intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cây ăn quả 1: Chương 3 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chia sẻ: Ngocnga Ngocnga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

109
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 trình bày về yêu cầu sinh thái của cây ăn quả. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm: Yêu cầu về nhiệt độ, yêu cầu về nước, yêu cầu về ánh sáng, ảnh hưởng của gió bão và các yếu tố khí hậu khác, yêu cầu về đất đai và dinh dưỡng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cây ăn quả 1: Chương 3 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

  1. Tue-11/2/14 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ SỰ TƯƠNG TÁC MÔI TRƯỜNG VÀ CÂY ĂN QUẢ CHƯƠNG 3 Y = f (G,E) YÊU CẦU – Yếu tố ngoại cảnh xác định kiểu hình SINH THÁI – Các biện pháp kỹ thuật hạn chế các ảnh hưởng bất lợi của các yếu tố ngoại cảnh. CỦA CÂY  Hiểu biết yêu cầu ngoại cảnh của cây, tác động ĂN QUẢ của yếu tố ngoại cảnh để xây dựng kỹ thuật phù hợp cho từng điều kiện canh tác cụ thể. 4.1.Khí hậu 4.1.1. Nhiệt độ Các ngưỡng nhiệt độ – Tốc độ sự hấp thụ nước, dinh dưỡng khoáng, – Tmin, max : 4,5-36°C. quang hợp … – T tối thích: tùy theo loài, giống cây và các giai – Sự ra hoa, giới tính hoa, sự ngủ nghỉ của hạt và đoạn phát triển của chúng. mầm, chín của quả. Xoài chết: cây T< 0°C trong vài ngày, hoa
  2. Tue-11/2/14 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ Bảng 4.1. Ngưỡng nhiệt độ trung bình tối thấp cho cây sống sót, sản xuất hàng hoá và tối ưu đối với một số cây Các ngưỡng nhiệt độ ăn quả (Watson và Moncur, 1985) Loại cây Nhiệt độ (ºC) Nơi có mùa đông lạnh việc chọn địa điểm trồng trồng Tối thấp Sinh trưởng kém Tối thích CĂQ nhiệt đới và á nhiệt đới trở nên rất quan trọng: Chuối 6-8 >8 >16 Khế 6-8 >8 > 14 – Độ cao Sầu riêng 14-16 > 16. > 18 – Vĩ độ Ổi 14-16 >8 > 14 Mít – Độ dốc 6-10 > 10 > 14 Vải 4-8 8-18 8-14 – Hướng dốc Nhãn 4-8 > 14 > 16 – Hướng gió gây hại thịnh hành (gió mùa đông bắc, Xoài 6-8 >8 > 12 Măng cụt 10-14 > 14 > 16 gió Tây-nam, gió mạnh) Đu đủ 6-8 >8 > 14 Dứa 6-8 >8 > 10 Chôm chôm 8-12 > 12 > 14 Hồng xiêm 6-10 > 10 > 14 4.1.2. Nước và sự thoát hơi nước Ảnh hưởng thiếu hay thừa nước – Nước là thành phần quan trọng và hệ thống dung – Mưa nhiều: môi của tế bào • Ảnh xấu đến sự ra hoa, đậu quả – Là môi trường vận chuyển trong cây • Dễ nhiễm sâu bệnh hại – Duy trì sức trương cần thiết cho sự thoát hơi nước • Giảm chất lượng quả và sinh trưởng của cây. • Giảm thiểu hoạt động của côn trùng truyền phấn – Thời tiết khô ráo kết hợp T thấp trước thời kỳ ra hoa ra hoa rộ: Ảnh hưởng thiếu hay thừa nước 4.1.3. Ánh sáng và quang chu kỳ – Lượng mưa và phân bố mưa là 2 yếu quan trọng – Quang hợp, ra hoa, sinh trưởng và lên màu quả. trong trong CĂQ. – Cường độ chiếu sáng giảm cây sinh trưởng chậm – Nhu cầu nước đủ, kịp thời cho cây là yếu để thâm lại, quả bé, năng suất thấp, tích luỹ đường kém. canh tăng năng suất CĂQ. 2
  3. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Tue-11/2/14 https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ 4.1.4. Gió, bão 4.2. Đất và các chất dinh dưỡng – Gió nhẹ (5-6m/s) có tác dụng điều hoà chế độ khí – Kết cấu, cấu trúc, trong vườn. khả năng giữ nước, thoát nước rất quan – Gió mạnh: trọng cho CĂQ. • Thoát hơi nước nhiều – Độ dày tầng canh • Rách lá tác • Rụng hoa, quả, gãy cành, thậm chí đổ cây vv.. – Mực nước ngầm – Các loại cây khác nhau có sức chống đỡ gió khác – Độ pH thích hợp nhau. cho nhiều loại cây ăn quả ở vào khoảng 5,5-6,5. – Địa hình, độ dốc. Bảng 4.2. Mức dinh dưỡng cần thiết cho sinh trưởng 4.2.2. Các chất dinh dưỡng và yêu một số loại cây ăn quả cầu dinh dưỡng của cây (Reuter và Robinson, 1986; Jone et al, 1991) • Nguyên tố đa lượng cần thiết: N, P, K, Ca, Mg, S • Nguyên tố vi lượng chủ yếu: Fe, Mn, Cu. B, Mo, Cl Mức dinh dưỡng cần thiết (%) cho sinh trưởng Loại cây Bộ phận N P K Ca Mg S Lượng phân bón cho cây Hồng theo độ tuổi (kg/cây) Na Lá 2,5-3,0 0,16-0,2 1,0-1,5 0,6-1,0 0,35-0,5 Bơ Lá 1,6-2,0 0,08-0,25 0,75-2,0 1,0-3,0 0,25-0,8 0,2-0,6 Tuổi cây Chuối Lá Loại phân 3,5-4,5 0,2-0,4 3,5-5,0 0,8-1,5 0,25-0,8 0,25-0,8 1 3 5 10 15 20 Ổi Lá 1,3-1,6 0,14-0,16 1,3-1,6 0,9-1,5 0,25-0,4 Phân chuồng 10,0 15,00 20,00 25,00 30,00 40,00 Vải Lá 1,3-1,5 0,15-0,2 0,8-1,2 0,56 0,21 ,01-0,16 Đạm sunfat 0,50 0,60 0,75 2,00 2,50 3,00 Xoài Lá 1,0-1,5 0,08-0,25 0,4-0,9 2,0-5,0 0,2-0,5 Lân Super 0,25 0,25 0,25 1,00 1,50 2,00 Đu đủ Cuống lá 1,1-2,5 0,22-0,4 3,3-5,5 1,0-3,0 0,4-1,2 Kaliclorua 0,10 0,10 0,20 0,50 0,80 1,00 Lạc tiên Lá 4,8-5,3 0,25-0,35 2,0-2,5 0,5-1,5 0,25-0,35 0,2-0,4 Dứa Lá 1,5-1,7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2