Bài giảng: Công nghệ chuyển hoá khí thiên nhiên thành sản phẩm lỏng (GTL technology) - TS. Nguyễn Vĩnh Khanh
lượt xem 35
download
Trữ lượng khí thiên nhiên (2004) = 6300TCF (180TCM); • Khoảng 40% trữ lượng (2500TCF) hiện tại không khai thác được vì các lý do kỹ thuật và kinh tế (Nga, Qatar, Úc, ...) • R/P ratio: ~70 năm (của dầu thô là 35 năm) • Khí đồng hành : đốt bỏ hoặc bơm lại giếng dầu • Vận chuyển khó khăn • Giới hạn trong khả năng ứng dụng và thị trường
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Công nghệ chuyển hoá khí thiên nhiên thành sản phẩm lỏng (GTL technology) - TS. Nguyễn Vĩnh Khanh
- Công nghệ chuyển hoá khí thiên nhiên thành sản phẩm lỏng (GTL technology) Giảng viên: TS. Nguyễn Vĩnh Khanh Bộ môn Chế biến dầu khí Khoa Kỹ thuật Hoá học, Trường ĐHBK Tp. HCM
- Mục tiêu bài giảng • Nhu cầu và điều kiện của Công nghệ GTL • Chuyển hoá hoá học của khí thiên nhiên thành nhiên liệu lỏng và các hoá chất • Khả năng sử dụng các nguyên liệu khác
- NỘI DUNG BÀI GIẢNG §1. GIỚI THIỆU CHUNG §2. TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ GTL §3. TÍNH KINH TẾ VÀ ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG §4. CÁC NHÀ MÁY GTL TRÊN THẾ GIỚI §5. CÁC HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI
- §1. GIỚI THIỆU CHUNG
- Khí thiên nhiên : trữ lượng lớn • Trữ lượng khí thiên nhiên (2004) = 6300TCF (180TCM); • Khoảng 40% trữ lượng (2500TCF) hiện tại không khai thác được vì các lý do kỹ thuật và kinh tế (Nga, Qatar, Úc, ...) • R/P ratio: ~70 năm (của dầu thô là 35 năm) • Khí đồng hành : đốt bỏ hoặc bơm lại giếng dầu • Vận chuyển khó khăn • Giới hạn trong khả năng ứng dụng và thị trường
- Trữ lượng khí thiên nhiên theo khu vực
- Khí đồng hành bị đốt bỏ
- Các khả năng chuyển hoá khí thiên nhiên PREMIUM PRODUCTS GTL PROCESS Diesel Reforming Naphtha Upgrading FT Syn-crude O2 Synthesis GTC or GTFC TECHNOLOGIES Methane Gas Methanol and DME CH4 H2O CO + H2 Olefins, Gasoline Hydrogen Ammonia and others GTL: Gas to Liquids (FT- Fischer Tropsch) GTC: Gas to Chemicals GTFC: Gas to Fuels and Chemicals
- Chuyển hoá hoá học cơ bản trong công nghệ GTL Methanol Dimethyl-ether (DME) “Diesel” Hydrogen Carbon Oxygen
- Khả năng nguyên liệu Conversion Technologies GTL PROCESS Diesel Reforming Naphtha FT Upgrading Methane Syn-crude Coal GTC or GTFC TECHNOLOGIES Petcoke Synthesis Methanol and DME Biomass Gas CO + H2 Olefins, Gasoline Hydrogen Ammonia and others Gasification/UCG “Clean Coal Technologies”
- Thị trường sản phẩm của các quá trình chuyển hoá khí thiên nhiên Target Products Product market size MMTPA Comparison: LNG 150 (actual size) Syncrude 3800 GTL-FT Diesel 1100 Methanol, chemical 34 Methanol as/to gasoline 900 Methanol to DME (LPG) 215 Methanol to Olefins 140 Power (methanol, hydrogen) Very large Ammonia 130
- Chuyển hoá khí thiên nhiên : hiện tại ~20 bcfd (7%) Natural Gas CO and H2 “Syngas” HYDROGEN METHANOL Acetic acid Formal Ammonia/Fertilizer -dehyde Refineries MTBE Ammonia: 12 bcfd Methanol: 3 bcfd Refineries: 6 bcfd
- Chuyển hoá khí thiên nhiên : tương lai > 40bcfd (2020) Natural Gas CO and H2 “Syngas” Wax/Syncrude HYDROGEN METHANOL Acetic acid Clean Naphtha Formal Ammonia Diesel Jet -dehyde DME Refineries Fuel Lubricants Olefins MTBE Fuel blend(M15, M85) GTL Fischer Tropsch Power Gasoline Shift from chemicals to designer fuels
- Sản phẩm của Công nghệ GTL Naphtha, KO, lube oil : 30% Diesel : 70% DO thông thường 99.5%
- §2. TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ GTL
- Sơ đồ sản xuất – thương phẩm của công nghệ GTL Syngas generation block Feedstock purification CH4 + Syngas Syngas block steam generation compression Rectification block Upgrading FT-synthesis Syncrude - Gasoline Fischer-Tropsch synthesis block AKI 92-95 Diesel (CI 75) Lubricants Markets - Automotive fuels Storage Tank Sales - Lubricants tank car Terminal
- Ưu điểm của công nghệ GTL Tăng giá trị của sản phẩm Nguyên liệu : $0 to 1.50/MMBTU Sản phẩm : $10/MMBTU; sạch (1MMBTU = 1060 x 106 J) Vận chuyển và thị trường Dễ vận chuyển Thị trường không giới hạn : nhiên liệu, hoá dầu, ...
- Syngas production block -- Tạo thành hỗn hợp CO và H2 với tỷ lệ đặc trưng cho quá trình tổng hợp tiếp theo -- Chiếm 70% năng lượng sử dụng và 50% vốn đầu tư nhà máy GTL -- T > 800 oC ; P ~ 30 bar -- Phản ứng toả nhiệt ! -- Một số quy trình công nghệ tiêu biểu:
- Thành phần sản phẩm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Công nghệ khai thác dầu khí
0 p | 683 | 166
-
Bài giảng công nghệ hóa dầu part 3
24 p | 233 | 88
-
Bài giảng công nghệ hóa dầu part 8
24 p | 216 | 81
-
Bài giảng Công nghệ bao bì: Chương 5
26 p | 278 | 76
-
Bài giảng Công nghệ bao bì: Chương 4
38 p | 216 | 58
-
BÀI GIẢNG CÔNG NGHỆ HOÁ CHẤT
21 p | 215 | 56
-
Bài giảng Công nghệ chế biến dầu mỏ: Phần 4 - PGS.TS. Lê Văn Hiếu
28 p | 171 | 30
-
Bài giảng công nghệ CAD/CAM: Chương 4: CƠ SỞ CỦA CAD
11 p | 134 | 29
-
Bài giảng Công nghệ chuyển hóa than: Phần 8 (1) - Văn Đình Sơn Thọ
42 p | 111 | 16
-
Bài giảng Công nghệ chuyển hóa than: Phần 8 (2) - Văn Đình Sơn Thọ
87 p | 108 | 16
-
Bài giảng Công nghệ chuyển hóa than: Phần 6 - Văn Đình Sơn Thọ
29 p | 85 | 15
-
Bài giảng Công nghệ chuyển hóa than: Phần 7 - Văn Đình Sơn Thọ
42 p | 84 | 15
-
Bài giảng Công nghệ chuyển hóa than: Phần 1 - Văn Đình Sơn Thọ
24 p | 129 | 13
-
Bài giảng Công nghệ chuyển hóa than: Phần 2 - Văn Đình Sơn Thọ
18 p | 109 | 13
-
Bài giảng Công nghệ chuyển hóa than: Phần 4 - Văn Đình Sơn Thọ
92 p | 132 | 13
-
Bài giảng công nghệ CAD/CAM: CHƯƠNG 7: ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ LẬP TRÌNH GIA CÔNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
20 p | 147 | 12
-
Bài giảng Công nghệ chuyển hóa than: Phần 3 - Văn Đình Sơn Thọ
36 p | 92 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn