BÀI 8: NGU N G C, QUÁ TRÌNH HÌNH BÀI 8: NGU N G C, QUÁ TRÌNH HÌNH
Ồ Ồ
Ồ Ồ Ư ƯỞ Ư ƯỞ THÀNH T T THÀNH T T
Ố Ố NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
Th.s Bùi Văn Tuy nể
ộ B môn: NNLCBCCNMLN
Ộ
ỘN I DUNG CHÍNH N I DUNG CHÍNH
Ệ Ệ
ƯỞ ƯỞ
Ư Ờ Ố Ả Ố Ả Ờ Ư 1. B I C NH RA Đ I VÀ KHÁI NI M T 1. B I C NH RA Đ I VÀ KHÁI NI M T Ồ Ồ NG H CHÍ MINH T NG H CHÍ MINH T
Ồ Ố Ư ƯỞ Ồ Ố Ư ƯỞ
Ồ Ồ
2. NGU N G C T T 2. NGU N G C T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
3. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
Ư ƯỞ Ờ Ệ 1. B I C NH RA Đ I VÀ KHÁI NI M T T NG
Ố Ả Ồ H CHÍ MINH
ố ả
ờ ư ưở
ng
1.1. B i c nh ra đ i T t ồ
H Chí Minh
Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước
Thời đại
Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Quê hương và gia đình
ệ
ồ
1.2. khái ni m t
ư ươ t
ng h chí minh
ồ
ư ưở
T t
ệ
ộ ắ
ạ
ủ
ủ
ạ
ề
ướ
ồ
ờ
ả
ườ
ệ ng H Chí Minh là m t h ố ề ể th ng quan đi m toàn di n và sâu s c v ấ ệ ề ơ ả ủ ữ t nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi ộ ừ ạ cách m ng dân t c dân ch nhân Nam , t ộ ạ ế dân đ n cách m ng xã h i ch nghĩa ; là ụ ả ủ ự ậ ế k t qu c a s v n d ng sáng t o và phát ủ ể ệ tri n ch nghĩa Mác – LêNin vào đi u ki n ự ế ụ ể ủ c th c a n c ta , đ ng th i là s k t ạ ờ ệ ộ tinh tinh hoa dân t c và trí tu th i đ i ộ ả ằ nh m gi i phóng giai i phóng dân t c , gi ả ấ c p và gi i. i phóng con ng
ồ
ệ
ư ươ t
ng h chí minh
ạ ả ấ ọ ủ
ộ ng HCM;
ng – lý lu n c a t
ậ ủ ư ố ư ưở t ị ng HCM , ch nghĩa Mác LêNin , giá tr văn
ờ ạ ộ
ộ t
ủ ơ ả ề ơ ả ủ ữ ấ ng ệ t
ứ ấ
ẫ ườ
ị ứ ủ ư ưở ng HCM : soi đ t ạ ả
ề ợ ủ ộ
1.2. khái ni m t Đ nh nghĩa đã làm rõ : ị M t là : b n ch t cách m ng , khoa h c c a ưở t ồ Hai là: ngu n g c t ủ ưở t hóa dân t c và tinh hoa c a th i đ i; ấ ủ ư ưở Ba là: n i dung c b n nh t c a t ạ HCM là nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi Nam; ố B n là: giá tr , ý nghĩa , s c h p d n , s c ố ng cho s ng lâu b n c a t ầ ự ắ i c a cách m ng VN, tài s n tinh th n s th ng l ủ vô giá c a dân t c.
Ố Ư ƯỞ
Ồ
Ồ
2. NGU N G C T T
NG H CHÍ MINH
ồ ố Ngu n g c ư ưở t ng t ồ H Chí Minh
ủ
t
ố ủ ch Nhân t quan HCM
Tinh hoa văn hóa nhân lo iạ
Ch nghĩa Mác – Lê nin
Giá tr ị truy n ề ố ố th ng t ẹ ủ đ p c a dân t c VNộ
ướ
ề
c, văn hóa truy n th ng ướ ấ
ặ
ố c hun đúc qua m y nghìn năm d ng n
c
2.1. Ch nghĩa yêu n VN đ và gi
ủ ượ ữ ướ n
c.
ủ
ướ
Ch nghĩa yêu n
c
Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
Cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
ộ
ở
ắ ổ
ậ Ru ng b c thang
Tây B c t
ố qu c
ượ
T
ng Thánh Gióng
Đánh giặc lên ba hiềm còn muộn Cưỡi chín tầng mây giận chưa cao
“Dân ta có m t lòng n ng nàn yêu n
ề
ồ ủ
ừ ư
ổ
ỗ
ị
ố qu c b xâm lăng thì tinh th n y l
ố ế
ổ
ẽ
ạ ể ướ
ướ ộ c. Đó ế x a đ n nay. là truy n th ng quý báu c a ta t ầ ấ ạ i M i khi t m tộ làn sóng vô cùng sôi n i, nó k t thành ọ ự ướ ớ t qua m i s nguy m nh m , to l n, nó l ấ ả ấ t c lũ bán hi m, khó khăn, nó nh n chìm t ướ ướ p n n
c”
ậ
ậ
c và lũ c ồ
(H Chí Minh toàn t p – T p 6 tr 171)
ủ
ế
ầ
ẳ
ộ
M t cây làm ch ng nên non
ụ
ạ
Ba cây ch m l
i nên hòn núi cao
(Ca dao) Chồng ta áo rách ta thương Chồng người áo gấm xông hương mặc người (Ca dao)
Tinh th n đoàn k t nhân nghĩa th y chung
Bàn thờ trong gia đình người Việt Nam
- Quý trọng người hiền tài, biết tiếp thu các giá trị văn hóa nhân loại
Hiền tài là nguyên khí của quốc gia
ử
ế
ố
Văn mi u Qu c T Giám
Như nước Đại Việt ta từ trước Vốn xưng nền văn hiến đã lâu Núi sông bờ cõi đã riêng Phong tục Bắc - Nam cũng khác
Cuốn Đại Việt sử ký toàn thư
ẩ
ề ả
ồ
ộ
ể Bìa tác ph m Tìm hi u n n t ng văn hóa ạ ư ưở dân t c trong t ng cách m ng H Chí t Minh
ố ừ ể
ủ
ộ
ệ
ồ
M t trang c a cu n t
đi n Vi
tB
ả
ổ
ồ
B n đ thành C Loa
Đô ng Kinh Ng hĩa Th cụ (tháng 3 năm 1907, tháng 11 năm 1907) là một trường học phục vụ cho phong trào cùng tên để thực hiện cải cách xã hội Việt Nam vào đầu thế kỷ 20. Sáng lập viên chính :
•Lương Văn Can •Nguyễn Quyền •Đào Nguyên Phổ •Phan Tuấn Phong •Đặng Kinh Luân
•Dương Bá Trạc •Lê Đại Vũ Hoành •Phan Đình Đối •Phan Huy Thịnh •Nguyễn Hữu Cầu •Hoàng Tăng Bí
ề
ố
ờ ạ Truy n th ng l c quan, yêu đ i
2.2.Tinh hoa văn hóa nhân lo iạ
ươ
Văn hóa ph
ng Đông
Ảnh Khổng tử
Đấy là nội dung mới của tư tưởng “Trung quân, ái quốc” trong Nho giáo.
Miếu thờ Khổng tử
Một ngôi chùa ở Ấn Độ
Bàn thờ Phật ở Việt Nam
Bác Hồ đọc bia ở Côn Sơn
ươ
Văn hóa ph
ng Tây
Các nhà khai sáng Pháp Bàn về khế ước xã hội
Cuộc tấn công phá ngục Baxti
Bìa bản tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ
Nhà thờ thánh Phêro ở Vatican
Cảnh chúa Giêsu bị đóng đinh
ủ ủ ư ưở ư ưở ủ ủ 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin, T t 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin, T t
ấ ấ ấ ủ ấ ủ ế ế ậ ậ ạ ạ
ng c a giai c p ng c a giai c p công nhân, lý lu n cách m ng tiên ti n nh t c a công nhân, lý lu n cách m ng tiên ti n nh t c a ờ ạ ờ ạ th i đ i th i đ i
Tác phẩm “Chủ nghĩa Tác phẩm “Chủ nghĩa đế quốc” của Lênin đế quốc” của Lênin
Tác phẩm “Nhà nước và Tác phẩm “Nhà nước và cách mạng” của Lênin cách mạng” của Lênin
Một số tác phẩm của các nhà kinh điển Một số tác phẩm của các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin của chủ nghĩa Mác - Lênin
Tuyên ngôn Đảng Cộng sản Tuyên ngôn Đảng Cộng sản (1848) (1848)
ủ ủ
2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin, T t 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin, T t
ng c a giai c p công ng c a giai c p công
ư ưở ư ưở ế ế
ủ ủ ấ ủ ấ ủ
ạ ạ
ậ ậ
ấ ấ ờ ạ ờ ạ nhân, lý lu n cách m ng tiên ti n nh t c a th i đ i nhân, lý lu n cách m ng tiên ti n nh t c a th i đ i
K.Max
V.I.Lenin
F.Engels
ủ ủ Các nhà khai sáng ch nghĩa Mác – Lênin Các nhà khai sáng ch nghĩa Mác – Lênin
ặ
Ta vào thăm Bác g p Lênin ươ ng dõi m t nhìn
ộ Trán r ng yêu th ườ ế ư ắ ồ ớ ộ ớ i đ n cùng ta ng i v i Bác Ng Nh hình v i bóng m t anh linh
ư ưở ư ưở
2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin, T t 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin, T t
ủ ủ ấ ấ
ậ ậ
ủ ủ ng c a ng c a ạ ạ
ấ ủ ấ ủ
ế ế
giai c p công nhân, lý lu n cách m ng tiên giai c p công nhân, lý lu n cách m ng tiên ờ ạ ờ ạ ti n nh t c a th i đ i ti n nh t c a th i đ i
Chủ tịch Hồ Chí Minh thăm nơi làm việc của Lênin và tác phẩm “Con đường tôi tới chủ nghĩa Lênin”
ư ưở ư ưở
2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin, T t 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin, T t
ủ ủ ấ ấ
ậ ậ
ủ ủ ng c a ng c a ạ ạ
ấ ủ ấ ủ
ế ế
giai c p công nhân, lý lu n cách m ng tiên giai c p công nhân, lý lu n cách m ng tiên ờ ạ ờ ạ ti n nh t c a th i đ i ti n nh t c a th i đ i
““Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách mạng nhất là chủ nghĩa Lênin” mạng nhất là chủ nghĩa Lênin”
(Hồ Chí Minh toàn tập, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257) (Hồ Chí Minh toàn tập, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257)
Tư tưởng Hồ Chí Minh thuộc hệ tư tưởng Mác - Lênin
Thế giới quan khoa học, nhân sinh quan cách mạng
Tính khoa học sâu sắc
Chủ nghĩa Mác Lênin
Tư tưởng Hồ Chí Minh phát triển về chất
Tính cách mạng triệt để
Phương pháp duy vật biện chứng
Chủ nghĩa Mác - Lênin cơ sở thế giới quan và phương pháp luận của tư tưởng
Hồ Chí Minh
“Ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là
cách làm việc biện chứng”. ( Trần Dân Tiên - Những mẩu chuyện về đời hoạt động của Hồ Chủ tịch)
“Chủ nghĩa Mác-Lênin đối với chúng ta, những người cách mạng và nhân dân Việt Nam không những là cái cẩm nang thần kỳ, không là cái kim chỉ nam mà còn là mặt trời soi sáng cho chúng ta đi tới thắng lợi cuối cùng, đi tới CNXH và CNCS”
(Hồ Chí Minh toàn tập -tập10 tr 128)
ể ứ ủ
ệ ướ ủ ị
ả ệ ụ
ộ ườ
ụ ụ ủ ư
ạ ể ệ ầ i đ cho nhà đ y rác. Đó là
ả ố ể
ớ ố ộ ế
ủ ể
“Theo Bác, hi u ch nghĩa Mác Lênin t c là cách ạ m ng phân công cho vi c gì, làm Ch t ch n c hay ề ấ n u ăn, đ u ph i làm tròn nhi m v . Không nên đào ữ ạ i thu c sách làu làu, c Mác nói t o ra nh ng con ng ụ ế ế th này, c Lênin nói th kia, nh ng nhi m v c a ượ c giao quét nhà l mình đ ứ ấ ầ ề đi u th nh t c n rõ... ủ Hi u ch nghĩa Mác Lênin là ph i s ng v i nhau có tình có nghĩa. N u thu c bao nhiêu sách mà s ng không ọ có tình có nghĩa thì sao g i là hi u ch nghĩa Mác Lênin đ
ậ ậ ượ c”. ồ (H Chí Minh toàn t p – T p 12 tr 554)
d. Nhân cách Hồ Chí Minh: Tư duy nhạy bén, lòng yêu thương con người rộng lớn, nghị lực phi thường….
Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh
Trái tim nhân ái
Sống có hoài bão, có lý tưởng
Tư duy độc lập, sáng tạo, nhạy bén
Tinh thần kiên cường bất khuất
- Có lý tưởng sống cao đẹp. - Có lý tưởng sống cao đẹp.
“ Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành...” (Hồ Chí Minh Toàn tập Tập 4 trg 161)
- Tinh thần kiên cường, bất khuất
Bìa cuốn Ngục trung nhật ký
ạ
ớ ự
ạ ố ở
ậ
G o đem vào giã bao đau đ n ồ ắ G o giã xong r i tr ng t a bông ườ ờ i cũng v y trên đ i ng S ng ớ ệ Gian nan rèn luy n m i thành
công.
- Trái tim nhân ái, tình cảm bao la.
Bác ơi tim Bác mênh mông thế. Ôm cả non sông mọi kiếp người! (TỐ HỮU) * * * ‘’ Ở đời và làm người là phải biết thương nước, thương dân, thương nhân lọai bị khổ đau áp bức”
(HỒ CHÍ MINH)
ồ ớ
ề
Bác H v i các anh hùng, dũng sĩ Mi n Nam
Bác Hồ về thăm quê
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể
Ư ƯỞ Ư ƯỞ Ồ Ồ T T T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ế ụ ế ụ
ề ề
ệ ệ
ể ể
ớ ớ Ti p t c phát tri n trong đi u ki n m i Ti p t c phát tri n trong đi u ki n m i
1945 1969 1945 1969
ể ể
ữ ữ ữ ữ
v ng quan đi m, v ng quan đi m,
ườ ườ
1930 1945 1930 1945
ệ ệ
ng đã xác ng đã xác ạ ạ t t
ư ư ơ ả ề ơ ả ề ng c b n v ng c b n v
Gi Gi kiên trì con đ kiên trì con đ ị ị đ nh cho cách m ng Vi đ nh cho cách m ng Vi NamNam Hình thành t Hình thành t ưở ưở t t CMVN CMVN
1920 1930 1920 1930
ườ ườ
ng ng i phóng dân i phóng dân
1911 1920 1911 1920
ư ư ng yêu ng yêu
Tríc 1911 Tríc 1911
Các giai đoạn trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Tìm đ Tìm đ ả ảgi gi t cột cộ Hình Hình thành t thành t ưở ưởt t cướ cướn n
Ể Ư Ể Ư 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T
Ồ Ồ
ƯỞ ƯỞ
ủ ủ
ậ ậ
ướ ướ
c và hình c và hình
T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH T ế ừ ế ừ 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n ứ ướ ứ ướ c c
thành ý chí c u n thành ý chí c u n
Sông Lam – Núi Hồng Sông Lam – Núi Hồng
Hoàng Trù quê mẹ Hoàng Trù quê mẹ và làng Sen quê cha và làng Sen quê cha
Người về thăm quê Người về thăm quê
QUÊ HƯƠNG NGHĨA TRỌNG TÌNH CAO QUÊ HƯƠNG NGHĨA TRỌNG TÌNH CAO NĂM MƯƠI NĂM ẤY BIẾT BAO NHIÊU TÌNH NĂM MƯƠI NĂM ẤY BIẾT BAO NHIÊU TÌNH
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ồ Ồ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ậ ậ
ủ ủ ướ ướ c c
Ể Ư ƯỞ TRI N T T Ể Ư ƯỞ TRI N T T ừ ế ừ ế 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n ứ ướ ứ ướ c c
và hình thành ý chí c u n và hình thành ý chí c u n
Cụ thân sinh Nguyễn Sinh Sắc (1862 – 1929)
Thân mẫu Hoàng Thị Loan (1868 1901)
Tg
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ồ Ồ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ậ ậ
ủ ủ ướ ướ c c
Ể Ư ƯỞ TRI N T T Ể Ư ƯỞ TRI N T T ừ ế ừ ế 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n ứ ướ ứ ướ c c
và hình thành ý chí c u n và hình thành ý chí c u n
Bà Nguyễn Thị Thanh (1884 - 1954)
Ông Nguyễn Sinh Khiêm (1888 – 1950)
Tg
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ừ ừ ủ ủ ậ ậ ướ ướ c c
ế ế 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n ứ ướ ứ ướ c c và hình thành ý chí c u n và hình thành ý chí c u n
ễ
ỏ ườ
ễ Nguy n Sinh Cung ng lúc còn nh th
ấ ễ Nguy n T t Thành khi h c ọ
ố
ố
t
ạ ườ i tr
ng Qu c ế
ọ
h c Hu
ấ Nguy n T t Thành tham gia phong trào ế ch ng thu ỳ Trung K (1908)
Tg
ượ c nghe cha và đ ạ ủ các b n c a ông ề ế ự bàn v th s
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể
Ư ƯỞ Ư ƯỞ
Ồ Ồ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
T T T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ
ườ ườ ng c u n ng c u n ứ ướ ứ ướ c c
ồ ồ ồ ồ
ớ ớ ớ ớ
Ngày 5/6/1911 H chí Ngày 5/6/1911 H chí Ngày 5/6/1911 H chí Ngày 5/6/1911 H chí minh v i hai bàn tay minh v i hai bàn tay minh v i hai bàn tay minh v i hai bàn tay ế ắ ế ắ tr ng, quy t chí ra đi tr ng, quy t chí ra đi ế ắ ế ắ tr ng, quy t chí ra đi tr ng, quy t chí ra đi ứ ướ ườ ứ ướ ườ c. ng c u n tìm đ c. ng c u n tìm đ ứ ướ ườ ườ ứ ướ c. ng c u n tìm đ c. ng c u n tìm đ ớ ườ ướ ơ ớ ườ ướ ơ i ng t i h N i ng i ng t i h N i ng ườ ướ ớ ơ ườ ướ ớ ơ i ng t i h N i ng i h ng t N i ng i ươ ươ ng tây chính là ph ng tây chính là ph ươ ươ ng tây chính là ph ng tây chính là ph
ườ ườ
ủ ướ ủ ướ
ế ế
“Ng “Ng
i đi tìm hình c a n i đi tìm hình c a n
c”, Ch Lan Viên c”, Ch Lan Viên
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ ườ ườ
TRI N T T TRI N T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
ng c u n ng c u n
Pháp Pháp (1911) (1911)
M ỹM ỹ (1913) (1913)
AnhAnh (1913 1917) (1913 1917)
Liên Xô Liên Xô (1923 1924) (1923 1924)
Trung Qu cố Trung Qu cố (1924 1930) (1924 1930)
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ ườ ườ
TRI N T T TRI N T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
ng c u n ng c u n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ườ ườ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ ng c u n ng c u n ứ ướ ứ ướ c c
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ ườ ườ
TRI N T T TRI N T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
Hé i ng hÞ VÐc – xay (Ph¸p ) c ña c ¸c níc Hé i ng hÞ VÐc – xay (Ph¸p ) c ña c ¸c níc ®ång m inh th¾ng trËn 1919 ®ång m inh th¾ng trËn 1919
i Què c g ö i tíi Hé i ng hÞ VÐc – xay B¶n y ªu s ¸c h 8 ®iÓm c ña Ng uy Ôn ¸¸i Què c g ö i tíi Hé i ng hÞ VÐc – xay B¶n y ªu s ¸c h 8 ®iÓm c ña Ng uy Ôn
ng c u n ng c u n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể
Ư ƯỞ Ư ƯỞ Ồ Ồ T T T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ườ ườ 3.2.1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2.1911 – 1920: Đi tìm đ ng c u n ng c u n ứ ướ ứ ướ c c
ả ơ ả ả ơ ả B n s th o B n s th o ứ ấ ầ ứ ấ ầ l n th nh t l n th nh t
NH NG ỮNH NG Ữ ƯƠ Ậ ƯƠ Ậ NG LU N C NG LU N C Ề Ấ Ề Ấ Ề Ề V CÁC V N Đ V CÁC V N Đ Ộ Ộ DÂN T C VÀ DÂN T C VÀ Ộ Ị Ộ Ị THU C Đ A THU C Đ A
V.I. LÊNIN V.I. LÊNIN
Lª nin v µ t¸c p hÈm th«ng q ua t¹i ®¹i hé i II c ña Què c tÕ c é ng s ¶n Lª nin v µ t¸c p hÈm th«ng q ua t¹i ®¹i hé i II c ña Què c tÕ c é ng s ¶n (1920) ®∙ t¸c ®é ng m ¹nh m Ï ®Õn t të ng c ña Ng uy Ôn AÝ Què c (1920) ®∙ t¸c ®é ng m ¹nh m Ï ®Õn t të ng c ña Ng uy Ôn AÝ Què c
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ ườ ườ
TRI N T T TRI N T T 3.2..1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2..1911 – 1920: Đi tìm đ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
ng c u n ng c u n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ ườ ườ
TRI N T T TRI N T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
Ng uy Ôn ¸¸i Què c t¹i ®¹i hé i Tua i Què c t¹i ®¹i hé i Tua Ng uy Ôn th¸ng 12 năm 1920 th¸ng 12 năm 1920
ng c u n ng c u n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ườ ườ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ ng c u n ng c u n ứ ướ ứ ướ c c
Mức độ Mức độ
6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920
Thời gian 6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920 Thời gian
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở ồ ồ 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t ng H Chí Minh ng H Chí Minh
B¸o “Ng ê i c ïng khæ ” (1922) B¸o “Ng ê i c ïng khæ ” (1922)
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
ế ộ ự ế ộ ự
ố ố
ả ả
Bìa cu n B n án ch đ th c dân Pháp Bìa cu n B n án ch đ th c dân Pháp
(1925) (1925)
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ồ ồ
Ồ Ồ ư ưở ư ưở
3.3.Th i k 1921 – 1930: T t 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t ng H Chí Minh ng H Chí Minh
Ể Ư ƯỞ TRI N T T Ể Ư ƯỞ TRI N T T ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
ồ ồ
Ồ NG H CHÍ MINH Ồ NG H CHÍ MINH ư ưở ư ưở 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
Ể Ư ƯỞ TRI N T T Ể Ư ƯỞ TRI N T T ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
ố ố
ự
ế ộ ả ế ộ ả Bìa cu n B n án ch đ Bìa cu n B n án ch đ ựth c dân Pháp (1925) th c dân Pháp (1925)
Hå ChÝ Minh to µn tËp, Nxb ChÝnh trÞ Hå ChÝ Minh to µn tËp, Nxb ChÝnh trÞ q uè c g ia, Hµ Né i, 2000, t.1, tr. 298 q uè c g ia, Hµ Né i, 2000, t.1, tr. 298
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở ồ ồ 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t ng H Chí Minh ng H Chí Minh
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở ồ ồ 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t ng H Chí Minh ng H Chí Minh
i Què c d ù ®¹i hé i V c ña Ng uy Ôn ¸¸i Què c d ù ®¹i hé i V c ña Ng uy Ôn
Què c tÕ c é ng s ¶n (7/1924) Què c tÕ c é ng s ¶n (7/1924)
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ồ Ể Ư ƯỞ Ồ Ể Ư ƯỞ TRI N T T TRI N T T ư ưở ờ ỳ ư ưở ờ ỳ 3.3 Th i k 1921 – 1930: T t 3.3 Th i k 1921 – 1930: T t
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ồ ồ ng H Chí ng H Chí
Minh hình thành Minh hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở ồ ồ 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t ng H Chí Minh ng H Chí Minh
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
ồ ồ
ạ ạ
Chân dung Ph m H ng Chân dung Ph m H ng TháiThái
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ 3.3. Th i k 1921 – 1930: 3.3. Th i k 1921 – 1930:
ồ ồ ng H Chí Minh ng H Chí Minh
““Là quả trứng từ Là quả trứng từ đó nở ra con chim đó nở ra con chim non cộng sản” non cộng sản”
ư ưở ư ưở T t T t hình thành hình thành
ộ ộ H i Vi H i Vi ộ ộ H i Vi H i Vi
ạ ệ ạ ệ t Nam cách m ng TN(6/1925) t Nam cách m ng TN(6/1925) ạ ệ ệ ạ t Nam cách m ng TN(6/1925) t Nam cách m ng TN(6/1925)
ộ ỏ ộ ỏ Công h i đ (2/1925) Công h i đ (2/1925) ộ ỏ ộ ỏ Công h i đ (2/1925) Công h i đ (2/1925)
ố ố
ờ ờ Ng uy n Ái Qu c th i Ng uy n Ái Qu c th i
ễ ễ ố ỳ ở ỳ ở ố Trung Qu c Trung Qu c
k k
Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923)
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở ồ ồ 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t ng H Chí Minh ng H Chí Minh
TRI N T T TRI N T T ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
i Què c Ng uyÔn ÁÁi Què c Ng uyÔn
Lª Hång S ¬n Lª Hång S ¬n
Hå Tïng MËu Hå Tïng MËu
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ ư ưở ư ưở 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t 3.3.Th i k 1921 – 1930: T t ồ ồ ng H Chí ng H Chí
Minh hình thành Minh hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở ồ ồ 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t ng H Chí Minh ng H Chí Minh
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
ác – Lênin đã thâm nhập vào VN CN MCN Mác – Lênin đã thâm nhập vào VN CN MCN Mác – Lênin đã thâm nhập vào VN ác – Lênin đã thâm nhập vào VN
Đường kách mệnh Đường kách mệnh Đường kách mệnh Đường kách mệnh
ản án chế độ TD Pháp BBản án chế độ TD Pháp BBản án chế độ TD Pháp ản án chế độ TD Pháp
thư tín QT Viết cho báo Sự thật, TCTC thư tín QT Viết cho báo Sự thật, Viết cho báo Sự thật, TCTC thư tín QT thư tín QT Viết cho báo Sự thật,
Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa
áo Người cùng khổ BBáo Người cùng khổ BBáo Người cùng khổ áo Người cùng khổ
1920 1921 1922 1923 1925 1927 1929 Thời gian 1920 1921 1922 1923 1925 1927 1929 Thời gian
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở ồ ồ 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t ng H Chí Minh ng H Chí Minh
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ồ Ể Ư ƯỞ Ồ Ể Ư ƯỞ TRI N T T TRI N T T ư ưở ờ ỳ ư ưở ờ ỳ 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ồ ồ ng H Chí ng H Chí
Minh hình thành Minh hình thành
ộ ộ ậ ậ ả ả ị ị H i ngh thành l p Đ ng tháng 2/1930 H i ngh thành l p Đ ng tháng 2/1930
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ ư ưở ư ưở 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t ồ ồ ng H Chí ng H Chí
An Nam Cộng sản Đảng
Đông dương Cộng sản Đảng
Minh hình thành Minh hình thành
ạ ể ạ ể ữ ữ ộ ộ ả ả ậ ậ ị ị Nh ng đ i bi u tham gia H i ngh thành l p Đ ng Nh ng đ i bi u tham gia H i ngh thành l p Đ ng
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
ử
ộ ậ ự ng đ c l p, t ữ ữ v ng ề do và quy n
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ờ ỳ 3.4.3.4.Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì gi ư ưở ể quan đi m, nêu cao t t ộ ơ ả dân t c c b n
Nhà ngục victoria ở Hồng Kông, nơi Người bị giam (1931 – 1933) và Nguyễn Ái Quốc khi vừa ra khỏi nhà Tù
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ử
ộ ậ ự ng đ c l p, t ữ ữ v ng ề do và quy n
ờ ỳ 3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì gi 3.4. ư ưở ể t quan đi m, nêu cao t ộ ơ ả dân t c c b n
ớ i biên gi c ta
ố ặ ả ễ ạ c t m c 108 t
ớ ướ i n 28.1.1941,Nguy n Ái Qu c d t chân t ở ộ ố ằ i Hà Qu ng Cao b ng sau 30 năm xa cách
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ồ Ồ ử
ộ ậ ự ng đ c l p, t ữ ữ v ng ề do và quy n
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ TRI N T T NG H CHÍ MINH TRI N T T NG H CHÍ MINH ờ ỳ 3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì gi 3.4. ư ưở ể quan đi m, nêu cao t t ộ ơ ả dân t c c b n
Đây Suối Lênin kia núi Mác
““Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng Cuộc đời cách mạng thật là sang”
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ố
ậ
ệ ậ
ễ
ố
ủ
ứ
ả
ộ
ị
ị
ầ ấ ự ở ề ủ ư
ộ ễ
ươ
ơ Lán Khu i N m – N i Nguy n Ái Qu c tri u t p và ch trì h i ngh BCH TW Đ ng l n th 8 (5/1941) – H i ngh đánh d u s tr v c a t ầ ố ưở t
ng Nguy n Ái Qu c trong c
ng lĩnh đ u tiên
ử ờ ỳ 3.4.3.4.Th i k 1930 – 1945 : th ữ ữ v ng quan thách, kiên trì gi ộ ư ưở ể t ng đ c đi m, nêu cao t ộ ề ậ ự l p, t do và quy n dân t c ơ ả c b n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ
ộ
ử ể v ng quan đi m, nêu cao t ề ư ưở t ộ ơ ả 3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì 3.4. ữ ữ ng đ c gi ậ ự l p, t do và quy n dân t c c b n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ
ộ
ử ể v ng quan đi m, nêu cao t ề ư ưở t ộ ơ ả 3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì 3.4. ữ ữ ng đ c gi ậ ự l p, t do và quy n dân t c c b n
ồ ồ
ườ ườ
ướ ướ
ộ ậ ọ ộ ậ ọ H Chí Minh đ c Tuyên ngôn đ c l p H Chí Minh đ c Tuyên ngôn đ c l p ả ạ ạ ả ng Ba Đình, i qu ng tr sáng ngày 2/9/1945 t ng Ba Đình, i qu ng tr sáng ngày 2/9/1945 t ủ ộ ệ ủ ộ ệ t Nam dân ch c ng hòa c Vi khai sinh ra n t Nam dân ch c ng hòa c Vi khai sinh ra n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRI N T T TRI N T T
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ ờ ỳ ế ụ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở
Ồ Ồ ể
t ng kháng
ế
- Hồ Chí Minh toàn tập, nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, t.4, tr. 480 -
ố ế ợ ố ế ế 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) t ng k t h p kháng chi n và ki n qu c. ế ư ưở t
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRI N T T TRI N T T
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ ờ ỳ ế ụ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở
Ồ Ồ ể
t ng kháng
ế
ố ế ợ ố ế ế 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) t ng k t h p kháng chi n và ki n qu c. ế ư ưở t
ồ
))
( ( H Chí Minh TT, t.4, tr.115 ồH Chí Minh TT, t.4, tr.115
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ế ụ ể ớ ề ư ưở t ng kháng
ố ế
ậ
ồ ố
ộ
ị H Chí Minh toàn t p, nxb chính tr qu c gia, hà n i, 2000, t.4, tr. 480
ế 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) ng chi n tranh nhân dân t ế ư ưở t
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T ờ ỳ ế ụ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở
ể t ng kháng
ố ế
ế 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) ng chi n tranh nhân dân t ế ư ưở t
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRI N T T TRI N T T
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ ờ ỳ ế ụ
ớ ề ư ưở
Ồ Ồ ể
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH t
ng kháng
ố ế
ế 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) ng chi n tranh nhân dân t ế ư ưở t
Quân s ự Chính trị Quân s ự Chính trị Kinh tếVăn Hó a Văn Hó a Kinh tế ạ ạNg o i g iao Ng o i g iao
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ế ụ ể ớ ề ư ưở t ng kháng
ố ế
ế 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) ng chi n tranh nhân dân t ế ư ưở t
ộ ộ ộ ộ
ắ ắ
ầ ầ
ờ
ờ ờ B đ i ta c m c trên nóc h m B đ i ta c m c trên nóc h m ờĐ cát (7/5/1954) Đ cát (7/5/1954)
ạ ạ
ế ế
ồ ồ Bác H cùng Võ Nguyên Giáp, Bác H cùng Võ Nguyên Giáp, ườ ườ ng Chinh, Ph m Văn Tr ng Chinh, Ph m Văn Tr ạ ế ồ ế ồ ạ Đ ng bàn k ho ch tác chi n Đ ng bàn k ho ch tác chi n ủ ệ ủ ệ Đi n Biên Ph Đi n Biên Ph
ồ ồ
ị ị
Bác H lên thăm tr n đ a Bác H lên thăm tr n đ a ớ ớ
ậ ậ i (1950) i (1950)
Biên Gi Biên Gi
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ
TRI N T T TRI N T T ờ ỳ ế ụ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở
ể t ng kháng
ế
ế ư ưở ướ ủ ố ự ng xây d ng Nhà n c c a dân, do dân, vì dân
3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) T t
ấ ệ
ế
ếHi n p háp 1946 Hi n p háp 1946
ạ ộ ộ ệ ặ ậ ặ ậ t thành m t tr n liên vi t minh ệ t
ố Đ i h i th ng nh t m t tr n vi và h i liên vi (1946)
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở
ể
ế
t
ng kháng chi n và
ướ ủ
ự ng xây d ng Nhà n
c c a dân,
TRI N T T TRI N T T ờ ỳ ế ụ 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t ế ố ki n qu c (1945 1969) T t ư ưở do dân, vì dân
Một số hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong lĩnh vực xây dựng nhà nước
Chủ tịch Hồ Chí Minh tại kỳ họp thứ 4 quốc hội khóa III, 20-5-1968
Bác Hồ ký Sắc lệnh công bố Hiến pháp mới, 31-12-1959
Bác Hồ báo cáo tại kỳ họp thứ 5 quốc hội khóa I, 20-9-1955
Bác Hồ báo cáo tại kỳ họp thứ nhất khóa I, 2-3-1946
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRI N T T TRI N T T
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ ờ ỳ ế ụ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở
Ồ Ồ ể
t ng kháng
ế ố
3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) ộ ả ớ ư ự ng xây d ng Đ ng c ng s n v i t T t cách là
ề ề
ề ề
ồ H Chí Minh đang đ ra ồ H Chí Minh đang đ ra ế ượ c cm 2 mi n 1960 chi n l ế ượ c cm 2 mi n 1960 chi n l
ạ ộ ạ ộ
ứ ứ
ả ả
ầ Đ i h i Đ ng l n th II 1951 ầ Đ i h i Đ ng l n th II 1951
ộ ả ầ ế ả ư ưở ề m t Đ ng c m quy n.