intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 1 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông - Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông, được biên soạn gồm các nội dung chính sau các loại mạng truyền thông; Nguyên lí hoạt động chung của mạng truyền thông; Các mô hình phân lớp mạng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 1 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban

  1. Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông BÀI GIẢNG MÔN Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông (Fundamentals of Communications Networks) Giảng viên: PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban  Nội dung chương 1 2013--PTIT ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng  Các loại mạng truyền thông ThS. Hoàng Trọng Minh  Nguyên lí hoạt động chung của mạng truyền thông ThS. Nguyễn Đình Long  Các mô hình phân lớp mạng Điện thoại: 04 33515 484 - 38549 352 Bộ môn: Mạng viễn thông - KhoaViễn thông 1  Yêu cầu: Hiểu được nguyên lí hoạt động chung của mạng truyền Học kỳ/Năm biên soạn: II/ 2013-2014 1- thông, khái niệm về giao thức và mô hình phân lớp mạng. 1- 2 Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Mạng truyền thông Mạng có rất nhiều thành phần Interfaces Switches/routers  Links (liên kết)  Nối tới (các giao diện) Tổng Large router g vùng khác g Fibers  Tổng đài  đài Ethernet card Tổng đài   Tổng  Mạng  đài truyền dẫn Coaxial Cable VLR HLR BTS Wireless card Telephone 2013--PTIT 2013--PTIT Twisted Cable switch PSTN/ISDN BSC Gateway MSC BTS MSC MS BSC Internet BTS 1- 3 1- 4 PDSN 1
  2. Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông Các loại mạng máy tính  1.1 Các loại mạng truyền thông • Mạng cục bộ - LAN (Local Area Network):  Phạm vi hoạt động từ vài mét cho đến km (trong khu vực giới hạn như toà nhà hay khu  Mạng cục bộ (LAN) M trường học).  Mạng đô thị (MAN)  Thường dùng kỹ thuật đơn giản chỉ có một đường dây cáp nối tất cả các máy. Vận tốc truyền dữ liệu: 10Mb/s, 100 Mb/s, 1 Gb/s, gần đây 10Gb/s.  Mạng diện rộng (WAN)   Sử dụng 3 kiến trúc chính: hình sao (star), xa lộ (bus) và vòng (ring).  Mạng không dây (Wireless Network)  Kết nối liên mạng Bé ®Þnh tuyÕn vµ/hoÆc chuyÓn m¹ch Ng−êi sö dông Ng−êi ö d N êi sö dông APPL 2013--PTIT 2013--PTIT APPL §Þnh tuyÕn §Þnh tuyÕn TCP TCP IP IP IP IP Tokenring Token ring X.25 X.25 Ethe- Ethernet F.R F.R rnet ATM ATM LAN LAN M¹ng ®−êng trôc diÖn §−êng thuª riªng réng 1- 5 1- Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Các loại mạng máy tính Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông • Mạng đô thị - MAN (Metropolitan Area Network):  1.2 Nguyên lí hoạt động chung của mạng truyền Phạm vi hoạt động lớn hơn LAN, vài km (trong giới hạn là khu vực cấp thành phố).   Có tối đa hai dây cáp nối, không dùng kỹ thuật đấu chuyển. thông  Có thể vận chuyển dữ liệu và đàm thoại thậm chí cả truyền hình.  Sự phân lớp giao thức  Vận tốc truyền dữ liệu có thể đạt tới 10Gb/s.  Thiết kế chức năng cho các lớp • Mạng diện rộng - WAN (Wide Area Network):  Dịch vụ hướng kết nối và phi kết nối Phạm vi trải khắp trên toàn quốc hoặc thậm chí toàn thế giới (phạm vi vài trăm cho đến  vài nghìn km).  Sự tương tác giữa dịch vụ và giao thức  Dùng Dù để kết nối các mạng LAN hoặc MAN. ối á h ặ MAN 2013--PTIT 2013--PTIT Là một mạng truyền dữ liệu, sử dụng các phương tiện truyền dẫn do các nhà khai thác mạng cung cấp, có sử dụng các thiết bị đấu chuyển.  Sử dụng các kiến trúc : hình sao (star), cây (tree), vòng (ring), giao vòng hay bất định. 1- 7 1- 8 2
  3. Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Giao thức (protocol) là gì? Giao thức (protocol) là gì? Các giao thức của con Các giao thức của mạng: Giao thức của con người và mạng máy tính người :  Má móc chứ khô Máy ó hứ không phải con hải Yêu cầu kết nốiTCP  “Bây giờ là mấy giờ?” người Chào anh  “ Tôi muốn hỏi ”  Tất cả các hoạt động truyền Đáp ứng kết nốiTCP  Lời giới thiệu thông trên Internet được quản Chào em lý thông qua các giao thức Anh ơi, bây giờ … bản tin đặc biệt được gửi ặ ệ ợ g là mấy giờ ạ? đi Bây giờ là 2giờ 2013--PTIT 2013--PTIT Các giao thức đặc tả cú pháp (syntax) và ngữ nghĩa … các hành động cụ thể khi Các giao thức định nghĩa khuôn (semantics) dạng, tiến trình gửi và nhận Syntax: cách cấu trúc giao thức nhận được bản tin hay tin giữa các thực thể trong time Khuôn dạng, trình tự các bản tin được khi có các sự kiện khác mạng và đưa ra các hành Q: Còn giao thức nào trong cuộc sống? gửi và nhận động tương ứng thông qua các Semantics: ý nghĩa của các bít Cách thức phản hồi các bản tin, sự kiện, bản tin truyền và nhận 1- 9 1- 10 v.v. Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Sự phân lớp giao thức N+1 Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông  Ý nghĩa của việc phân lớp N  Giảm độ phức tạp N-1  1.3 Các mô hình phân lớp mạng Tiêu chuẩn hóa giao diện  …  Mô hình OSI hì h  Thuận tiện module hóa …  Đảm bảo kỹ thuật liên mạng  Mô hình TCP/IP 2  Tăng nhanh sự phát triển (nhờ cấu trúc mở) 1  So sánh TCP/IP và OSI  Thiết kế chức năng cho các lớp  Chia các lớp sao cho các chức năng khác nhau được tách biệt với nhau; các lớp sử dụng các loại công nghệ khác nhau cũng được tách biệt  Các chức năng giống nhau được đặt vào cùng một lớp; các chức năng được định vị sao cho có thể thiết kế lại lớp mà ảnh hưởng ít nhất đến các lớp kề nó 2013--PTIT 2013--PTIT  Khi dữ liệu được xử lí một cách khác biệt thì cần phải tạo một lớp mới;  Các thay đổi về chức năng hoặc giao thức trong một lớp không được ảnh hưởng đến các lớp khác (đảm bảo tính trong suốt giữa các lớp );  Mỗi lớp chỉ có các ranh giới (giao diện) với các lớp kề trên và dưới nó.  Có thể chia một lớp thành các lớp con khi cần thiết; nguyên tắc chia lớp con được áp dụng 1- 11 1- 12 tương tự như trên; khi không cần thiết các lớp con có thể hủy bỏ. 3
  4. Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Chương 1: Giới thiệu chung Mô hình phân lớp OSI Phần mềm Phần mềm ứng dụng ứng dụng Máy chủ A Máy chủ B Mô hình OSI 7 Application Giao thức tầng ứng dụng Tầng 7 Application Ứng dụng  Giao thức tầng trình diễn Tầng 6 Presentation g Trình diễn Tầng 5 Session Giao thức tầng phiên Phiên 6 Presentation Giao thức tầng giao vận Tầng 4 Transport Giao vận Tầng 3 Network a) Mạng truyền thông cấp dưới Network Mạng a) Mạng 5 Session  Network Routing, Call control b) b) Tầng 2 Data link Data link Liên kết dữ liệu Liên kết dữ liệu  Physical c) Physical Vật lý c) Vật lý 4 Transport Tầng 1 Ứng dụng Application Data Application  IP internetworking 3 Network a) Giao thức tầng mạng Header Môi trường vật lý Link b) Giao thức tầng liên kết dữ liệu c) Giao thức tầng vật lý Trình diễn Presentation Header Data Presentation  2 Link Ethernet, FDDI 2013--PTIT 2013--PTIT Phiên Session Session  Data Header Vận chuyển/ giao vận Transport Header Data Transport 1 Physical  Circuit, ATM, FR switches Mạng Network Header Data Network  Physical SONET, T1, T3 Liên kết dữ liệu Frame Data Link Data Header  Vật lý 0101101010110001 Physical 1- 13 1- 14 Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Mô hình phân lớp OSI Mô hình TCP/IP và so sánh với OSI Bộ giao thức TCP/IP là sự kết hợp của các giao 7 Application thức khác nhau ở các  Session, Presentation, , , tầng khác nhau, không 6 Presentation Application Mô hình OSI hì h Mô hì h TCP/IP hình chỉ có các giao thức TCP và IP. Mỗi tầng lại có chức năng riêng. 5 Session  Data, voice encodings Lớp ứng dụng Hầu hết các dữ liệu truyền trên bộ giao 4 Transport  Authentication Lớp trình diễn Tầng ứng dụng thức TCP/IP đều kết thúc đóng gói ở dữ  web/http, ftp, telnet Lớp phiên liệu đồ IP (IP datagram), trừ ARP 3 Network  Transport p Lớp vận chuyển Tầng vận chuyển và RARP được đóng gói trực tiếp ở Khung lớp liên kết (Link 2 Link Error and congestion 2013--PTIT  Lớp mạng Tầng liên mạng Level Frames) control Lớp liên kết dữ liệu Lớp liên 1 Physical  TCP, UDP Tầng giao diện mạng kết dữ liệu Lớp vật lý Lớp vật lý 1- 15 1- 16 4
  5. Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Internet: các lớp xếp chồng giống như đồng hồ cát Kiến trúc giao thức Internet (TCP/IP) Ứng dụng Ping FTP TELNET HTTP DNS RTP SNMP Giao thức ứng dụng SMTP BGP RIP Vận chuyển tin cậy ICMP TCP UDP OSPF Chuyển gói không tin cậy Mạng lớp thấp IP Các lớp vật lý LANs ATM FR PPP CDPD 10/100BaseT Dedicated B/W: Circuit-Switched B/W: Wireless 1- 17 DSx, SONET, ... POTS, SDS, ISDN, ... 1- ? Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Dịch vụ hướng kết nối và phi kết nối Hỏi đáp Chuyển giao hướng kết nối LCN = x Mạng Giao thức Truyền thông Mô hình phân lớp LCN = x LCN = x 1. Thế nào là giao thức (Protocol)? Em hãy lấy ví dụ trong thực tế để minh hoạ? 2. Mô hình OSI có mấy lớp? Nêu tên lớp cao nhất và thấp nhất. 3. Mô hình TCP/IP ( y còn gọ là bộ g / (hay gọi ộ giao thức TCP/IP) g / ) gồm có mấy lớp? Nêu tên các lớp. 2013--PTIT Chuyển giao phi kết nối 1- 19 1- 20 5
  6. Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông Chương 1: Giới thiệu chung Củng cố kiến thức nền tảng  Phân biệt kỹ thuật chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói. Lấy ví dụ cụ thể h ể h ói Lấ í d hể  Nội dung về nhà và học buổi tới:  Phân biệt phương thức truyền thông có hướng  Chương 2: Lớp vật lí và liên kết dữ liệu (CO: Connection Oriented) và phương thức  Cài đặt packet tracer truyền thông vô hướng/phi kết nối (CL: Connectionless) 2013--PTIT 1- 21 1- 22 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2