚI CÂY ĂN QUẢ (Đối với giống cam Hamlin, Florida, Hoa Kỳ) • Vai trò: độ dài chiếu sáng, cƣờng độ và chất Khoảng cách hàng x hàng Khoảng cách cây x cây Năng suất quả (kg/cây) lƣợng ánh sáng với sinh trƣởng, phân hoá (m) (m) hoa, tuổi thọ và năng suất, phẩm chất quả 6,0 3,0 98,8 • Yêu cầu:thời kỳ sinh trƣởng: ra cành, lá, nở 6,0 4,5 66,0 hoa, đậu quả 6,7 3,3 81,0 thời kỳ phân hóa hoa: cảm úng hình 6,7 6,7 41,0 thành mầm hoa 7,5 3,0 78,9 7,5 3,7 63,0 • Các triệu chứng, tác hại 7,5 4,5 52,0 • Các giải pháp: cây che bóng, thắp sáng, cắt 7,5 6,0 39,0 tỉa, bao quả… 7,5 7,5 31,0 9,0 7,0 26,3 9,0 9,0 21,7 SỰ PHÂN BỐ CỦA QUẢ TRÊN TÁN CÂY Ở CÁC KHOẢNG CÁCH, MẬT ĐỘ TRỒNG KHÁC NHAU SƠ ĐÒ BỐ TRÍ CÂY TRÊN HÀNG ĐỐI VỚI CÂY ĂN QUẢ M/độ trồngthƣa Trung bình Cao (Ghi chú: Màu đen: chiều cao thân cây; Màu ghi: Phân bố cành khung; Màu xanh nhạt chỉ phạm vi phân bố của quả, Màu xanh đậm: lá hoạt động) 4
  5. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam YÊU CẦU NƢỚC GIÓ BÃO VÀ CÁC YẾU TỐ SINH VẬT • Vai trò: • Gió, bão: Quyết định nhịp điệu: ra cành lộc, phân hóa hoa… Điều hòa không khí, nhiệt: gió t/hợp (4m/s), Quyết định khối lƣợng sinh trƣởng: P quả và năng suất Lây lan sâu bệnh, gãy đổ… khi gió lớn • Yêu cầu: Các giải pháp Trên tán cây và dƣới đất ở cây á và ôn đới • Các yếu tố sinh vật: Nhu cầu ở các thời kỳ st và ngủ nghỉ. Sâu, bệnh hại: trên tán cây, dƣới đất Xác định lƣợng tƣới: lƣợng bốc hơi (m) x diện tích tán cây KAI (m2) Sinh vật có lợi: côn trùng, cây trồng xen • Các triệu chứng tác hại Động vật gây hại • Các giải pháp:Giữ ẩm, tƣới, đai chắn gió… ĐẤT VÀ DINH DƢỠNG HIỆU QUẢ CỦA CÁC CHẤT DINH DƢỠNG VÀ NƢỚC ĐẾN CHẤT LƢỢNG, NĂNG • Vai trò của đất, dinh dƣỡng với cây ăn quả SUẤT CỦA CÂY ĂN QUẢ - Phân bố, sinh trƣởng của bộ rễ - Khả năng cung cấp dinh dƣỡng: pH đất, độ mặn Chỉ tiêu N P K Mg Nƣớc Nƣớc / quả • Yêu cầu đất của cây ăn quả + 0 - 0 + Đƣờng TS + 0 - + - - Vật lý đất: Cấu trúc của đất, Chế độ khí trong đất, Axit + - + 0 - Chế độ nƣớc trong đất, Chế độ nhiệt trong đất Tỷ lệ Đ/A - + - + + - Hóa tính đất; pH, độ mặn đất, mùn, dinh dƣỡng Màu thịt quả + 0 - ? 0 Các giải pháp khắc phục lý, hoá tính đất Độ lớn quả - 0 + + + Khối lƣợng - 0 + + + Màu vỏ quả + + + 0 + Dày vỏ - - + - - CÁC PHƢƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH Chƣơng 4: VƢỜN ƢƠM, GIỐNG VÀ NHÂN GIỐNG CAQ • Giống và các khái niệm về giống: Giống gốc,Cây đầu dòng,Vƣờn cây mẹ,Cây giống xác nhận; Tiêu chuẩn cây giống ăn quả: kích thƣớc, độ đồng đều, sinh trƣởng, sâu bệnh Hệ thống sản xuất giống cây ăn quả (nhân vô tính): đốivới câycó bệnh độc hại (nhóm cam quýt), đối với các cây khác • Vƣờn ƣơm nhân giống cây ăn quả: Tầm quan trọng: chất lƣợng cây, độ dồng đều, lan truyền sâu bệnh Yêu cầu kỹ thuật: sãnuất cây đúng giống, đồng đều, phục tráng sinh trƣởng, giá thành hạ Xây dung thiết kế vƣờn ƣơm: Chọn địa điểm, thiết kế xây dựng • Hình thức nhân giống và ƣu nhƣợc điểm: Nhân giống hữu tính: ƣu, nhƣợc điểm, kỹ thuật nhân: 4 chọn Nhân giống vô tính(nhân dòng): cơ sở khoa học, ƣu điểm, các vấn đề đặt ra trong nhân giống vô tính caq - Giảm tính đa dạng nguồn gen: tiêu chuẩn cây đầu dòng - Suy thoái: Hình thức và kỹ thuật nhân giống - Lây nhiễm bệnh: Hệ thống và quản lý vƣờn ƣơm 5
  6. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Chƣơng 5: THIẾT KẾ XÂY DỰNG VƢỜN CÂY ĂN QUẢ • Thiết kế xây dựng vƣờn quả: • Những vấn đề đặt ra trong sản xuất: sản phẩm Xây dựng cơ cấu giống trong vƣờn: Cây chính quả tƣơi, an toàn vệ sinh thực phẩm (SPS), Rào – cây trồng thay thế - cây trồng xen (KTCB và TKKD) – hoạt động sản xuất khác trồng cản kỹ thuật trong thƣơng mai (TBT), Chi phí trọt lao động sống cao trong sản xuất, Chu kỳ kinh Đai bảo vệ, thiết kế trong vƣờn: lợi ích, các tế và đầu tƣ kiến thiết cơ bản vƣờn cây kiểu đai bảo vệ, thiết kế vƣờn trƣớc khi • Yêu cầu kinh tế-kỹ thuật của vƣờn quả: Yêu cầu trồng kỹ thuật, yêu cầu kinh tế, yêu cầu môi trƣờng Chuẩn bị đất: làm đất, đào hố, bón lót • Các loại vƣờn caq phổ biến: vƣờn hộ, vƣờn • Kỹ thuật trồng: mật độ, khoảng cách, tiêu trang trai, vƣờn tập trung chuẩn cây giống, thời vụ, kỹ thuật trồng Thiet ke vuon vung dat thap Thiết kế vƣờn ở đất thấp, đồng bằng Vƣờn quả trên đất thấp trũng 6
  7. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Thiet ke vuon vung dat bang Sơ đồ thiết kế trên đất dốc 7
  8. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả Chƣơng 6: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT CÂY ĂN QUẢ • XU HƯỚNG KỸ THUẬT ĐANG ÁP DỤNG: • Những vấn đề đặt ra trong sản xuất: - Nâng cao mật độ trên diện tích: quan hệ mật độ - Đặc điểm sản phẩm quả: tƣơi trong sử dụng, với khối lƣợng, năng suất, kích thƣớc tán cây chứa nhiều nƣớc, dễ bị sâu, bệnh xâm nhập - Sử dụng giống thấp cây, sớm cho quả, chất lƣợng phù hợp thị hiếu - Thị trƣờng: WTO: tiêu chuẩn hàng hóa, - Tăng giá trị trên diện tích nhƣng rút ngắn chu kì SPS: an toàn vệ sinh thực phẩm, kinh doanh TBT: rào cản thƣơng mại:lƣu chuyển và - Sử dụng GAP trong quản lý vƣờn – quản lý tổng buôn bán hợp - Áp dụng công nghệ trƣớc và sau thu hoạch: tính - Chi phí lao động sống cao trong sản xuất bền vững và ổn định (sử dụng hợp lý các yếu tố - Chu kỳ kinh tế và đầu tƣ kiến thiết cơ bản sinh thái trong vƣờn) vƣờn cây 8
  9. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Chƣơng 6: Kỹ thuật trồng trọt trong sản xuất cây ăn quả Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả QUẢN LÝ TÁN CỦA CÂY(CẮT TỈA, TẠO HÌNH) QUẢN LÝ GIỐNG (GIỐNG TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG) • Xây lập cơ cấu giống và cây trồng trong • Các dạng hình tán tự nhiên ở cây ăn quả vƣờn: nguồn vào (tài nguyên khậu, đất ...), • Phân bố lá và quả trên tán cây ở các mật độ nguồn ra (sản phẩm thị trƣờng..) khoảng cách trồng (cây ra hoa đầu cành, cây • Nguồn gốc, xuất xứ giống: vƣờn ƣơm, hệ ra hoa ở thân, cành) thống sản xuất giống (vai trò cây giống • Chỉ số dt tán (KAI) và chỉ số dt lá (LAI) khỏe: khối lƣợng, sạch bệnh, đúng giống..) Chỉ số diện tích tán: diện tích quang hợp KAI • Sử dụng gốc ghép cho các vùng sinh thái: Chỉ số diện tích lá: hiệu quả quang hợp LAI vai trò gốc ghép với chống chụi, st, ns, phẩm chất sản phẩm • Mối quan hệ các chỉ số với năng suất quả qua bố trí mật độ, khoảng cách • Phƣơng pháp nhân giống và lây nhiễm bệnh • Các dạng hình tán thâm canh: tán mở Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả Tạo hình tán với cây thân gỗ Quản lý tán cây ăn quả • Cơ sở khoa học: KAI và LAI • Các kỹ thuật quản lý tán cây Đối với chƣa có quả: Tạo hình: phân bố các cành chính, Cắt tỉa: định các cành khung Đối với cây cho quả: Cắt tỉa xung quanh tán, khống chế đƣờng kính tán (Hedging), Cắt phần ngọn cây (Topping), Cắt cành la, thấp (Skirting), Cắt tỉa trên tán cây (Pruning) Cắt tỉa đối với cây thân gỗ (topping) 9
  10. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả Các biện pháp điều chỉnh sinh trƣởng, phát triển, rải vụ thu hoạch QUẢN LÝ TÍNH ỔN ĐỊNH NĂNG SUẤT VƯỜN CÂY • Tính cách năm mang quả ở cây ăn quả • Các giải pháp hạn chế tính cách năm Tăng cƣờng ra hoa: Sử dụng cắt tỉa (khoanh thân, cành, tỉa lá, tỉa hoa, chặn rễ). Sử dụng hoá chất (KClO3, PBZ). Sử dụng ánh sáng (tăng độ dài, màu). Sử dụng nƣớc (xiết nƣớc). Ghép mầm hoa, ghép quả Tăng tỷ lệ đậu quả: Tỉa hoa, quả. Sử dụng các chế phẩm (GA3, phân bón lá), điều tiết nƣớc, dinh dƣỡng… Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN VƯỜN CÂY QUẢN LÝ DINH DƯỠNG VƯỜN CÂY • Quản lý đất trồng: thông qua chọn vùng, thiết kế • Sử dụng sinh học vƣờn: Cây xen trong vƣờn: ổi với cam quýt… Lý tính: cấu trúc, độ xốp, nhiệt độ, ẩm, mực nƣớc Sinh vật có ích: bọ rùa, kiến vàng… ngầm Các chất dẫn dụ sinh học Hóa tính: Mùn, pH, độ mặn, dinh dƣỡng khoáng • Điều chỉnh st. pt của cây: cắt tỉa điều chỉnh • Quản lý dinh dƣỡng khoáng: thông qua bón phân môi trƣờng của tán cây cho cây trên cô sở các thiếu hụt các nguyên tố trong đất: • Bao quả bằng các vật liệu thích hợp Khi pH thấp: P, K, S, Ca, Mg, Mo, Bo • Sử dụng thuốc hoá học Khi thấp(7,5): N, Cu, Zn, Mn Khi pH cao(>7,5): Fe 10
  11. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Chƣơng 6: Kỹ thuật trong sản xuất cây ăn quả Kỹ thuật bón phân: QUẢN LÝ NƯỚC VÀ ĐỘ ẨM Các căn cứ xác định lƣợng bón: - Định lƣợng theo tuổi cây: Nhu cầu theo tuổi cây: chƣa có quả • Khả năng giữ ẩm của đất: thành phần cơ giới, mùn và có quả • Lƣợng bốc hơi qua lá: giống,độ lớn tán cây, môi - Định lƣợng theo năng suất quả năm trƣớc trƣờng - Định lƣợng theo phân tích hàm lƣợng nguyên tố trong lá • Thời kỳ cần: nhu cây theo giai đoạn sinh trƣởng ( Thời gian bón: cảm ứng ra hoa, phân hóa, nở, thụ phấn thụ tinh, - Phân hoá hoa đậu và lớn quả, ra cành…). - Bón đậu quả • Nhu cầu = lƣợng bốc hơi (m) x diện tích tán (m2) - Bón nuôi quả hoặc 2 x đkính tán x bốc hơi - Bón sau thu hoạch • Phƣơng pháp tƣới: Tƣới rãnh (gravity), Tràn Phƣơng pháp bón: (drip), Phun mƣa (sprinkler), Nhỏ giot - Bón thúc: sử dụng phân dễ tiêu, bón rễ hoặc bón lá (microspinkler) - Bón cơ bản: bón sau thu hoạch quả, sử dụng phân chậm tiêu (phân hữu cơ, lân, vôi..) Chƣơng 6: Kỹ thuật sản xuất cây ăn quả DỰ TRỮ NƢỚC TRONG MỘT SỐ LOẠI ĐẤT (m3 nƣớc/ m độ dày tầng đất) Goght, 1985 Thu hoạch và bảo quản sơ bộ • Xác định thời điểm thu hoạch: theo yêu cầu thị trƣờng, Loại đất Khoảng biến động Trung bình khoảng cách nơi tiêu thụ, chất lƣợng quả (thời gian ra hoa- thu hoạch, màu vỏ, độ rắn, chỉ số quả, hàm lƣợng các chất …) • Kỹ thuật thu hái: thời gian thu hái, kỹ thuật thu hái • Xử lý và bảo quản quả sau thu hai Đất cát 0 – 66 42 Các biến đổi của quả sau thu hái: mất nƣớc, hô hấp (non- Cát pha 93 – 126 110 klimateric và klimateric), chuyển màu vỏ, thịt quả, giảm Thịt nặng 177 – 186 182 khối lƣợng Thịt nhẹ 160 - 177 169 Các biện pháp xử lý sau thu hái: giảm hô hấp bột phát (đối với quả hô hấp klimateric, đối với non-klimateric), giảm sự mất nƣớc, giảm sự chuyển màu vỏ quả Respiración Climatérica CLIMACTERIC NO-CLIMACTERIC 180 Avocado Carambola 160 Mango Egg-Plant 140 Cherimoya Guava Lemon 120 Plantain Orange 100 Banana Watermelon 80 Mango Papaya Pineapple 60 Apple 40 20 Tomate 0 time 11
  12. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Chƣơng 7: Sản xuất quả hàng hoá • Các kiểu sản xuất: đơn đặt hàng, bảo trợ, thị trƣờng • Quy mô sản xuất: hộ gia đình, trang trai, tập trung • Hạch toán và giá thành sản phẩm tại vƣờn: Giá bán sản phẩm trên thị trƣờng: Giá tại vƣờn (30%) + chi phí phúc lợi, thuế (30%) + marketing ,lãi (40%) Chi phí về thuế và phúc lợi, tái sản xuất: đóng thuế, đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng, phúc lợi Lãi và chi phí bán hàng của ngƣời buôn: marketing, rủi ro, lãi.. Chi phí và cơ cấu chi phí giá bán tại vƣờn:bảo vệ thực vật, phân bón, nƣớc tƣới, công lao động, thuế đất, khấu hao vƣờn cây.... SẢN XUẤT GAP ĐỐI VỚI CÂY ĂN QUẢ VÀ SƠ ĐỒ SẢN XUẤT THEO HƢỚNG VietGAP • Thị trƣờng tiêu thụ: 1. Xác định vùng trồng: chỉ dẫn địa lý và quyền sở hữu - Loại sản phẩm: gồm các sản phẩm tƣơi, sấy khô, 2. Chọn giống và cơ cấu giống trồng: Tiêu chuẩn cây con đông lạnh, đóng hộp, chế biến khác trong đó sản và đất trồng: các rủi ro do nhiễm các yếu tố gây hại. phẩm dƣới dạng tƣơi cung cấp thƣờng chiếm tỷ lệ 3. Thiết kế vƣờn trồng: bảo vệ tính đa dạng, bền vững 30% của sản phẩm trong sản xuất - Yêu cầu sản phẩm và các vấn đề của thị trƣờng: 4. Kỹ thuật chăm sóc, thâm canh: phân bón và nƣớc tƣới hiệp định SPS. TBT, các tiêu chuẩn ISO, Codex.. và các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm. 5. Phòng trừ sâu bệnh và dịch hại: tồn dƣ trong sản phẩm - Vùng và loại sản phẩm tiêu thụ: 6. Vệ sinh đồng ruộng: chống nhiễm các sinh vật gây Thị trƣờng Trung quốc: bệnh tồn tại trên sản phẩm, bảo vệ sức khoẻ Thị trƣờng EU 7. Thu hoạch và bảo quản, đóng gói Thị trƣờng Nga Thị trƣờng Đông bắc Á Sơ đồ sản xuất CAQ theo VietGAP Sơ đồ quản lý và quy chế chứng nhận Quy trình VietGAP cho rau, quả và chè an toàn Đánh Giống, Quản Phân Nƣớc Sử Thu Quản giá gốc ghép lý đất bón và tƣới dụng hoạch, lý, xử (theo QĐ 84/2008/QĐ-BNN ngày 28/7/2008) và và giá chất hoá bảo lý lựa thể phụ gia chất, quản, nƣớc chọn thuốc vận thải Co quan quản lý Quyết Tổ chức chứng Thực hiện theo vùng bảo vệ chuyển Chứng nhà nước định nhận hợp đồng sản thực nhận đủ xuất: vật điều kiện Cục TT, Sở NN SX Kiểm soát các mối nguy (vật lý, sinh học, hóa học) Nhà Sản xuất Quy trình thực hành Sản phẩm Đăng ký chứng \ VietGAP Sản phẩm chứng nhận QT VietGAP Quy trình sản xuất CAQ theo tiêu chuẩn VietGAP nhận VietGAP được chứng nhận Ghi chép, lƣu giữ hồ sơ, truy nguồn Ký hợp Các tiêu chuẩn khác nguồn gốc và thu hồi sản phẩm đồng và chịu kinh phí Ngƣời Kiểm tra Khiếu nại và lao nội bộ giải quyết động khiếu nại Các hồ sơ liên quan 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2