intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 4: Tìm kiếm DL ĐPT (Phần 1 - Nguyễn Thị Oanh)

Chia sẻ: Đinh Gấu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

70
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong "Bài giảng Chương 4: Tìm kiếm DL ĐPT (Phần 1 - Nguyễn Thị Oanh)" trình bày những nội dung về văn bản, biểu diễn văn bản, đánh chỉ mục, tìm kiếm văn bản, phản hồi thích đáng và đánh giá hiệu năng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 4: Tìm kiếm DL ĐPT (Phần 1 - Nguyễn Thị Oanh)

  1. Chương 4: Tìm kiếm DL ĐPT P1: Dữ liệu văn bản Nguyễn Thị Oanh Bộ môn HTTT – Viện CNTT & TT oanhnt@soict.hut.edu.vn 1
  2. Nội dung  Giới thiệu chung  Biểu diễn văn bản – Chất lượng từ – Trọng số từ  Đánh chỉ mục (chỉ số hóa) (indexing)  Tìm kiếm văn bản (retrieving)  Phản hồi thích đáng (relevance feedback)  Đánh giá hiệu năng 2
  3. Văn bản  Dữ liệu văn bản: – 1 tài liệu văn bản là chuỗi các từ Giây phút cận kề cái chết ở Nhật Vẫn biết động đất là chuyện cơm bữa ở Tokyo vì một năm có khoảng 200 trận. Vẫn biết rằng khi động đất lớn thì phải thật bình tĩnh và việc đầu tiên là phải chui xuống gầm bàn chứ đừng có chạy. Vậy mà! ... – Từ đồng nghĩa: coi – xem (hát), coi – giữ - trông (nhà) – Từ đa nghĩa: mũi (người), mũi (thuyền, dao, mác) – Thứ tự các từ: đi ra – ra đi  Tập văn bản: tập các chuỗi 3
  4. Tìm kiếm thông tin văn bản ?  Cho: 1 (tập) tài liệu văn bản (từ, câu, đoạn, văn bản, …)  Mục tiêu: tìm các tài liệu liên quan đến tài liệu truy vấn (tài liệu tương tự) 4
  5. Biểu diễn và tìm kiếm  1 tài liệu văn bản là chuỗi các từ, đó có thể: – tiêu đề – tóm tắt – toàn bộ nội dung tài liệu  CSDL văn bản: tập các chuỗi được chỉ số hóa một cách hợp lý  Tìm kiếm: tìm các văn bản trong CSDL có chứa các từ trong văn bản truy vấn Bài toán khớp xâu (string-matching, substring-finding) 5
  6. Ví dụ Document String ID d1 Jose Orojuelo’s Operations in Bosnia d2 The Medellin Cartel’s Financial Organization d3 The Cali Cartel’s Distribution Network d4 Banking Operation and Money Laundering d5 Profile of Hector Gomez d6 Connection between Terrorism and Asian Dope Operations d7 Hector Gomez: How He Gave Agents the Slip in Cali d8 Sex, Drugs, and Videotape d9 The Iranian Connection d10 Boating and Drugs: Slips Owned by the Cali Cartel 6
  7. Vấn đề khi khớp xâu  VD truy vấn 1: tìm các tài liệu liên quan đến chủ đề « money laundering » – Tìm được d4, không có d2  VD truy vấn 2: tìm các tài liệu liên quan đến vấn đề « drugs » – Tìm được d8,d10, không có d6 dù « dope » ~~ « drugs » – d2, d3 bị bỏ qua mặc dù cả hai đều là sự phối hợp hành động chung chống ma tuý (drug cartel) 7
  8. Vấn đề khi khớp xâu  Xử lý vấn đề ngữ nghĩa: – Từ đồng nghĩa: buy/purchase – Từ đa nghĩa: present : a gift, the current moment, to show or display  Xử lý trật tự từ 8
  9. Kiến trúc tổng thể hệ thống IR 9
  10. Biểu diễn văn bản 10
  11. Biểu diễn văn bản  Mỗi tài liệu text được biểu diễn bởi một tập các từ (bag of words) – VD: “Lord of the rings”  {“the”, “Lord”, “rings”, “of”} – Mỗi từ được coi là một chiều trong không gian từ điển – Số chiều = kích thước của từ điển  Một số kỹ thuật xử lý: – Stop list – Stemming – Frequency table 11
  12. Biểu diễn văn bản 12
  13. Biểu diễn văn bản (…)  Stop list: các từ không giúp phân biệt các tài liệu trong 1 tập các tài liệu được xem xét – Chung: « the », « a », « of », « at », « are », « for », « with », … – Tùy thuộc vào bản chất của CSDL:  Tài liệu kỹ thuật về Computer Science :  « computer » thuộc stop list  Tài liệu về ngành nông, lâm nghiệp :  « computer » KHÔNG thuộc stop list 13
  14. Biểu diễn văn bản (…)  Stemming: nhóm các biến thể của một từ gốc thành 1 nhóm, biểu diễn bởi 1 từ – « retrieved », « retrieval », « retrieving », « retrieval »  « retriev » – « drug », « drugs », « drugged »  « drug » – ..  Thesaurus: nhóm các từ gần nghĩa  sử dụng từ điển từ đồng nghĩa hoặc có liên quan giữa chúng: – « learning », « school work », « reading », « study »  « study » 14
  15. Biểu diễn văn bản (…)  Frequency table (bảng tần số): hỗ trợ xác định mức độ quan trọng khác nhau của các từ trong văn bản khi thực hiện tìm kiếm – D: tập N văn bản – T: tập M từ trong các tài liệu trong D – Frequency table: MxN tf(i, j) (term frequency): số lần xuất hiện các từ ti trong văn bản dj 15
  16. Biểu diễn văn bản (…) Term/document d1 d2 d3 d4 d5 d6 t1 615 390 10 10 18 65 t2 15 4 76 217 91 816 t3 2 8 815 142 765 1 t4 312 511 677 11 711 2 t5 45 33 516 64 491 59 – Mỗi văn bản dj được biểu diễn bởi 1 vector chỉ tần suất xuất hiện của các từ trong văn bản đó : (tf1,j, tf2,j, … ,tfM,j) – Thường được chuẩn hóa về [0, 1]: để tính đến ảnh hưởng của độ dài của văn bản 16
  17. Term/Doc. d1 d2 d3 d4 d5 d6 t1 0,62 0,41 0,00 0,02 0,01 0,07 t2 0,02 0,00 0,04 0,49 0,04 0,87 t3 0,00 0,01 0,39 0,32 0,37 0,00 t4 0,32 0,54 0,32 0,02 0,34 0,00 t5 0,05 0,03 0,25 0,14 0,24 0,06 1,00 0,80 d1 Frequency 0,60 d2 d3 0,40 d4 0,20 d5 d6 0,00 t1 t2 t3 t4 t5 – (d1, d2), (d3, d5): giống nhau 17 – (d3, d6): rất khác nhau
  18. Biểu diễn văn bản (…)  idf (inverse document frequency): xác định độ quan trọng của mỗi từ trong tập dữ liệu văn bản đang xem xét idfi  log(N / dfi )  N: tổng số văn bản trong tập DL  dfi : số văn bản có chứa từ ti – Trọng số tf.idf của từ ti trong văn bản dj là: wi,j= tf(i,j) x idf(i)  Mỗi văn bản dj được biểu diễn bởi 1 vector tf.idf: 18 (w1,j, w2,j, … , wM,j)
  19. Đánh chỉ mục (indexing) 19
  20. Indexing  Flat-files  không hiệu quả  Inverted files: hiệu quả, dễ cài đặt, thông dụng trong hệ thống tìm kiếm văn bản  Signature files (PAT trees, graphes) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2