intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chuyên đề: Chương trình GDPT mới môn Sinh học - Bảo Thắng

Chia sẻ: Pham Duy Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

95
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng với các nội dung: đặc điểm môn Sinh học, quan điểm xây dựng chương trình, mục tiêu chương trình, yêu cầu cần đạt, phương pháp giáo dục, đánh giá kết quả giáo dục. Để nắm chi tiết nội dùn nghiên cứu mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chuyên đề: Chương trình GDPT mới môn Sinh học - Bảo Thắng

  1. PHÒNG GD & ĐT BẢO THẮNG BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN HÈ 2019 CHUYÊN ĐỀ: CHƯƠNG TRÌNH  GDPT MỚI MÔN SINH HỌC  Bảo Thắng, tháng 8 năm 2019 
  2. Thảo luận nhóm Xác định điểm mới, điểm khác của chương trình  THM và chương trình GDPT mới: ­  Mạch  nội  dung  kiến  thức  môn  sinh  học  của  chương trình THM và chương trình GDPT mới ­ Phân tích ví dụ 1 bài + Nhóm 1, 2, 3: Bài lớp 7. Trao đổi nước  ở sinh  vật + Nhóm 4, 5, 6: Bài lớp 9. Bản chất hóa học của  gen
  3. Bảng. Các mạch nội dung được thể hiện qua các lớp ST Mạch nội  Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 T dung ­  Giới  thiệu  về  môn  Khoa  ­  Các  phương  pháp  nghiên  học tự nhiên  cứu khoa học tự nhiên Mở đầu ­  Các  phương  pháp  nghiên  cứu khoa học tự nhiên CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT ­Các  trạng  thái  (thể)  của  Nước  và  khoáng  trong  đất  ­  Vật  chất  di  truyền:  chất  là “thức ăn” cho cây ADN, ARN Chất có ở  ­ Một số chất thông dụng  1 xung quanh  ­ Dung dịch; huyền phù, nhũ  ta tương  ­ Tách chất ra khỏi hỗn hợp ­ Chất tế bào ­ Nguyên tử  ­ Nguyên tố hoá học  ­  Phân  tử;  Đơn  chất;  Hợp  chất  ­Sơ  lược  về  liên  kết  hoá  Cấu trúc  2 học  của chất ­Hoá  trị;  Công  thức  hoá  học  ­Mol  và  tỷ  khối  của  chất  khí  ­ Nồng độ dung dịch
  4. ­Biến  đổi  vật  lí  và  ­  Dãy  hoạt  động  hoá  biến đổi hoá học  học của kim loại  ­Phản ứng hoá học ­  Xây  dựng  dãy  hoạt  ­Định  luật  bảo  toàn  động  hoá  học  của  kim  khối lượng  loại  ­  Phương  trình  hoá  ­ Một số  ứng dụng của  học dãy  hoạt  động hoá  học  ­Tính  toán  trong  của kim loại  phương trình hoá học  ­  Hoá  học  về  vỏ  Trái  ­Năng  lượng  trong  Đất: Oxygen  Chuyển  các phản  ứng hoá học  ­  Không  khí  –  Nước  –  3 hoá  hoá  ­Tốc  độ phản  ứng và  Giới thiệu về chất hữu  học chất xúc tác  cơ   ­  Chuyển  hoá  các  ­  Alkane  và  alkene  –  chất  trong  cơ  thể  Alcohol  ethylic  và  acid  người  acetic  ­ Acid – Base – pH  ­ Carbohydrate  ­  Sơ  lược  về  bảng  ­ Protein – Lipid tuần  hoàn  các  nguyên  tố hoá học
  5. VẬT SỐNG Tế  bào  –  Khái  niệm,  hình  đơn  vị  cơ  dạng,  cấu  tạo  và  4 chức  năng,  sinh  sản  bản của sự  sống của tế bào Từ  tế  bào  –  mô  –  cơ  Từ  tế  bào  quan – cơ thể 5 đến cơ thể ­Virus và vi khuẩn  ­Đa dạng nguyên sinh  vật  Đa  dạng  ­ Đa dạng nấm  6 thế  giới  ­ Đa dạng thực vật  sống ­ Đa dạng động vật
  6. ­  Trao  đổi  chất  và  chuyển  hoá  năng  Các  hoạt  lượng  ­  Sinh  trưởng  động  sống  và  phát  triển  ở  sinh  7 của  cơ  thể  vật  sinh vật ­ Sinh sản ở sinh vật  ­  Cảm  ứng  ở  sinh  vật ­  Khái  quát  về  cơ  thể người  Con người và  8 ­  Các  hệ  cơ  quan  sức khoẻ trong cơ thể người ­  Môi  trường  và  các  nhân tố sinh thái  Sinh  vật  và  ­ Hệ sinh thái  9 môi trường ­ Cân bằng tự nhiên  ­  Bảo  vệ  môi  trường
  7. ­ Hiện tượng di truyền  và biến dị  ­ Mendel và giả thuyết  về vật chất di truyền  ­Từ  gene  đến  tính  trạng  ­ Đột biến gene  ­ Gene định vị trên các  nhiễm sắc thể  Di truyền  ­Các  gene  vận  động  10 cùng  nhiễm  sắc  thể  và biến dị theo  quy  luật  nguyên  phân và giảm phân  ­Đột  biến  nhiễm  sắc  thể  ­Quan  hệ  kiểu  gene  –  môi  trường  –  kiểu  hình  ­  Di  truyền  học  với con người 
  8. ­ Khái niệm tiến hoá  ­Bằng chứng tiến hoá  Chọn  ­ Chọn lọc tự nhiên  lọc  ­Chọn lọc nhân tạo  11 tự nhiên  ­Sự  phát  sinh,  phát  triển  và tiến  của  sự  sống  trên  Trái  Đất  hoá và sự hình thành loài người  ­ Sơ đồ phát triển sự sống NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI ­  Vai  trò  của  phép đo các đại  lượng  Đo đại  12 ­  Đo  chiều  dài,  lượng khối  lượng,  thời gian  ­ Đo nhiệt độ
  9. ­  Khái  niệm  và  ­  Tốc  độ  trong  ­  Tác  dụng  làm  tác dụng của lực  cuộc  sống  –  Đo  quay của lực  ­ Lực tiếp xúc và  tốc độ  ­ Đòn bẩy  lực  không  tiếp  ­  Đồ  thị  quãng  ­ Moment lực  Lực và  xúc  đường ­  Hoạt  động  của  13 chuyển  ­ Ma sát   ­ thời gian cơ, xương của hệ  động ­  Khối  lượng  và  vận  động  ở  trọng lượng  người ­Biến  dạng  của  lò xo ­Khái  niệm  về  khối lượng riêng ­Đo  khối  lượng  riêng  ­Áp suất trên một  bề mặt  Khối  ­Tăng,  giảm  áp  lượng  14 suất  riêng và áp  ­Áp  suất  trong  suất chất lỏng  ­Áp  suất  trong  chất khí  ­Áp suất  ở rễ,  áp  suất thẩm thấu  ở 
  10. ­  Khái  niệm  về  ­  Năng  lượng  sinh  ­  Năng  lượng  ­ Công và công suất  năng lượng  học  (quang  hợp  ở  nhiệt  ­  Động  năng  và  thế  ­  Các  dạng  năng  thực vật, hô hấp  ở tế  ­ Đo nhiệt lượng  năng  lượng  bào) ­  Dẫn  nhiệt,  đối  ­  Tốc  độ  xe  với  an  ­  Sự  chuyển  hoá  lưu, bức xạ nhiệt  toàn giao thông  năng lượng  ­ Sự bay hơi  ­  Vòng  năng  lượng  ­ Năng lượng hao  ­  Điều  hoà  thân  trên Trái Đất  Năng lượng  phí  nhiệt ở người  ­  Một  số  nguồn  15 và cuộc  ­ Nhiên liệu  ­  Dòng  năng  năng  lượng:  Mặt  sống ­  Nguồn  năng  lượng  trong  hệ  Trời, gió, sóng biển,  lượng  trong  tự  sinh thái địa nhiệt, nhiên liệu  nhiên  hoá  thạch,  năng  lượng  hạt  nhân,  năng  lượng  từ  dòng  sông ­  Từ  dao  động  đến  ­  Thu  nhận  âm  âm thanh  thanh  ở  cơ  quan  ­ Mô tả sóng âm  thính giác ­ Tai với sự thu nhận  16 Âm thanh sóng âm  ­ Độ to của âm  ­ Độ cao của âm
  11. ­ Ánh sáng, tia sáng  –  Thu  nhận  và  điều  –  Sự  phản  xạ  ánh  –  Phân  loại  các  vật  tiết ánh sáng ở mắt sáng – Sự khúc xạ  thể phát sáng và không  – Sự tán sắc  phát sáng  –  Sự  phản  xạ  toàn  17 Ánh sáng –  Sự  truyền  ánh  sáng  phần  qua vật liệu trong suốt  – Thấu kính  –  Sự  truyền  ánh  sáng  – Kính lúp qua lăng kính  – Màu sắc ­Nguyên  tử  và  điện  ­  Khái  niệm  dòng  tích  điện  ­  Tác  dụng  của  ­Hiện  tượng  nhiễm  dòng điện  điện  ­  Đoạn  mạch  một  ­Vật  dẫn  điện,vật  chiều  mắc  nối  cách điện  tiếp/mắc song song  ­Tụ điện và tác dụng  ­ Định luật Ohm  18 Điện cảm biến  ­  Điện  năng  và  công  ­  Mạch  điện  đơn  suất điện giản  ­ Điện trở  ­  Đo cường  độ dòng  điện  ­ Đo hiệu điện thế
  12. –  Đặc  trưng  của nam châm  – Trường từ  19 Từ –  Trường  từ  của  Trái  Đất  –  Nam châm điện TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI –  Chuyển  động  –  Chu  trình  –  Hoá  học  về  trên bầu trời  carbon,  nitơ  vỏ  Trái  Đất  –  – Mặt Trăng  (nitrogen)  và  Oxygen  –  – Hệ Mặt Trời nước  Không  khí  –  Trái Đất   – Ngân Hà  –  Sinh  quyển  Nước 20 và bầu  –  Phía  ngoài  và  các  khu  sinh  trời Ngân Hà học  trên  Trái  Đất
  13. Nội dung kiến thức của chương trình THM và chương trình GDPT  mới Lớp Chương trình trường học mới Chương trình GDPT mới 1. Tế bào 1.  Tế  bào  –  đơn  vị  cơ  bản  của  sự  sống:  ­ Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống Khái  niệm,  hình  dạng,  cấu  tạo  và  chức  ­ Các loại tế bào năng, sinh sản của tế bào ­ Sự lớn lên và phân chia của tế bào 2. Từ tế bào đến cơ thể: Từ tế bào – mô  2. Đặc trưng của cơ thể sống – cơ quan – cơ thể 3. Cây xanh 3. Đa dạng thế giới sống: ­ Cơ quan sinh dưỡng của cây xanh ­Vi rút và vi khuẩn ­  Trao  đổi  nước  và  dinh  dưỡng  ­ Đa dạng nguyên sinh vật 6 khoáng ở cây xanh ­ Đa dạng nấm ­ Quang hợp, hô hấp ở cây xanh ­ Đa dạng thực vật ­ Cơ quan sinh sản của cây xanh ­ Đa dạng động vật ­ Sự sinh sản ở cây xanh ­ Vai trò của cây xanh 4. Nguyên sinh vật và động vật ­ Nguyên sinh vật ­ Động vật KXS, động vật CXS ­  Quan  hệ  giữa  động  vật  với  con  người 5. Đa dạng sinh học 6. Trái Đất và bầu trời ­  Chuyển  động  trên  bầu  trời,  Mặt 
  14. Nội dung kiến thức của chương trình THM và chương trình GDPT  mới Lớp Chương trình trường học mới Chương trình GDPT mới 1. Sinh học cơ thể: 1. Chất có ở xung quanh ta: ­  Trao  đổi  chất  và  chuyển  hóa  Nước  và  khoáng  trong  đất  là  “thức  năng lượng ăn” cho cây ­ Sinh trưởng và phát triển  ở sinh  2.  Các  hoạt  động  sống  của  cơ  thể  vật sinh vật: 7 ­ Sự sinh sản ở sinh vật ­  Trao  đổi  chất  và  chuyển  hóa  năng  ­ Cảm ứng ở sinh vật lượng ­ Đa dạng các nhóm sinh vật ­ Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 2. Con người và sức khỏe ­ Sinh sản ở sinh vật ­  Giới  thiệu  chung  về  cơ  thể  ­ Cảm ứng ở sinh vật người 3. Năng lượng và cuộc sống ­ Các hệ cơ quan Năng  lượng  sinh  học  (Quang  hợp  ở  ­ Cơ sở khoa học của học tập thực vật, hô hấp ở tế bào) ­ Sức khỏe con người ­ Sinh sản và chất lượng dân số
  15. Nội dung kiến thức của chương trình THM và chương trình GDPT  mới Lớp Chương trình trường học mới Chương trình GDPT mới 1. Nâng cao sức khỏe trong trường học 1. Con người và sức khỏe ­ Tăng cường hoạt động thể lực ­ Khái quát về cơ thể người ­ Cơ thể khỏe mạnh ­ Các hệ cơ quan trong cơ thể người ­ Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo  2. Sinh vật và môi trường cột sống ­ Môi trường và các nhân tố sinh thái ­ Phòng chống tai nạn thương tích ­ Hệ sinh thái 2. Sinh vật với môi trường sống ­ Cân bằng tự nhiên ­ Quần thể sinh vật ­ Bảo vệ môi trường 8 ­ Quần xã sinh vật 3. Năng lượng và cuộc sống ­ Hệ sinh thái – Tác động của con người  Điều hòa thân nhiệt ở người lên hệ sinh thái nông nghiệp’ 4. Âm thanh ­  Bảo  vệ  môi  trường  sống,  bảo  tồn  Thu  nhận  âm  thanh  ở  cơ  quan  thính  thiên nhiên hoang dã giác 3. Môi trường và biến đổi khí hậu 5. Ánh sáng ­ Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu  Thu nhận và điều tiết ánh sáng ở mắt hiện 6. Trái Đất và bầu trời ­ Tác động của biến đổi khí hậu ­ Chu trình Cacbon, nitơ và nước ­  Các  biện  pháp  nhằm  giảm  nhẹ  và  ­  Sinh  quyển  và  các  khu  sinh  học  trên  thích  ứng  biến  đổii  khí  hậu.  Phòng  Trái Đất chống thiên tai
  16. Nội dung kiến thức của chương trình THM và chương trình GDPT  mới Lớp Chương trình trường học mới Chương trình GDPT mới 1. Ứng dụng di truyền học 1. Chất có ở xung quanh ta ­ Lai giống vật nuôi, cây trồng Vật chất di truyền: ADN, ARN ­ Công nghệ tế bào 2. Di truyền và biến dị ­ Công nghệ gen ­ Hiện tượng di truyền và biến dị ­ Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống và  ­  Menđen  và  giả  thuyết  về  vật  chất  di  các phương pháp chọn lọc truyền 2. Sinh vật và môi trường ­ Từ gen đến tính trạng ­ Sinh vật thích nghi kì diệu với môi trường ­ Đột biến gen ­ Gen định vị trên các NST ­ Các gen vận động cùng NST theo quy luật  9 nguyên phân và giảm phân ­ Đột biến nhiễm sắc thể ­  Quan  hệ  giữa  kiểu  gen­môi  trường­  kiểu  hình ­ Di truyền học với con người 3. Chọn lọc tự nhiên và tiến hóa ­ Khái niệm tiến hóa ­ Bằng chứng tiến hóa ­ Chọn lọc tự nhiên ­ Chọn lọc nhân tạo ­  Sự  phát  sinh,  phát  triển  của  sự  sống  trên  Trái Đất và sự hình thành loài người ­ Sơ đồ phát triển sự sống
  17. ­ Tính đồng bộ trong chương trình tổng thể với  chương trình môn sinh học ­  Vận  dụng  điểm  mới  trong  xây  dựng  kế  hoạch dạy học môn sinh học
  18. 1. Đặc điểm môn học Khoa học tự nhiên (KHTN) là môn học được xây dựng và  phát triển trên nền tảng của Vật lý, Hoá học, Sinh học và Khoa  học Trái Đất,... Đồng thời, sự tiến bộ của nhiều ngành khoa học  khác liên quan như Toán học, Tin học,... cũng góp phần thúc đẩy sự  phát triển không ngừng của KHTN. Trong chương trình giáo dục phổ thông, môn KHTN được  dạy ở trung học cơ sở và là môn học bắt buộc, giúp HS phát triển  các phẩm chất, năng lực đã được hình thành và phát triển ở cấp tiểu  học; hình thành phương pháp học tập, hoàn chỉnh tri thức và kĩ năng  nền tảng để tiếp tục học lên trung học phổ thông, học nghề hoặc  tham gia vào cuộc sống lao động. Môn KHTN là môn học phát triển  từ môn Khoa học ở lớp 4, 5 (cấp tiểu học), được dạy ở các lớp 6, 7,  8 và 9, trong 35 tuần/năm học, tổng số 140 tiết/năm học, 4 tiết/tuần.
  19. 2. Quan điểm xây dựng chương trình Chương  trình  môn  KHTN  (Chương  trình)  được  xây  dựng trên các quan điểm sau: ­  Chương  trình  góp  phần  hình  thành  và  phát  triển  phẩm  chất  và  năng  lực  HS  thông  qua  nội  dung  giáo  dục  với cốt lõi là những  kiến thức cơ bản, thiết thực, thể  hiện  tính  hiện  đại,  cập  nhật;  chú  trọng  thực  hành,  vận  dụng kiến thức  để  giải quyết vấn  đề trong học  tập  và  đời  sống;  thông  qua  các  phương  pháp,  hình  thức  tổ chức giáo dục phát huy tính chủ động và tiềm năng của  mỗi HS; các phương pháp kiểm tra, đánh giá phù hợp với  mục tiêu giáo dục. 
  20.       2. Quan điểm xây dựng chương trình ­ Môn KHTN được xây dựng dựa trên quan điểm  dạy  học tích hợp  ­  Thông  qua  hoạt  động  thực  hành  trong  phòng  thực  hành  và  trong  thực  tế,  HS  có  thể  nắm  vững  lý  thuyết,  đồng thời có khả năng vận dụng kiến thức khoa học tự  nhiên vào thực tiễn đời sống, sản xuất và bảo vệ môi  trường,  đáp  ứng  được yêu cầu phát triển bền vững của  đất nước. ­  Môn  KHTN  góp  phần  gắn  kết  học  khoa  học  với  cuộc  sống,  quan  tâm  tới  những  nội  dung  kiến  thức  gần  gũi  với  cuộc  sống  hàng  ngày  của  HS,  tăng  cường  vận  dụng kiến thức khoa học vào các tình huống thực tế 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2