intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Hàm số

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

73
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số 10 - Bài 1: Hàm số" thông tin đến các bạn những kiến thức về sự biến thiên của hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, bảng biến thiên, tính chẵn lẻ của hàm số.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Hàm số

  1. Chương II Bài1 HÀM SỐ KIỂM TRA BÀI CŨ Tìm TXĐ của các hàm số sau: f ( x) = x −1
  2. Hướng dẫn Hàm số xác định khi: x −�۳ 1 0 x 1 Vậy, TXĐ của hàm số là: D = 1; + )
  3. BÀI MỚI II.SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 1. Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến
  4. 1.1 Ví dụ mở đầu Cho hàm số f(x) = -x2 Dựa vào đồ thị của hàm số. Trên khoảng ( − ;0 ) khi x tăng thì f(x) tăng hay giảm? 8 y Trên khoảng( 0; + ) khi x tăng 6 thì f(x) tăng hay giảm? 4 2 ­8 ­6 ­4 ­2 (0,0) 2 4 6 (1,­1) ­2 ­4 (­2,­4) (2,­4) ­6 ­8
  5. Trả lời: Trên khoảng (− ;0 ) Khi x tăng thì f(x) cũng tăng Ta nói hàm số đồng biến trên . (− ; 0) Trên khoảng ( 0; + ) Khi x tăng thì f(x) giảm Ta nói hàm số nghịch biến trên ( 0; + )
  6. Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu: ∀ x , x (a; b) 1 2 : x < x � f (x ) < f (x ) 1 2 1 2
  7. Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu: ∀ x , x (a; b) 1 2 : x < x � f (x ) > f (x ) 1 2 1 2
  8. 2. Bảng biến thiên 2.1ĐVĐ 2.2.Ví dụ Xét bảng biến thiên của đồ thị hàm số f(x) = -x2. x - 0 + y 0
  9. Nhận xét Trong bảng biến thiên Mũi tên đi lên thể hiện tính đồng biến, mũi tên đi xuống thể hiện tính nghịch biến.
  10. III. TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ 1. Hàm số chẵn. Hàm số lẻ 1.1 Ví dụ: Cho hàm số f(x) = x2 1 / Hãy tìm TXĐ của hàm số đó 2 /Hãy tính f(-x) và so sánh với f(x)
  11. Trả lời 1/ Đây là hàm đa thức nên có TXĐ là D = R 2/ Ta có: f(-x) = (-x)2 = x2 = f(x) Ta nói: f(x) là hàm số chẵn
  12. Như vậy, thế nào là hàm số chẵn thế nào là hàm số lẻ? 1.2 Định nghĩa Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D 1). x �D � − x �D ( y= f(x) chẵn ) 2). f (− x) = f ( x) 1). x �D � − x �D ( y= f(x) lẻ) 3). f (− x) = − f ( x)
  13. Bài toán: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau? f(x) = x3 CÁC BƯỚC ĐỂ XÉT TÍNH CHẴN LẺ B1: Tìm TXĐ Kiểm tra điều kiện 1. -Nếu không thỏa mãn thì kết luận hàm số không phải h/s chẵn, hay lẻ - Nếu thỏa mãn thì qua bước 2
  14. B2. Tính f(-x) và so sánh với f(x) Nếu thỏa mãn đk 2 thì kết luận hàm số là hàm chẵn Nếu thỏa mãn đk 3 thì kết luận hàm số là hàm lẻ. Nếu không thỏa mãn đk 2, hoặc đk 3 thì hàm số không lẻ cũng không chẵn
  15. Giải Bài toán Ta có, f(x) là hàm đa thức nên có TXĐ là R Vì vậy, x thuộc D thì –x thuộc D Xét f(-x) = (-x)3 = -x3 = -f(x) Vậy, hàm số đã cho là hàm số lẻ
  16. MỘT SỐ CHÚ Ý  Một hàm số không nhất thiết phải là chẵn hoặc lẻ.  Đồ thị của hàm số chẵn, đối xứng nhau qua trục tung.  Đồ thị của hàm số lẻ, đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
  17. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau? a/ f(x) = -x – x3 b/ g( x) = -x2 c/ h(x) = x+1 BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0