ƯƠ
CH
NG 2
ƯƠ
Ị
ƯỢ
CÁC PH
NG PHÁP Đ NH L
NG
Ự
Ẩ
VI SINH TH C PH M
I. PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP
ử ố ị ấ ơ ậ ơ ạ ể Dùng đ xác đ nh các lo i vi sinh v t đ n bào có ả ướ ớ c l n: n m men, t o đ n bào, bào t kích th m c
ị
ố Quy trình cho phép xác đ nh nhanh chóng s ượ l ậ ng vi sinh v t
ệ ượ ế ố Không phân bi t đ c t ế bào s ng và ch t
ế ậ ạ ệ ượ t đ c các t bào vi sinh v t và h t
ể Không phân bi v t thậ
ậ ộ ấ ế ố ớ ạ H n ch đ i v i huy n phù có m t đ th p ề
Buồng đếm vi sinh vật
ự
ế
ằ
ồ
ế Đ m tr c ti p b ng ế bu ng đ m Goriep
Pha loãng m u ẫ ế
ồ
ầ c n đ m sao cho trong ỏ ủ ỗ m i ô nh c a bu ng ả ế đ m có kho ng 5 10 ế bào t
Cách đếm tế bào trong buồng đếm
Qui trình xác định số lượng tế bào vsv trực tiếp bằng buồng đềm hồng cầu
Quy trình:
ẫ ế Pha loãng m u (510 t ỏ bào/ô nh )
ế ẫ ạ ồ N p m u vào bu ng đ m
ố ượ ế ế ệ ệ ớ Đ m s l ng t bào hi n di n trong 5 ô l n
ậ ộ Tính m t đ :
6 t
ậ ộ ế ế M t đ t bào: N/ml = 0,25a x 10 bào/ml
ố ượ ộ ế a: trung bình c ng s l ng t bào trong 5 ô
l nớ
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẾM KHUẨN LẠC
ậ ố ể ạ ị
Dùng đ xác đ nh các lo i vi sinh v t s ng trong m uẫ
ạ ộ ị ượ ậ ở ậ ộ ấ Đ nh y cao, đ nh l ng vi sinh v t m t đ th p
ể ị ượ ậ ướ ng các vi sinh v t kích th ỏ c nh , di
Có th đ nh l đ ngộ
ẩ
ẫ
ị
ị
Chu n b d ch pha loãng m u
ử ụ
ướ
Không s d ng n
ể c mu i sinh lý đ
ẩ
ố ướ ấ c c t và n ự ẫ pha loãng m u th c ph m
ẫ
ị
Các dung d ch pha loãng m u
Saline peptone water (SPW)
8,5g NaCl 1,0g Peptone Nước cất vừa đủ 1 lít
• Buffered peptone water (BPW)
ướ NaCl Peptone N c c t v a đ 5g 10g ủ 1 lít
ấ ừ
ẩ
ẫ
ị
ỗ Chu n b các chu i pha loãng m u
ẫ ỏ
ậ
pha loãng m u l ng theo dãy th p phân
ố ớ ỏ ẫ ắ Đ i v i các m u r n hay bán l ng:
ẫ ộ
ẫ ỏ ướ ươ ự ư ế ị 10g m u + 90ml dung d ch pha loãng => đ pha loãng 101 Các b c ti p theo t nh pha loãng m u l ng ng t
Quy trình:
Pha loãng m u ẫ
(25250 khu n ẩ
ạ l c/đĩa )
ạ ộ ổ T o h p đ
ủ ế Nuôi ố , đ m s
ngượ l
ấ
ẫ
ườ
C y m u vào môi tr
ng
ươ ươ Ph Ph ề ặ ấ ng pháp c y b m t ổ ng pháp đ đĩa
ươ
ổ
Ph
ng pháp đ đĩa
ị ng đ
ườ ả ượ ả c b o qu n mát đ
• Chu n b đĩa petri vô trùng ẩ • Môi tr ử ấ ị c chu n b h p kh trùng và ệ ể ề ượ t oC trong b đi u nhi ồ ẫ ọ ộ ẩ ở 45 • Hút 1ml m u vào đĩa tr ng (ch n n ng đ thích ố
ườ ắ • Đ vào đĩa đã c y 10 – 15ml môi tr ấ ng, l c
ặ ng (th ch đông đ c)
ườ ệ ộ ạ ợ h p)ợ ổ đ uề • Đ ngu i môi tr ộ ể • Đem ủ ở nhi t đ thích h p
ươ
ổ
Ph
ng pháp đ đĩa
c th tích m u l n (1ml)
ưỡ ẫ ớ ể ầ ượ c các VSV c n dinh d ế ng ti p xúc
ượ ậ ộ ả c m t đ VSV cao, kho ng
ượ
ượ ượ ữ ạ ng đ c nh ng VSV quá nh y
tệ
ượ ị ẩ ạ ạ ấ c hình d ng khu n l c nh t
ầ ộ Ư ể u đi m ượ ấ C y đ ị Xác đ nh đ ề ừ t nhi u phía ế Cho phép đ m đ ẩ ạ 150300 khu n l c ể c đi m Nh ị Không đ nh l nhi Không xác đ nh đ đ nhị Khó làm thu n m t dòng VSV
Phương pháp cấy bề mặt
ẩ ướ ườ ị c chu n b trên đĩa tr c • Môi tr ng ph i đ
ả ượ ặ ể 12 ngày đ khô m t ng pháp • Ph
ườ ng
ặ ằ
ươ ấ ả ề ể ở ệ ộ t đ phòng 1520 phút cho khô nhi
Film
C y 0.1 – 0,3ml vào đĩa môi tr Tr i đ u trên m t b ng que trang tam giác Đ m tặ
ươ
Ph
ề ặ ấ ng pháp c y b m t
Ư ể
ạ
c các VSV nh y nhi ạ ệ t ẩ ạ ng đ ậ ượ ạ ựơ ặ c d ng khu n l c đ c
ụ ủ ầ u đi m ượ ị Đ nh l ể Có th nh n d ng đ tr ngư ễ D dàng làm thu n ch ng VSV m c tiêu
ượ Nh
ựơ
ể ế c th tích m u nh ượ ỏ ố ượ ẩ ạ ẫ c s l ng khu n l c
ể c đi m ỉ ấ Ch c y đ ỉ Ch cho phép đ m đ th pấ
ế ị ỗ ợ ế
ẩ ạ
Các thi
t b h tr đ m khu n l c
ế ẩ ạ Bút đ m khu n l c
ế ị ỗ ợ ế
Các thi
ẩ ạ t b h tr đ m khu n l c
ẩ Máy đ m khu n ế ẩ ạ Máy đ m khu n l c
ế ạ ự ộ l c t đ ng
PHƯƠNG PHÁP ĐẾM KHUẨN LẠC
ả ế Tính k t qu :
C
N
ghayCFU
ml
CFU (
/
/
)
(cid:0) (cid:0)
(
...
)
ivdn
i
vdn 1 1
V i : ớ
ố ế
ẩ ạ
ẩ
ơ
ị
N: s t
bào (đ n v hình thành khu n l c) vi khu n trong
1g hay 1ml m uẫ ố
ổ
ẩ ạ
ế
ượ
(cid:0) C: T ng s khu n l c đ m đ
c trên các đĩa petri đã
ch n ọ
ẫ ạ ộ
ấ
ứ
i đ pha loãng th i
ộ
ố ộ ồ ể
ỗ
ni : S h p petri c y m u t ứ di: n ng đ pha loãng th i ấ ẫ v: Th tích m u c y vào trong m i đĩa
(cid:0) (cid:0)
Ị ƯỢ Ổ Ế Đ NH L NG T NG VI SINH HI U KHÍ TRONG
Ự Ẫ M U TH C
ẫ
10 g m u + 90 g Salin Pepton Watter
ấ ằ
ồ
Đ ng nh t b ng stomacher / 30 giây
1
ị Dung d ch 10
Pha lõang 102, 103, 104,..
ấ
ế
ộ ộ
C y 1ml/petri – 3 đ pha loãng liên ti p – 2 petri/đ pha lõang
ắ ề
Cho 1520 ml PCA/petri. L c đ u
ể
ặ
Đ đông đ c
ậ
ượ
ủ ấ
L t ng
c đĩa,
m 30
±1oC/
72±6h
ẩ ạ
Khu n l c
ọ
Ch n đĩa có 25 – 250 khu n l c
ẩ ạ
đ mế
ổ
ế T ng VSV hi u khí/g (TPC)
N
TPC =
n1V1F1 + ….+ niViFi
ỗ ồ
ố
ổ
ộ
N: T ng KL; n: s đĩa cho m i n ng đ
ộ
ấ
ể
V: Th tích c y (=1) ; F: đ pha lõang
III. PHƯƠNG PHÁP DÙNG MÀNG LỌC
ượ ậ ộ ấ ậ ị Đ nh l ng vi sinh v t có m t đ th p
ố ượ ặ ẩ ạ ng khu n l c ho c
ượ ươ ị Đ nh l theo ph ng thông qua s l ng pháp MPN
Kích th ướ ỗ ọ c l l c: 0,45 (cid:0) m ho c 0,2 ặ (cid:0) m
ườ ng dùng màng l c k n
ỵ ướ ủ ả ọ Th c, in các ô ẩ ạ ự ọ vuông ngăn c n s m c lan c a khu n l c
ộ ọ
ọ
B l c và màng l c vô trùng
ươ
ọ
Ph
ng pháp màng l c
ướ ỗ ọ c l l c 0,47µm hay 0,22µm
ụ ự ọ
ườ
• Kích th • Đ ng kính và hình d ng màng l c ph th c ườ ạ ễ ọ ng kính ph u l c vào đ ườ ườ • Đ ng kính màng th ng là 45mm
ế ị ọ
ề
ễ
Thi
t b l c nhi u ph u
ễ ọ
ả ượ
ọ
• Ph u l c, giá đ màng l c ph i đ ỡ
ỗ c vô trùng sau m i
ầ ọ l n l c ậ ộ
ọ
ợ
ị
• M t đ VSV trong d ch l c thích h p:
ị
ể ế
ọ ị
ể
ằ
ả
ẩ ạ <150 khu n l c/màng • Th tích d ch l c trong 1 l n: 50 100ml ầ • N u th tích d ch l c nh h n thì ph i pha loãng b ng ỏ ơ ọ ấ ướ dd pha loãng hay n
c c t vô trùng
Phương pháp lọc VSV
ươ Ph ọ ng pháp màng l c
•
ụ ể ậ ộ ộ Ư ể u đi m – Xác đ nh đ ị c m t đ VSV c th trong m t
ượ ẫ ớ th tích m u l n: 10ml, 100ml …
ể ượ • Nh ể c đi m
ệ ẫ – Không thích h p cho vi c phân tích các m u
ự ắ ợ ẩ th c ph m r n
ẩ ạ
ọ
ọ Khu n l c vsv m c trên màng l c
1A
1B
2A
2B
2C
1D
ườ
2C . Coliforms trên môi tr
ng ID Coli agar
ườ
1C E. coli trên môi tr
ng ID Coli agar
QUI TRÌNH XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG VSV BẰNG PP MÀNG LỌC
Quy trình:
ử
ụ
ụ ọ Kh trùng d ng c l c
ọ
L c chân không
ấ
ọ
ườ
ưỡ
Nuôi c y màng l c trên môi tr
ng dinh d
ng
ố ượ
ế
ẩ ạ
Đ m s l
ng khu n l c trên đĩa petri
ậ ộ Tính m t đ :
A (cfu/ml)= N*d/V
ử
ể
ẫ
ẫ
ể Trong đó: V: th tích m u th tích m u th (50 or 100ml)
ẩ ạ
ổ
ố
ọ
N: t ng s khu n l c trên màng l c
ẫ
ộ d: đ pha loãng m u
ọ ể Vi khu n phát tri n trên màng l c ẩ
IV. PHƯƠNG PHÁP DÙNG PETRIFILM
ỹ ậ ể ế
ổ ấ ẩ ấ ố K thu t dùng ki m tra t ng vi khu n hi u khí, coliform, coliform phân, n m m c, n m men
ỹ ậ ễ K thu t d thao tác
ủ ả ờ ạ ả t ki m không gian ử , b o qu n, th i h n s
ệ ế Ti ụ d ng lâu
ử ấ ầ ườ Không c n h p kh trùng môi tr ng
V. PHƯƠNG PHÁP MPN (MOST PROBABLE NUMBER)
ố ượ
ố ượ
ộ ơ
ệ
ậ ậ ng vi sinh v t ng vi sinh v t theo s l Đánh giá s l ị ể ệ ấ ấ ớ có xác su t l n nh t hi n di n trong m t đ n v th tích m uẫ
ị
ng pháp đ nh l ạ
ệ
ả ị ế ng d a trên k t qu đ nh tính ượ ặ ạ ở ộ ố ộ m t s đ pha i
ự c l p l
ượ ươ Là ph ộ ủ c a m t lo t thí nghi m đ loãng khác nhau
ụ
ủ
ổ
ế ườ
ươ
K t qu đ nh tính: sinh h i, đ i màu, hoá đ c c a môi tr
ả ị ấ (cid:0) ng nuôi c y
ơ ng tính
d
ố ố
ụ
ệ
ặ ạ ở
i
ộ ỗ ộ
ộ ặ
ầ
Đ chính xác ph thu c vào s ng nghi m l p l m i đ pha loãng (3 ho c 5 l n)
ươ
ượ
ị
ng pháp dùng đ nh l ườ
ả ể
ọ ọ
ế
ế
Ph nuôi trên môi tr
ậ ọ ng m i nhóm vi sinh v t ng ch n l c, cho k t qu bi u ki n.
Nguyên tắc
ắ
ộ ự ươ ố
ủ
ỗ ấ ậ ề ạ c nuôi c y l p l i nhi u
ượ ộ ố ầ ọ ự ươ ộ c ch n l a sao cho trong ng tính và có m t i có m t s l n d
ươ ng tính đ
ố ượ ớ c ghi nh n và so sánh v i ị ướ ng VSV ậ c đoán s l ượ giá tr
Ph ự ng pháp MPN d a trên nguyên t c xác ố ấ su t th ng kê s phân b VSV trong các đ pha ẫ loãng khác nhau c a m u. M i đ pha loãng đ ượ ộ ầ ầ l n (3 – 10 l n) Các đ pha loãng đ ộ ầ ặ ạ các l n l p l ố ầ s l n âm tính. S l n d ố ầ ố ả b ng th ng kê trong m u.ẫ
ố • Hai h th ng MPN ệ ố ố H th ng 9 ng H th ng 15 ng
ệ ố ệ ố ể ặ
ể ệ ặ
ư ườ ấ
ơ
S. aureus ượ ậ ộ ấ c m t đ VSV th p
ư S t o h i: Coliforms … S đ i màu: ượ ng đ ẫ ớ • Đ c đi m ữ ả ụ ậ Vi sinh v t m c tiêu ph i có nh ng bi u hi n đ c tr ng trên môi tr ng nuôi c y nh ự ạ ự ổ ị Cho phép đ nh l ể trong th tích m u l n
ệ ố
ố
H th ng 15 ng
Hệ thống 9
ống
ỗ ườ
10ml m i tr
ng
Ị
ƯỢ
Đ NH L
Ằ NG VSV B NG PP MPN
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
ị
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
ườ
ủ
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
ẩ 1 Chu n b các ố ệ ng nghi m có ứ ng ch a môi tr ự ợ thích h p cho s ưở ng c a tr tăng ượ ố ng VSV t đ i ượ ị ầ c n đ nh l ng
1ml
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
101
1ml
ộ
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
102
1ml
ể
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
103
ấ 2 C y m t th tích chính ị xác dung d ch ồ ở m u ẫ 3 n ng ộ đ pha loãng ậ b c 10 liên ti pế
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
ng ố ề đi u
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
ệ 3 – Đem ủ ở ệ nghi m ợ ki n thích h p
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
ể ứ
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
ự
ể ể ầ
4 – Quan sát các ệ bi u hi n ch ng minh s phát tri n ủ c a vsv c n ki m đ nhị
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
Sự đ i ổ màu c a ủ môi ngườ tr
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
+
+
+
+
+
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
5
+
+
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
2 ố ậ 5 – Ghi nh n s ố ượ l ng các ng ươ nghi m ệ d ng tính ộ ừ ở t ng đ pha loãng
+
1
ể ả
ậ ộ 5 – Tra b ng Mac Crady đ suy ra m t đ VSV
K t ế quả
5
ố
S vsv: 70 MPN/g
Tra b ngả
2
1
1ml
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PP MPN
5
101
1ml
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
Tra Bảng
102
2
1ml
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
103
1
Số vsv: 70 MPN/ml
IV. PHƯƠNG PHÁP MPN (MOST PROBABLE NUMBER)
Ph
ng
ươ pháp MPN (lo t 5 ạ ng)ố
Số lượng ống dương tính
Số MPN/100 ml
Số ml mẫu sử dụng 10
0,1
1
- 3 6 9
0 0 0 0 … 3 3 3 3
0 0 0 0 … 3 3 3 3
0 1 2 3 … 0 1 2 3
240 460 1100 -
ạ ố ả B ng tra MPN (lo t 3 ng)
ạ ả ố B ng tra MPN (lo t 5 ng)
Quy trình:
ế
ẫ
ậ
ồ
ọ
ộ
Pha loãng m u b c 10,ch n 3 n ng đ liên ti p
ặ
ố
ạ ố ộ ượ
ệ ẫ
ừ
ọ
ồ
ị
ườ
ấ ọ ọ ng ch n l c m t l
C y vào lo t ng nghi m (9 ho c 15 ng) ch a môi ng m u xác đ nh t
ứ ộ 3 n ng đ đã ch n
tr
ủ
ố ố
ị
ươ
ở
Nuôi
, xác đ nh s ng d
ng tính
3 nhóm
ả
ị ố
Tra b ng Mac Crady
tr s MPN (a)
ậ ộ Tính m t đ :
ố
S MPN/100ml (MPN/1g) = a x x d
V V
2 1
ị ố
ớ
ừ ả
V i: a: tr s tra t
b ng Mac Crady
ử ụ
ể
ẫ
ườ
V1: th tích m u s d ng (th
ng là 1)
ể
ẫ
ả
ở ạ ố
ầ
lo t ng đ u tiên
V2: th tích m u theo b ng Mac Crady (10ml)
ở ạ ố
ầ
lo t ng đ u tiên
ộ d: đ pha loãng
(cid:0)
ƯƠ
Ộ Ụ
VI. PH
NG PHÁP ĐO Đ Đ C
ƯƠ
Ộ Ụ
PH
NG PHÁP ĐO Đ Đ C
ề
ậ
ế
ng t
ộ ụ ậ
ớ ố ượ ỷ ệ thu n v i s l l ờ ộ ng. Trong m t th i gian nh t đ nh, ng vi sinh v t trong n
bào vi ấ ị ướ ỷ ệ l c t
ố ế
ườ
Đ đ c c a huy n phù t ủ ườ sinh v t có trong môi tr ố ượ ệ ữ m i quan h gi a s l ủ ớ ộ ụ tuy n tính v i đ đ c c a môi tr
ậ ng.
ượ
ằ
ộ ng b ng máy đo đ
ụ
Đ nh l ậ ị ng vi sinh v t trong môi tr ở ướ b đ c hay máy so màu
ườ c sóng 550 610nm.
ươ
ể
ầ
ng pháp này c n xây d ng bi u đ t
ng
ồ ươ ậ
ự ố ượ ế
ng vi sinh v t trong ự
ẩ ạ
ươ
ườ
ế
Trong ph ế ữ quan tuy n tính gi a đ đ c và s l ằ ng b ng ph môi tr
ộ ụ ng pháp đ m khu n l c tr c ti p
Ộ Ụ
PH
NG PHÁP ĐO Đ Đ C
ươ
ƯƠ ế : ng pháp ti n hành
ậ ầ
ứ
ể
ề
ệ
• Ph Pha loãng huy n phù ch a vi sinh v t c n ki m nghi m sao
ị
ượ
cho các dung d ch thu đ
c khi đo trên máy so màu
ở ướ b
c
ượ
ị ố
ầ
sóng 610nm đ
c các tr s OD g n 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5.
ươ
ố ượ
ự
ế
ế
ị
ế
Dùng ph
ng pháp đ m tr c ti p xác đ nh s l
ng t
bào vi
ệ
ậ
sinh v t có trong 1ml kí hi u N/ml
ừ
ồ
ộ
ị
Tính giá tr log(N/ml) cho t ng n ng đ pha loãng, V đ th ẽ ồ ị
ể
ễ
ả
ị
ị
bi u di n log(N/ml) theo các giá tr OD. Xác đ nh kho ng
ữ
ế
ớ
tuy n tính gi a log(N/ml) v i OD.
ượ
ồ ị ươ
ế
ố
ữ
• Tính m t đậ ộ T tr s OD đo đ ừ ị ố
c đ i chi u trên đ th t
ng quan gi a
ậ ộ ế
ố ượ
ị
ế
ể bào và OD đ xác đ nh s l
ng t
bào có trong
m t đ t m u.ẫ
ớ
N/ml = 10a v i a=log (N/ml).
ƯƠ
VII. PH
NG PHÁP ELISA
(Enzym linked immunosorbent asay)
ươ ễ ấ ị ụ ng pháp h p th mi n d ch dùng
ế ợ ả ứ ắ ELISA (Ph ự enzyme) d a trên nguyên t c ph n ng k t h p
ể ặ ộ ữ ế ớ bào (kháng nguyên) v i m t kháng th đ c
gi a t hi u.ệ
ệ ượ ế ễ ị ậ c nh n bi t qua
ư ủ Tín hi u ph n ng mi n d ch đ ả ứ ể ế ự s ng ng t a, k t dính kháng nguyên kháng th
ữ ể ằ ặ ượ ấ ho c b ng nh ng kháng th đã đ c đánh d u
ạ ồ ỳ ị (phát hu nh quang đ ng v phóng x hay enzyme)
ế Đĩa gi ng ELISA
HỆ THỐNG ELISA
Máy r aử Máy đ cọ
Ị
QUI TRÌNH Đ NH L
NG CÁC CH TIÊU Ẩ
Ự
Ỉ ƯỢ VI SINH TRONG TH C PH M
Ự
Ẩ
Ỉ
CÁC CH TIÊU VI SINH TRONG TH C PH M
ế ổ 1. T ng vi sinh hi u khí
ấ ấ ổ ố 2. T ng n m men, n m m c
ổ ố 3. Coliform t ng s
4. E.coli
5. Sallmonella
6. Staphylococcus aureus
….
7. Bacillus aureus