intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lý 7 bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương

Chia sẻ: Phan Đình Lộc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

437
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một số bài giảng Dân cư và kinh tế châu Đại Dương được chúng tôi tuyển chọn trong bộ sưu tập là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh. Với các kiến thức trong bài, giáo viên giúp học sinh nắm vững đặc điểm dân cư châu Đại Dương, đặc biệt là của Ôxtrâylia và NiuDilen. Nắm vững sự phát triển kinh tế xã hội của Châu Đại Dương. Hiểu rõ mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên với sự phân bố dân cư, sự phát triển và phân bố sản xuất công – nông nghiệp. Đồng thời có kĩ năng đọc, nhận xét lược đồ, bảng số liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 7 bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 7 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
  2. Kiểm tra bài cũ. 1.Nêu đăc điêm khí hâu, đông thực ̣ ̉ ̣ ̣ vât các đao thuôc châu Đai dương ? ̣ ̉ ̣ ̣
  3. 2- Tai sao có biên bao boc xung quanh nhưng ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ luc đia Ô-xtrây-li-a có khí hâu khô han ?
  4. 1- DÂN CƯ : Quan sát bang số liêu dưới đây ̉ ̣ Tên nước Diện tích Dân số Mật độ dân Tỉ lệ dân (nghìn km2) (triệu người ) số thanh thị ̀ (người / km2) (%) Toan châu Đại ̀ 8537 31 3,6 69 dương Pa-pua Niu Ghi-nê 463 5 10,8 15 Ô-xtrây-li-a 7741 19,4 2,5 85 Va-nu-a-tu 12 0,2 16,6 21 Niu Di-len 271 3,9 14,4 77 Hãy nhân xét về mât độ dân số ở môt số quôc ̣ ̣ ̣ ́ gia thuôc châu Đai dương. ̣ ̣
  5. 1- DÂN CƯ : - Châu Đai dương là châu luc thưa dân, mât độ dân số ̣ ̣ ̣ ́ thâp.
  6. Châu ̣ Diên tích Dân số Mât độ dân số ̣ (nghìn km2) (triêu người) ̣ (người/km2) Châu Á 43.608 3.879 89.0 Châu Mỹ 42.049 862,9 20.5 Châu Phi 30.306 861,2 28,5 Châu Âu 10.498 731,0 70 ̣ Châu Đai 8.564 33,0 3,9 Dương
  7. 417.000 người 98.000 người
  8. 1- DÂN CƯ : - Châu Đai dương là châu luc thưa dân, mât độ dân số ̣ ̣ ̣ ́ thâp. - Dân cư tâp trung không đêu ̣ ̀ + Đông đúc: Đông và đông nam Ô-xtrây-li-a, ́ Băc Niu Di-len. + Thưa thớt: Ở các đao. ̉
  9. Tỉ lệ thành thị chiếm bao nhiêu %?
  10. 1- DÂN CƯ : - Châu Đai dương là châu luc thưa dân, mât độ dân số ̣ ̣ ̣ thâp, tỉ lệ dân thành thị cao. ́ - Dân cư tâp trung không đêu ̣ ̀ + Đông đúc: Đông và đông nam A straulia, ́ Băc New Diland. + Thưa thớt: Ở các đao.̉ - Tỉ lệ dân thành thị chiếm 69%
  11. Dựa vào thông tin sách giáo khoa cho biết thành phần dân cư ở đây?
  12. Thành phần dân cư Người Châu Âu Dân khoảng 92% nhập cư Người Châu Á Chiếm khoảng 6% 80% dân Các tộc người khác số 2% Người ô-xtra-lô-it. Người Người Mêlanêdiêng bản địa Người Pôlinêdiêng Chiêḿ 20% dân Người Micrônêdiêng số Người papua Người Mario
  13. Người Papua: chiêm số lượng trên trên luc đia, nói Ghi-nê, miên ́ ́ ́ ̣ ̣̉ ̀ ̀ 2.1. Người Úc – ô-xtra-lô-it: sôngđông khăpcác đao Niu nhiêu ngôn ngữ Tây và nhau. trung Niu Ghi-nê, ngoài ra còn có người Huli Asmat khác miên ̃ ̀
  14. 3. Người Mêlanêdiêng: sông chủ yếu trên cac đao thuôc quân đao Mê-la-nê-di. ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ Trong đó có 1 số nhóm đăc biêt như người Nêgitô chỉ chuyên sông vùng rừng ̣ ̣ ́ ̣ râm hoang vu trên Niu Ghinê, New Hebrides. Người Mêlanêdiêng
  15. 4. Người Micrônêdiêng: sông ở các đao nhỏ thuôc nhóm ́ ̉ ̣ ̉ đao Mi-crô-nê-di.
  16. 5. Người Pôlinêdiêng: sông ở các đao nhỏ như Pô-li-nê-di, Niu Dilen. Có đăc điêm giông ́ ̉ ̣ ̉ ́ như người ô xtra lôit như tóc quăn, môi dày, da ngăm đen.
  17. 6. Người Maori: sinh sông ở các quân đao Niu Dilen, dáng người ́ ̀ ̉ ̉ cao khoe, da có màu nâu, tóc đen. Người Maori
  18. 1- DÂN CƯ : - Châu Đai dương là châu luc thưa dân, mât độ dân số ̣ ̣ ̣ thâp, Tỉ lệ thành thị cao. ́ - Dân cư tâp trung không đêu ̣ ̀ + Đông đúc: Đông và đông nam A straulia, ́ Băc New Diland. + Thưa thớt: Ở các đao. ̉ - Dân cư gôm 2 nhóm: ̀ + Dân ban đia: Chiêm 20% dân số ̉ ̣ ́ + Dân nhâp cư: 80% dân sô. ̣ ́
  19. 2- KINH TẾ : ̉ ̣ ́ Quan sát bang số liêu thông kê sau : Nước Ô-xtrây-li-a Niu Di-len Va-nu-a-tu Pa-pua Niu Ghi-nê Các tiêu chí 1-Thu nhập 20337,5 13026,7 1146,2 677,5 bình quân đầu người (USD) 2- Cơ cấu thu nhập quốc dân (%): -Nông nghiệp 3 9 19 27 -Công nghiệp 26 25 9,2 41,5 -Dịch vụ 71 66 71,8 31,5 Nhân xét thu nhập bình quân đầu người cua môt số quôc gia châu ̣ ̉ ̣ ́ Đai dương? ̣
  20. 1- DÂN CƯ : 2- KINH TẾ : -Trình độ kinh tế các nước phát triên không đêu: ̉ ̀ + Nhóm nước phát triên: ô- xtray-li-a, Niu dilen. ̉ + Nhóm nước đang phát triên: Các nước còn lai. ̉ ̣
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0