
Bài giảng Cơ học đất: Chương 7 - Trường ĐH Bách Khoa
lượt xem 1
download

Bài giảng Cơ học đất: Chương 7 - Áp lực đất lên tường chắn, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Tổng quan; Lý thuyết Mohr-Rankine; Lý thuyết Coulomb; Ổn định tường chắn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ học đất: Chương 7 - Trường ĐH Bách Khoa
- Chương 7 Áp lực đất lên tường chắn 7.1 Tổng quan 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.3 Lý thuyết Coulomb 7.4 Ổn định tường chắn 1
- 7.1 Tổng quan 7.1.1 Khái niệm chung • Tường chắn là kết cấu giữ khối đất sau tường khỏi sạt lở: 2
- 7.1 Tổng quan 7.1.2 Phân loại 3
- 7.1 Tổng quan 7.1.3 Áp lực đất • Áp lực ngang của đất lên tường phụ thuộc vào chuyển vị tương đối giữa đất và tường: – Tường không chuyển vị: áp lực tĩnh E0. – Tường di chuyển ra xa khối đất: áp lực chủ động Ea. – Tường di chuyển vào khối đất: áp lực bị động Ep. Áp lực bị động Áp lực chủ động 4
- 7.1 Tổng quan 7.1.3 Áp lực đất 5
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.1 Áp lực ngang tĩnh • Đất không di chuyển: tại điểm M: σ 'h = K 0 × σ 'v = K 0 × γ '× z 6
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.1 Áp lực ngang tĩnh Đất cố kết thường (K0 ≤ 1) Soil K0 K 0 = (1 − sin ϕ ′ ) (Jaky, 1944) Loose sand (dry) 0.64 K 0 = 0.9(1 − sin ϕ ′ ) (Fraser, 1957) Loose sand (saturated) 0.46 Dense sand (dry) 0.49 K 0 = 0.19 + 0.233 log I p (Kenney, 1959) (cohesive) Dense sand (saturated) 0.36 2 1 − sin ϕ ′ K 0 = 1 + sin ϕ ′ 1 + sin ϕ ′ (Kezdi, 1962) 3 Dense sand (compacted) 0.80 K 0 = (0.95 − sin ϕ ′) (Brooker and Ireland, 1965) Soft clay (Ip = 30) 0.60 Đất quá cố kết (K0 ≤ 1 or K0 ≥1) Stiff clay (Ip = 9) 0.42 K 0 = (1 − sin ϕ ′ ) OCR (Eurocode 7, 1997) Silty clay (Ip = 45) 0.57 K 0 = (1 − sin ϕ ′ )( OCR )sin ϕ ′ (Mayne and Kulhawy, 1982) 7 ϕ′ - góc ma sát trong có hiệu OCR – hệ số quá cố kết
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.1 Áp lực ngang tĩnh • Trường hợp có mực nước ngầm: 8
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.1 Áp lực ngang tĩnh • Trường hợp có mực nước ngầm: Điểm đặt P0: xét cân bằng moment tại B 9
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.1 Áp lực ngang tĩnh • Ví dụ: Vẽ biểu đồ áp lực ngang tĩnh. Tính lực tổng cộng (độ lớn và điểm đặt) đất và nước tác dụng lên mặt AC. 10
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.1 Áp lực ngang tĩnh 11
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.2 Áp lực ngang chủ động • Xét tại điểm có độ sâu z: tường di chuyển ra xa đất đoạn ∆L, áp lực ngang giảm dần, vòng Mohr lớn dần về bên trái đến khi chạm vào đường bao chống cắt, lúc này σ’a là áp lực ngang ở “trạng thái cân bằng chủ động”. 12
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.2 Áp lực ngang chủ động Với đất cát: c’=0, ta có Hệ số áp lực chủ động: Tổng quát: 13
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.2 Áp lực ngang chủ động 14
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.3 Áp lực ngang bị động • Xét tại điểm có độ sâu z: tường di chuyển vào đất đoạn ∆L, áp lực ngang tăng dần, vòng Mohr lúc đầu nhỏ dần và sau đó lớn dần về bên phải đến khi chạm vào đường bao chống cắt, lúc này σ’p là áp lực ngang ở “trạng thái cân bằng bị động”. 15
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.3 Áp lực ngang bị động Với đất cát: c’=0, ta có Hệ số áp lực bị động: Tổng quát: 16
- 7.2 Lý thuyết Mohr-Rankine 7.2.3 Áp lực ngang bị động 17
- 7.3 Lý thuyết Coulomb 7.3.1 Giả thiết cơ bản • Mặt trượt BC phẳng. • Mặt trượt lưng tường AB. • Lăng thể trượt ABC nguyên khối, ở trạng thái cân bằng giới hạn dẻo. • Lực dính phân bố đều trên mặt BC. 18
- 7.3 Lý thuyết Coulomb 7.3.2 Áp lực chủ động • Đất sau lưng tường nghiêng góc α. • Mặt tường AB nghiêng góc θ. • Lực tác dụng trên 1m dài tường: – Trọng lượng đất W. – Phản lực đất F, nghiêng góc φ’ (góc ma sát trong của đất). – Áp lực Pa, nghiêng góc δ’ (góc ma sát đất – tường). Điểm đặt H/3 so với đáy tường. 19
- 7.3 Lý thuyết Coulomb 7.3.2 Áp lực chủ động • Đã biết: – Trọng lượng riêng đất γ. – Chiều cao H. – Góc nghiêng θ. – Góc nghiêng α. – Góc nghiêng φ’. – Góc nghiêng δ’. • Cân bằng lực: Pa=Pa(β), tìm max(Pa). 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 3 - ThS. Phạm Sơn Tùng
17 p |
539 |
117
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 5 - ThS. Phạm Sơn Tùng
19 p |
588 |
111
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 4 - ThS. Phạm Sơn Tùng
19 p |
429 |
94
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 2 - ThS. Phạm Sơn Tùng
43 p |
327 |
80
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 1 - ThS. Phạm Sơn Tùng
53 p |
304 |
78
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 6 - ThS. Phạm Sơn Tùng
9 p |
308 |
71
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 7 - ThS. Phạm Sơn Tùng
27 p |
211 |
55
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 4: Sức chịu tải của nền đất
71 p |
116 |
9
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 1: Tính chất vật lý của đất
69 p |
74 |
7
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 3: Ứng suất trong đất
87 p |
205 |
6
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 2: Tính chất cơ học của đất
181 p |
107 |
6
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 5: Áp lực đất lên tường chắn
93 p |
71 |
5
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 4.2: Tính chất cơ học của đất (Trần Thế Việt)
16 p |
33 |
3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 5: Ứng suất trong đất (Trần Thế Việt)
25 p |
36 |
3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 7: Áp lực đất lên tường chắn (Trần Thế Việt)
34 p |
63 |
3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 1: Tính chất vật lý của đất (Trần Thế Việt)
35 p |
49 |
2
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 2: Tính chất cơ học của đất (Trần Thế Việt)
10 p |
42 |
2
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 6: Sức chịu tải của nền đất (Trần Thế Việt)
23 p |
49 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
