intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương III: Protein và amino acid

Chia sẻ: Nguyen Quoc Nam | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

255
lượt xem
82
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Protein - “protos” là hợp chất liên quan đến sự sống của sinh vật, có 2 đặc tính hóa học: Nitrogen (N) là nguyên tố thường trực, với tỉ lệ 16%. Trọng lượng phân tử rất lớn (đại phân tử protein). Vai trò sự sống của protein (Chức năng sinh học): Sự vận động, Sự đáp nhận những kích thích bên ngoài, Bảo vệ cơ thể, Sự sinh trưởng và phát dục, Sự di truyền và biến dị, Sự biến dưỡng nội tại và trao đổi với môi trường, Cung cấp 10-15% nhu cầu năng lượng cho cơ thể....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương III: Protein và amino acid

  1. CHƯƠNG III TS. ĐỖ HIẾU LIÊM
  2. 1. ĐẠI CƯƠNG 2. AMINO ACID 2.1. Công thức cấu tạo-Danh pháp 2.2. Đồng phân 2.3. Tính lưỡng tính và điểm đẳng điện 2.4. Phân loại amino acid 2.4.1. Phân loại theo giá trị dinh dưỡng 2.4.2. Phân loại theo cấu tạo hoá học 3. PROTEIN 3.1. Cấu trúc 3.2. Các tính chất của protein 3.3. Phân loại protein 4. CHROMOPROTEIN-HEMOGLOBIN
  3. 1.ĐẠI CƯƠNG Protein - “protos” là hợp chất liên quan đến sự sống của sinh vật, có 2 đặc tính hóa học: -Nitrogen (N) là nguyên tố thường trực, với tỉ lệ 16% -Trọng lượng phân tử rất lớn (đại phân tử protein) Vai trò sự sống của protein (Chức năng sinh học) - Sự vận động - Sự đáp nhận những kích thích bên ngoài - Bảo vệ cơ thể - Sự sinh trưởng và phát dục - Sự di truyền và biến dị - Sự biến dưỡng nội tại và trao đổi với môi trường -Cung cấp 10-15% nhu cầu năng lượng cho cơ thể
  4. 2.AMINO ACID 2.1.Công thức cấu tạo - Danh pháp Amino acid là đơn vị cấu tạo của protein, dẫn xuất của acid hữu cơ; trong đó, một nguyên tử hydrogen (H) ở carbon α được thay thế bằng nhóm amin (NH2), gọi là α- amino acid. 2 H- NH 2 Acid hữu cơ α Amino acid H N- 2.2. Đồng phân quang học 2 2 OH NH HN L.Glyceraldehyde L.α.Serine D.α.Serine
  5. 2.3. Tính lưỡng tính và điểm đẳng điện R + RR - R 3 23 2 Cation [H ] αZwitterion Amino acid [OH ] Anion H N-C- 2.4.Danh pháp H N-C- H N-C- H N-C- COOH Alanine A Ala COOH Met Methionine COO COOM B Asx Aparagine or Aspartic A N Asn Asparagine C Cys Cysteine P Pro Proline D Asp Aspartic acid Q Gln Glutamine E Glu Glutamic acid R Arg Arginine F Phe Phenylalanine S Ser Serine G Gly Glycine T Thr Threonine H His Histidine V Val Valine I Ile Isoleucine W Trp Tryptophan K Lys Lysine Y Tyr Tyrosine L Leu Leucine Z Glx Glutamine or Glutamic A
  6. 2.5. Phân loại 2.5.1. Phân loại theo giá trị dinh dưỡng: 2 nhóm  Amino acid chủ yếu (Essential amino acid): PHILL MATT V  Amino acid không chủ yếu (Nonessential amino acid) 2.5.2. Phân loại theo chức hoá học gốc R: 7 nhóm Amino acid Mol Wt 3 ký tự 1 ký tự Amino acid nhỏ (Small amino acids) Glycine 57.05 Gly G Alanine 71.09 Ala A Serine 87.08 Ser S Threonine 101.11 Thr T Cystein 103.15 Cys C Amino acid kỵ nước (Hydrophobic amino acids) Valine 99.14 Val V Leucine 113.16 Leu L Isoleucine 113.16 Ile I
  7. Amino acid Mol Wt 3 ký tự 1 ký tự Amino acid kỵ nước (Hydrophobic amino acids) Methionine 131.19 Met M Proline 97.12 Pro P Amino acid nhân vòng (Aromatic amino acids) Phenylalanine 147.18 Phe P Tyrosine 163.21 Tyr Y Tryptophane 186.12 Trp W Amino acid có tính acid (Carboxylated amino acids) Aspartic acid 115.09 Asp D Glutamic acid 129.12 Glu E Amino acid có tính kiềm và dạng amide (Amino/amide-containing amino acids) Asparagine 114.11 Asn N Glutamine 128.14 Gln Q Histine 137.14 His H Lysine 128.17 Lys K Arginine 156.19 Arg R
  8. 3.PROTEIN 3.1.Cấu trúc của protein 3.1.1.Liên kết peptide (CO-NH) Liên kết peptid OH H Alanine Serine 2 AlanylSerine HO • Cách biểu diễn peptide • Cách gọi tên peptide - Theo số lượng amino acid - Theo danh pháp amino acid
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2