intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 6 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:62

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Địa kỹ thuật 1 Chương 6 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Ứng suất tự nhiên (trọng lượng bản thân cột đất); Ứng suất gây bởi tải trọng ngoài. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 6 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung

  1. ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT TS. Ngô Tấn Phong TS. Kiều Lê Thủy Chung 1
  2. NỘI DUNG ❑ Ứng suất TỰ NHIÊN (trọng lượng bản thân cột đất) o Ứng suất có hiệu o Ứng suất có hiệu khi có dòng chảy ❑ Ứng suất GÂY BỞI TẢI TRỌNG NGOÀI o Ứng suất gây bởi các dạng tải trọng khác nhau o Nguyên lý xếp chồng o Độ sâu đới ảnh hưởng 2
  3. ỨNG SUẤT TỰ NHIÊN TRONG ĐẤT (trọng lượng bản thân cột đất) GEOSTATIC STRESSES 3
  4. ỨNG SUẤT CÓ HIỆU ❑ Ứng suất có hiệu ’: ứng suất pháp mà hạt đất chịu ❑ Ứng suất có hiệu: là một phần của ứng suất tổng thực sự chịu bởi các hạt đất (giữa tiếp xúc giữa các hạt đất) Karl Terzaghi ’: ứng suất có hiệu (là phần ứng suất mà các hạt đất “cảm nhận” u: áp lực nước lỗ rỗng ❑ Nguyên lý “ứng suất có hiệu” rất quan trọng trọng: o Tính toán sức kháng cắt của đất o Tính toán sức chịu tải của đất o Đánh giá ổn định mái dốc o Tính độ lún Tính tốc độ lún 4 o
  5. ỨNG SUẤT TỔNG ❑ Ứng suất tổng : ứng suất bây bởi tổng lực tác dụng lên mẫu đất (bao gồm đất, nước, không khí) ❑ Ví dụ: xác định ứng suất tổng  3m w = 10 kN/m3 Nước tại điểm 1 và 2 3m sat = 18 kN/m3 Cát 3m Sét sat = 17 kN/m3 5
  6. ỨNG SUẤT TỔNG ❑ Ứng suất tổng : ứng suất bây bởi tổng lực tác dụng lên mẫu đất (bao gồm đất, nước, không khí) Sinh ra do trọng lượng cột đất Ví dụ: xác định ứng suất tổng  w = 10 kN/m3 3m Nước ❑ tại điểm 1 và 2 3m sat = 18 kN/m3 Cát 3m Sét sat = 17 kN/m3 6
  7. ỨNG SUẤT TỔNG H n  v =  dz  v =   i hi 0 1 1 H1  H1 H Hsat sat H2 2 H2 2 H3 z 3 H3 z 3  v =  1 H1 +  2 H 2 +  3 H 3  v = H1 +  sat H sat +  2 H 2 +  3 H 3 7
  8. ÁP LỰC NƯỚC LỖ RỖNG Sinh ra do trọng lượng cột nước u u u  w zw  w H 0  wH H zw  w zw 8
  9. ỨNG SUẤT CÓ HIỆU P = P '+u ( A − Ac ) P P' u ( A − Ac ) = + A A A  Ac   =  '+u1 −   A A: tổng diện tích Ac: diện tích tiếp xúc giữa các hạt → rất nhỏ so với A 9
  10. ỨNG SUẤT CÓ HIỆU v'= v − u Ứng suất có hiệu ’ (effective stress): Ứng suất trung bình tác dụng giữa các hạt Áp lực nước lỗ rỗng u (pore pressure): “reduces the stress felt by the soil in a saturated soil system (with no air voids)” (Terzaghi, 1923) 10
  11. VD1: Tính v, v’ và u 0m  = 16 kN/m3  = 16 kN/m3 sat = 18 kN/m3 5m sat = 20 kN/m3  = 18 kN/m3 9m 11
  12. VD2: Tính v, v’ và u 0m 2m 5m 9m 12
  13. VD3 5m Cát sat =18 kN/m3 5m groundwater A 1. Hãy xác định ứng suất tổng, áp lực nước lỗ rỗng và ứng suất hữu hiệu tại A 2. Nếu mực nước sông hạ xuống 5 m, ứng suất tổng, áp lực nước lỗ rỗng và ứng suất hữu hiệu tại A thay đổi như thế nào? 13
  14. 0m Nhận xét? 5m  = 18 kN/m3 10 m 90 kPa 49 kPa 41 kPa z u z 14
  15. VD3 30 m Cát sat =18 kN/m3 Hãy xác định ứng suất tổng, áp lực nước lỗ rỗng và ứng suất hữu hiệu tại A  = 3010 + 0.1 18 = u = 30.110 ’ = 15
  16. Phân biệt , d, ’, và sat Khô Ẩm Bão hòa 16
  17. VD4 Tính ứng suất có hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu 7.5 m. 17
  18. ỨNG SUẤT NGANG ’z Z  = K 0 ' h ' v ❑ Hệ số nghỉ của đất K0: 0.4 – 0.5 → bồi tích trẻ, chưa chịu tác dụng của tải trọng) 3 → đất ở trạng thái quá cố kết) 18
  19. Stress (v and h) Depth z v 19
  20. ỨNG SUẤT CÓ HIỆU KHI CÓ DÒNG THẤM Seepage A Effective stress Total stress Pore water pressure B C D E Datum 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2